Bài tập xác định trình độ chất lượng và chất lượng toàn phần

Skip to first unread message

unread,

Mar 17, 2012, 12:20:17 PM3/17/12

Sign in to reply to author

You do not have permission to delete messages in this group

Sign in to report message as abuse

Either email addresses are anonymous for this group or you need the view member email addresses permission to view the original message

Bài 1: Để đánh giá chất lượng sản xuất áo chemise xuất khẩu của 3 đơnvị A, B, C, ngườ ta tiến hành phân hạng sản phẩm sau khi sản xuấtxong, kết quả như sau:Đơn vị sản xuất Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Phể phẩm Số lượng [áo] Đơn giá [USD] Số lượng [áo] Đơn giá [USD] Số lượng [áo]Đơn giá [USD] Số lượng [áo] Đơn giá [USD]A 43.380 7,5 12.420 4,5 _ _ 4.200 0B 33.570 7,5 23.890 4,5 5.240 3,0 3.300 0C 60.000 5,4 65.000 4,2 25.000 3,6 2.800 0Tỉ lệ phế phẩm được tính trên tổng sản phẩm sản xuất ra

Yêu cầu: tính hệ số phân hạng sản phẩm của từng đơn vị A, B, C

Bài 2: Để đánh giá chất lượng áo Chemise xuất khẩu của 2 đơn vị A và Bngười ta tiến hành phân hạng sản phẩm sau khi đã sản xuất xong. Kếtquả như sau:Đơn vị sản xuất Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Phể phẩm Số lượng [áo] Đơn giá [USD] Số lượng [áo] Đơn giá [USD] Số lượng [áo]Đơn giá [USD] Số lượng [áo] Đơn giá [USD]A 37500 7 11700 4.5 450 3.5 300 0B 46140 7 12910 4.5 560 3.5 390 0Yêu cầu:a. Tính hệ số phân hạng của từng đơn vị?

b. Tính hệ số phân hạng thực tế của từng đơn vị?

Bài 3: Sử dụng thang điểm 5, một hội đồng chuyên gia đánh giá khả năngkinh doanh của 2 khách sạn X và Y thuộc công ty Thiên Kim trong năn2008 như sau:STT Tên chỉ tiêu Trọng số SỐ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CG.1 CG.2 CG.3 CG.4 CG.5 X Y X Y X Y X Y X Y1 Lực lượng lao động 1.75 4 3 5 4 5 3 4 3 4 52 Thiết kế SP mới 1.25 4 3 5 4 3 5 2 3 4 43 Marketing 1.25 4 5 3 4 5 4 2 4 5 44 Khả năng tài chính 1.00 4 5 3 4 5 3 3 4 5 35 Chất lượng SP 1.75 5 3 3 4 4 5 3 4 5 36 Vị trí kinh doanh 1.50 3 4 5 4 5 3 5 4 4 37 Dịch vụ 1.50 4 5 4 4 3 5 4 5 4 4Trong năm 2008 số phòng kinh doanh của 2 khách sạn trên như sau:Hạng phòngKhách sạn Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 Số phòng Đơn giá Số phòng Đơn giá Số phòng Đơn giáX 45 350.000 80 250.000 75 180.000Y 50 400.000 85 320.000 90 250.000Ghi chú: Đơn giá thuê phòng được tính trong 24 giờ [ngày và đêm]Câu hỏi:a. Tính hệ số mức chất lượng của từng khách sạn.b. Tính hệ số mức chất lượng của Công ty Thiên Kim.Bài 4: Cửa hàng cơ khí điện máy Z kinh doanh 2 mặt hàng chính là quạtbàn và nồi cơm điện. Trong năm 2008, tình hình kinh doanh 2 mặt hàngnày như sau:Mặt hàng Số lượng mua vào [cái] Số lượng bán ra [cái] Đơn giá bàn[đồng]1 – Quạt bàn 5.000 4.550 165.0002 – Nồi cơm điện 7.250 6.420 325.000Người ta ghi nhận các thông số kỹ thuật của các hàng bán ra như sau:Thông số kỹ thuật Trọng số Khi sản xuất Khi sử dụng1 – Quạt bàn- Lượng gió [ m / phút] 0,20 50 45- Công suất [w] 0,30 75 85- Tính hữu ích [ m/phút] 0,25 0,65 0,48- Độ tin cậy 0,25 0,8865 0,72452 – Nồi cơm điện- Dung tích [lít] 0,20 2,5 1,8- Thời gian nấu [phút] 0,35 40 48- Công suất [w] 0,15 800 920- Độ tin cậy 0,30 0,8650 0,7585Yêu cầu:a. Tính hệ số tương quan của từng mặt hàng?b. Tính hệ số sử dụng kỹ thuật của từng mặt hàng?Bài 5: Công ty X chuyên sản xuất 2 loại đèn chiếu sáng: đèn dây tóc vàđèn huỳnh quang. Sau một thời gian sử dụng, Công ty X làm thống kê vàthu được kết quả như sau:Chỉ tiêu chất lượng Đèn dây tóc Đèn huỳnh quangCường độ chiếu sáng trung bình [ lumen] 1.200 3.100Tuổi thọ trung bình [ giờ] 1.150 5.200Giá bán [đồng] 3.200 14.500Chi phí điện năng đến khi hết tuổi thọ [ đồng] 12.500 16.500Theo thiết kế, người ta ghi nhận các thông số kỹ thuật của 2 loại đèntrên như sau: Chỉ tiêu chất lượngĐèn dây tóc Đèn huỳnh quangCường độ chiếu sáng trung bình [ lumen] 1.450 3.250Tuổi thọ trung bình [ giờ] 1.250 5.450Giá bán [đồng] 2.500 12.500Chi phí điện năng đến khi hết tuổi thọ [ đồng] 11.500 14.500Câu hỏia. Tính chất lượng toàn phần và trình độ chất lượng của mỗi loại đèn?Giải thích ý nghĩa của đáp số?b. Tính hệ số hiệu quả sử dụng kỹ thuật của mỗi loại đèn? Giải thích ý

nghĩa của đáp số?

Bài 6: Một Công ty chế biến hải sản mua nguyên liệu tại Phan Thiết vàđem về chế biến tại TP Hồ Chí Minh. Tình trạng lô hàng khi mua tạiPhan Thiết như sau:Số TT Tên mặt hàng Hạng 1 Hạng 2 Số lượng [kg] Đơn giá [đồng] Số lượng [kg] Đơn giá [đồng]1 Mực 28.000 32.000 22.000 26.0002 Tôm 48.000 45.000 34.000 36.5003 Cá 65.000 25.000 54.000 18.000Sau khi vận chuyển về TP Hồ Chí Minh, Công ty phân hạng lại các mặthàng trước khi chế biến, kết quả như sau:STT Tên mặt hàng Hạng 1 [kg] Hạng 2 [kg]1 Mực 20.000 25.0002 Tôm 42.000 36.0003 Cá 57.000 56.000Đối với số nguyên liệu còn lại không chế biến được, công ty phải bỏ đihoàn toàn chiếm tỉ lệ 25%, phần còn lại [chiếm tỉ lệ 75%] Công ty báncho đơn vị khác để thu hồi vốn với giá trung bình 10.000 đồng/kg.Câu hỏi :a. Tính hệ số phân hạng của từng mặt hàng và cả lô hàng trước khi vậnchuyển?

b. Tính hệ số phân hạng thực tế của từng mặt hàng sau khi vận chuyển?

Bài 7: Một hội đồng chuyên gia [gồm 60 thành viên] tiến hành sắp xếpthứ tự quan trọng 5 chỉ tiêu chất lượng của công ty Sao Mai [từ thứ

nhất đến thứ 5]. Bảng sau đây nêu ra kết quả thu được:


Số TT Thứ tự quan trọng

Tên chỉ tiêu 1 2 3 4 5 Số chuyên gia xếp1 Chất lượng sản phẩm 25 15 6 8 62 Vị trí doanh nghiệp 15 12 15 8 103 Gi sản phẩm 12 18 10 12 84 Hệ thống phânn phối 10 12 18 5 15

5 Công tác quản lý 16 10 8 8 18

Trong khi đó, một Hội đồng chuyên gia khác [gồm 5 thành viên] đã ápdụng hệ thống chỉ tiêu trên để đánh giá mức độ cạnh tranh của 2 doanhnghiệp A và B thuộc Công ty Sao Mai [áp dụng thang điểm 10].Kết quả thu được như sau:SốTT Tên chỉ tiêu Điểm đánh giá CG.1 CG.2 CG.3 CG.4 CG.5 A B A B A B A B A B1 Chất lượng sản phẩm 6 8 7 10 6 8 5 8 7 72 Vị trí doanh nghiệp 7 7 9 8 6 8 9 5 4 83 Giá sản phẩm 8 9 8 7 9 6 8 9 7 84 Hệ thống phân phối 7 8 8 9 7 8 7 8 6 95 Công tác quản lý 10 7 8 6 8 9 10 8 8 7Câu hỏi:a. Tính trọng số của mỗi chỉ tiêu do Hội đồng chuyên gia trên đánh giá[đưa về trường hợp tổng trọng số bằng 1]b. Sử dụng các trọng số tính được ở câu 1, tính hệ số mức chất lượngcủa doanh nghiệp A và doanh nghiệp B.Xác định hệ số mức chất lượng của Công ty Sao Mai.Biết rằng doanh số

đạt được của DN.A là 645 tỷ đồng và của DN.B là 1.150 tỷ đồng.

Bài 8: Kiểm tra chất lượng dịch vụ tại ba cửa hàng trực thuộc Công Tythương mại X được kết quả như sau [theo thang điểm từ 1 đến 10]:TT Chỉ Tiêu Trọng số Điểm Cửa hàng A Cửa hàng B Cửa hàng C123456 Thị PhầnTinh thần phục vụTốc độ bán hàngDịch vụ sau bánVị tríMarketing 583576 886778 778566 778677 Biết doanh số trong tháng của mỗi cửa hàng A, B, C lần lượt là:600 triệu, 550 triệu và 520 triệu VNĐ Yêu cầu:a] Tính trọng số mỗi chỉ tiêu tiêu theo tổng trọng số bằng 1.b] Tính hệ số mức chất lượng của từng cửa hàng.

c] Tính hệ số mức chất lượng của Công Ty X.

Bài 9: Một doanh nghiệp mua một xe hơi để vận chuyển hàng hóa cho cácđại lý bán hàng của công ty. Thông số kỹ thuật của xe như sau:TT Thông số kỹ thuật Theo thiết kế Thực tế sử dụng1 Trọng tải [tấn] 12 122 Hệ số sử dụng tải trọng bình quân 0.7 0.653 Tuổi thọ hoạt động [Triệu Km] 5 4.54 Chi phí trong quá trình sử dụng [Triệu] 300 3505 Giá mua xe [Triệu] 120 120Yêu cầu:a/ Tính trình độ chất lượng xe tải.b/ Tính trình độ chất lượng toàn phần.

c/ Tính hiệu suất sử dụng.

unread,

Mar 17, 2012, 12:20:17 PM3/17/12

Sign in to reply to author

You do not have permission to delete messages in this group

Sign in to report message as abuse

Either email addresses are anonymous for this group or you need the view member email addresses permission to view the original message

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Video liên quan

Chủ Đề