Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau glucozo và saccarozo

Top 1 ✅ Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột , nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-02-09 08:17:31 cùng với các chủ đề liên quan khác

Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột ,

Hỏi:

Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột ,

Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic
Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột ,xenlulozo viết PTHH nếu có

Đáp:

maingocquynhnhu:

Giải thích các bước giải:

a, 

Trích mỗi chất 1 ít Ɩàm mẫu thử:

Cho quỳ tím ѵào từng mẫu thử, nhận:

Axit axetic có quỳ tím hóa đỏ

Cho Na ѵào 3 mẫu thử còn lại, nhận:

Rượu etylic có khí không màu thoát ra

\[{C_2}{H_5}OH + Na \to {C_2}{H_5}ONa + \dfrac{1}{2}{H_2}\]

Cho dung dịch \[AgN{O_3}/N{H_3}\] ѵào 2 mẫu còn lại, nhận:

Glucozo có kết tủa trắng bạc

\[{C_6}{H_{12}}{O_6} + AgN{O_3} + N{H_3} \to {C_6}{H_{12}}{O_7} + 2Ag\]

Còn lại Ɩà saccarozo

b, 

Trích mỗi chất 1 ít Ɩàm mẫu thử:

Cho 4 mẫu thử  ѵào trong nước

Nhận tinh bột ѵà xenlulozo không tan được trong nước

Nhận Glucozo ѵà saccarozo tan được trong nước

Cho dung dịch \[AgN{O_3}/N{H_3}\] ѵào 2 mẫu tan được trong nước, nhận:

Glucozo có kết tủa trắng bạc 

\[{C_6}{H_{12}}{O_6} + AgN{O_3} + N{H_3} \to {C_6}{H_{12}}{O_7} + 2Ag\]

Còn lại Ɩà saccarozo

Cho \[{I_2}\] ѵào nhóm không tan trong nước, nhận:

Tinh bột có dung dịch màu xanh tím

Còn lại Ɩà xenlulozo

maingocquynhnhu:

Giải thích các bước giải:

a, 

Trích mỗi chất 1 ít Ɩàm mẫu thử:

Cho quỳ tím ѵào từng mẫu thử, nhận:

Axit axetic có quỳ tím hóa đỏ

Cho Na ѵào 3 mẫu thử còn lại, nhận:

Rượu etylic có khí không màu thoát ra

\[{C_2}{H_5}OH + Na \to {C_2}{H_5}ONa + \dfrac{1}{2}{H_2}\]

Cho dung dịch \[AgN{O_3}/N{H_3}\] ѵào 2 mẫu còn lại, nhận:

Glucozo có kết tủa trắng bạc

\[{C_6}{H_{12}}{O_6} + AgN{O_3} + N{H_3} \to {C_6}{H_{12}}{O_7} + 2Ag\]

Còn lại Ɩà saccarozo

b, 

Trích mỗi chất 1 ít Ɩàm mẫu thử:

Cho 4 mẫu thử  ѵào trong nước

Nhận tinh bột ѵà xenlulozo không tan được trong nước

Nhận Glucozo ѵà saccarozo tan được trong nước

Cho dung dịch \[AgN{O_3}/N{H_3}\] ѵào 2 mẫu tan được trong nước, nhận:

Glucozo có kết tủa trắng bạc 

\[{C_6}{H_{12}}{O_6} + AgN{O_3} + N{H_3} \to {C_6}{H_{12}}{O_7} + 2Ag\]

Còn lại Ɩà saccarozo

Cho \[{I_2}\] ѵào nhóm không tan trong nước, nhận:

Tinh bột có dung dịch màu xanh tím

Còn lại Ɩà xenlulozo

Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột ,

Xem thêm : ...

Vừa rồi, seonhé.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột , nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột , nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột , nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng seonhé.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Phương pháp nhận biết các dung dịch sau : saccarozo , rượu etylic ,glucozo , axit axetic Nhận biết các chất rắn sau : Glucozo, saccarozo, tinh bột , nam 2022 bạn nhé.

Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch riêng biệt trong mỗi nhóm chất sau:

a] Glucozơ, glixerol, anđehit axetic.

b] Glucozơ, saccarozơ,  glixerol.

c] Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột.

Chú ý: kí hiệu \\\\\: đã nhận biết

a] Glucozơ, glixerol, anđehit axetic.

 Cách 1: Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ sau đó dùng Cu[OH]2.

Glucozơ Glixerol Anđehit axetic
AgNO3/NH3 Kết tủa trắng bạc[Ag] Không hiện tượng Kết tủa trắng bạc[Ag]
Cu[OH]2 Kết tủa tan tạo dd xanh lam \\\\\\\\\ Không hiện tượng

PTHH:

Cách 2: Dùng  Cu[OH]2/OH-.nhiệt độ thường và đun nóng

b] Glucozơ, saccarozơ,  glixerol.

Glucozơ Saccarozơ Glixerol
AgNO3/NH3 Kết tủa trắng bạc[Ag] Không hiện tượng Không hiện tượng
Đun nóng trong môi trường axit rồi cho sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 \\\\\ Kết tủa trắng bạc[Ag] Không hiện tượng

PTHH:

 Chú ý: Saccarozơ thủy phân cho ra sản phẩm là glucozơ và fructozơ

c] Saccarozơ, anđehit axetic, hồ tinh bột

Saccarozơ Anđehit axetic Hồ tinh bột
Hồ tinh bột Không hiện tượng Không hiện tượng Chuyển màu xanh tím
AgNO3/NH3 Không hiện tượng Kết tủa trắng bạc[Ag] \\\\\

PTHH: 

Click đây nếu phần lời giải bị che >>

-Glucozơ


+ Có tính chất của rượu đa [làm tan Cu[OH]2]


+ Có tính chất của andehit [có thể nhận biết bằng phản ứng tráng bạc,...]


- Saccarozơ


+ Có tính chất của rượu đa chức [làm tan Cu[OH]2 thành dung dịch màu xanh lam].


+ Không tham gia phản ứng tráng bạc [nên gọi là đường không khử].


+ Tuy nhiên saccarozơ bị thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ nên sản phẩm thủy phân tham gia phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu[OH]2/to


Đề bài

Nêu phương pháp phân biệt các chất sau:

a] Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

b] Tinh bột, glucozơ, saccarozơ.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào tính chất hóa học khác nhau của từng chất để chọn được chỉ thị phân biệt các chất.

Gợi ý:

a] Hòa tan các chất vào nước.

b] Hòa tan các chất vào nước, sau đó cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào 

Lời giải chi tiết

a] Cho các chất vào nước , chất tan được là saccarozơ.

Cho hai chất còn lại tác dụng với iot, chất nào chuyển sang màu xanh là tinh bột, chất còn lại là xenlulozơ.

b] Cho các chất vào nước , chất không tan là tinh bột

Cho dung dịch của 2 chất còn lại vào tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, chất có phản ứng tráng bạc là glucozơ, chất không phản ứng là saccarozơ

PTHH: C6H12O6 [dd] + Ag2O \[\overset{dd NH_{3}}{\rightarrow}\] 2Ag + C6H12O7

Loigiaihay.com

Video liên quan

Chủ Đề