Battle cry là gì

Từ: battle-cry

/'bætlkrai/

  • danh từ

    lời kêu gọi chiến đấu; tiếng kèn xung trận

  • khẩu hiệu




Ý nghĩa của từ battle-cry là gì:

battle-cry nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ battle-cry Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa battle-cry mình




>

battle-cry

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: battle-cry


Phát âm : /'bætlkrai/

+ danh từ

  • lời kêu gọi chiến đấu; tiếng kèn xung trận
  • khẩu hiệu

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "battle-cry"

  • Những từ có chứa "battle-cry" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    ra quân bách chiến choảng giáp chiến bố trận thất trận nghênh chiến chiến trận thắng trận quyết chiến more...

Lượt xem: 456

Tiếng AnhSửa đổi

Danh từSửa đổi

battle-cry

  1. Lời kêu gọi chiến đấu; tiếng kèn xung trận.
  2. Khẩu hiệu.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "battle-cry", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ battle-cry, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ battle-cry trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. So that's kind of our battle cry.

Đó gần như tiếng gọi xung phong cho chúng tôi.

2. It was evident that their battle- cry was " Conquer or die. "

Đó là bằng chứng cho thấy cuộc chiến khóc của họ là " chinh phục hay chết ".

3. The army breaks its silence with a mighty battle cry, and the towering city walls collapse in a cloud of dust, leaving the city defenseless. —Joshua 6:1-21.

Đoàn quân phá tan sự im lặng bằng tiếng la lên thật lớn, và mọi tường thành cao như tháp sụp đổ trong đám bụi mù, làm cho cả thành không còn khả năng tự vệ nữa [Giô-suê 6:1-21].

4. 22 The divination in his right hand is pointed toward Jerusalem, to set up battering rams, to give the word for slaughter, to sound the battle cry, to set battering rams against the gates, to throw up a siege rampart, to build a siege wall.

* 22 Quẻ bói trong tay phải của vua chỉ về Giê-ru-sa-lem, để vua đặt các đòn cây phá thành, ra lệnh chém giết, báo hiệu ra trận, chĩa đòn cây phá thành vào cổng, đắp ụ bao vây và xây tường vây hãm.

Confederate Flag and Memorial -- State Capitol Grounds Columbia. Photo courtesy Ron Cogswell.

'Battle cry' là từ hay cụm từ mà các binh sĩ hô to khi xông vào chiến trường để thể hiện tình đoàn kết và đe dọa kẻ địch [a word or phrase shouted by soldiers going into battle to express solidarity and intimidate the enemy; war cry/whoop, rallying call/cry, rebel yell], tiếng hô xung trận/xung phong.

Ví dụ

Charles Koch sounds battle cry in the fight for a ‘truly free society’.

At Confederate convention, removal of flag is a battle cry, rather than a defeat.

Ben Stokes issues battle cry to team-mates as England bid to ‘survive 150 overs’ against Australia on Sunday.

In the world of geopolitics [địa chính trị], the order [trật tự] established and proclaimed as universal by the Western countries stands at a turning point. Its nostrums [giải pháp đơn giản] are understood globally, but there is no consensus about their application; indeed, concepts such as democracy, human rights, and international law are given such divergent interpretations that warring parties regularly invoke them against each other as battle cries.

Phạm Hạnh

Bài trước: "Blood letting" nghĩa là gì?

Video liên quan

Chủ Đề