Broad minded là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Tính từ

có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "broad-minded", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ broad-minded, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ broad-minded trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. “I recognized that here was a chance perhaps to make some points and look broad-minded.

“Tôi nhận thấy đây có lẽ là cơ hội để gây ấn tượng cho họ và được coi là có đầu óc khoáng đạt.

2. “I recognized that here was a chance perhaps to make some points and look broad-minded,” he said.

Ông nói: “Tôi nhận biết rằng có lẽ lúc đấy là cơ hội để giải thích cặn kẽ một vài điểm và có tư tưởng khoáng đạt.

3. [Acts 22:3] Though Saul’s teacher Gamaliel was evidently somewhat broad-minded, high priest Caiaphas, with whom Saul came to be associated, proved to be fanatic.

[Công-vụ 22:3] Tuy thầy giáo của Sau-lơ là Ga-ma-li-ên có tư tưởng hơi thoáng, nhưng người kết hợp với Sau-lơ—thầy tế lễ thượng phẩm Cai-phe—lại là một người cuồng tín.

Video liên quan

Chủ Đề