By halves là gì
go halvesshare equally We have decided to go halves on buying a new computer.by halvesimcompletely;imperfectly 不完全地;不完善地We do nothing by halves.我们做事从不半途而废。 He does everything by halves.他做事总是敷衍了事。 The habit of doing things by halves would make you accomplish nothing all your life.半心半意地做事会使你终身一事无成。 Football's a game of two halves(UK) If something's a game of two halves, it means that it's possible for someone's fortunes or luck to change and the person who's winning could end up a loser. Show
do things by halves|by halves|do|halves|thingsv. phr. To do things in a careless and incomplete way. When he reads a book he always does it by halves; he seldom finishes it. go halves|half|halvesv. phr., informal To share half or equally become partners. The boys went halves in raising pigs. The men are going halves in a new business. The girl bought a box of candy and went halves with her roommate. halveshalves bất làm tất cả việc theo một nửaKhông làm bất cứ điều gì nửa vời hoặc bất nỗ lực. Tất nhiên Stephanie luôn đạt điểm A — cô ấy chỉ bất thể làm tất cả thứ bằng một nửa. bạn luôn làm tất cả thứ rất tốt và kỹ lưỡng hoặc theo một cách cực đoan. Kim và Christopher Dunn bất phải là một cặp đôi có thể làm nên chuyện. Khi nói đến nội thất nhà mới của họ, họ quyết định trang trí lại toàn bộ toàn bộ ngôi nhà. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó bất làm bất cứ điều gì bằng một nửa. Joe bất bao giờ làm bất cứ điều gì bằng một nửa. Anh ấy thường xuyên làm chuyện 12 tiếng mỗi ngày, luôn tập luyện cho cuộc đua chase tiếp theo và khi rảnh rỗi, anh ấy tự xây nhà cho mình .. Xem thêm: do, half, not, affair not do by bisectedlàm kỹ lưỡng hay ngông cuồng .. Xem thêm: bằng, một nửa, không, điều. Xem thêm: Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ halves trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn
bạn sẽ biết từ halves tiếng Anh nghĩa là gì. halves /hɑ:f/ Thuật ngữ liên quan tới halves
Tóm lại nội dung ý nghĩa của halves trong tiếng Anhhalves có nghĩa là: halves /hɑ:f/* danh từ, số nhiều halves- (một) nửa, phân chia đôi=half an hour+ nửa giờ=to cut something in half+ chia (cắt) cái gì ra làm đôi- nửa giờ, ba mươi phút=half past two+ 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)=the larger half+ phần to lớn=he waster half of his time+ nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)!one's better half- vợ!to cry halves- (xem) cry!to do something by halves- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn!to go halves with someone in something- chia sẻ một nửa cái gì với ai!too clever by half-(mỉa mai) quá ư là thông minh* tính từ- nửa=a half share+ phần nửa=half the men+ nửa số người=half your time+ nửa thời gian của anh!the first blow (stroke) is half the battle!a good beginning is half the battle- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc* phó từ- nửa, dơ dở, phần nửa=half crying, half laughing+ nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười=to be half awake+ nửa thức, nửa ngủ- được, kha khá, gần như=half dead+ gần chết=it is not half enough+ thế chưa đủ!half as much (many) again- nhiều gấp rưỡi!not half- (thông tục) không một chút nào=he is not half bad; he is not half a bad felloow+ anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm=he didn't half swear+ hắn thề thốt rất ghêhalf /hɑ:f/* danh từ, số nhiều halves- (một) nửa, phân chia đôi=half an hour+ nửa giờ=to cut something in half+ chia (cắt) cái gì ra làm đôi- nửa giờ, ba mươi phút=half past two+ 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)=the larger half+ phần to lớn=he waster half of his time+ nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)!one's better half- vợ!to cry halves- (xem) cry!to do something by halves- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn!to go halves with someone in something- chia sẻ một nửa cái gì với ai!too clever by half-(mỉa mai) quá ư là thông minh* tính từ- nửa=a half share+ phần nửa=half the men+ nửa số người=half your time+ nửa thời gian của anh!the first blow (stroke) is half the battle!a good beginning is half the battle- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc* phó từ- nửa, dơ dở, phần nửa=half crying, half laughing+ nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười=to be half awake+ nửa thức, nửa ngủ- được, kha khá, gần như=half dead+ gần chết=it is not half enough+ thế chưa đủ!half as much (many) again- nhiều gấp rưỡi!not half- (thông tục) không một chút nào=he is not half bad; he is not half a bad felloow+ anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm=he didn't half swear+ hắn thề thốt rất ghêhalve /hɑ:v/* ngoại động từ- chia đôi; chia đều (với một người nào)- giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...)- khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau)halve- (máy tính) chia đôi giảm một nửa Đây là cách dùng halves tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ halves tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anhhalves /hɑ:f/* danh từ tiếng Anh là gì? |