Các thuật ngữ tiếng Anh trong báo cáo tài chính

Trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa của nền kinh tế thì việc sử dụng ngoại ngữ là một trong những yêu cầu đặc biệt thiết yếu. Một trong những lĩnh vực đó chính là tiếng Anh trong tài chính. Nếu bạn là một nhà đầu tư chuyên nghiệp, một chủ doanh nghiệp hay một người làm việc trong lĩnh vực tiền tệ thì chắc chắn bạn không thể bỏ qua những thuật ngữ tài chính tiếng Anh này.

 

Và để có thể sử dụng tiếng Anh chuyên ngành tài chính trong công việc một cách dễ dàng và nhanh chóng, hãy luôn nhớ bỏ túi danh sách dưới đây:

130 thuật ngữ tài chính tiếng Anh phổ biến nhất

  1. Money market: Thị trường tiền tệ
  2. Primary market: Thị trường sơ cấp
  3. Secondary market: Thị trường thứ cấp
  4. Finacial market: Thị trường tài chính
  5. Capital market: Thị trường vốn
  6. Wholesale market: Thị trường bán buôn
  7. Retail market: Thị trường bán lẻ
  8. Foreign Exchange Market: Thị trường ngoại hối
  9. Stock market/ Equity market: Thị trường chứng khoán
  10. Bond market: Thị trường trái phiếu
  11. Spot market: Thị trường giao ngay
  12. Over-the-counter market: Thị trường phi tập trung
  13. Derivaties market: Thị trường phái sinh
  14. Commodity market: Thị trường hàng hóa
  15. Future market: Thị trường tương lai
  16. Interbank market: Thị trường liên ngân hàng
  17. Debt market: Thị trường nợ
  18. Financial instruments/Securities: Các công cụ tài chính
  19. Bond: Trái phiếu
  20. Bill: Tín phiếu
  21. Stock: Cổ phiếu
  22. Loans: Các khoản tiền cho vay
  23. Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản đang dở dang
  24. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn và đến hạn phải trả
  25. Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
  26. Check and take over: Nghiệm thu
  27. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
  28. Retained earnings:Lợi nhuận chưa phân phối
  29. Debts: Các khoản nợ
  30. Cheques: Séc
  31. Draft: Hối phiếu
  32. Financial Imtermedies: Các tổ chức trung gian tài chính
  33. Comercial paper: Thương phiếu
  34. Certificate of deposit: Chứng chỉ tiền gửi
  35. Repurchase Agreement: Hợp đồng mua lại
  36. Transaction: Giao dịch
  37. Liquidity: Thanh khoản
  38. Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
  39. Sales rebates: Giảm giá bán hàng
  40. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
  41. Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  42. Sales expenses: Chi phí bán hàng
  43. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
  44. Costs: Chi phí
  45. Investor: Nhà đầu tư
  46. Broker: Người môi giới
  47. Interest rate: Lãi suất
  48. Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
  49. Nominal interest rate: Lãi suất danh nghĩa
  50. Real interest rate: Lãi suất thực tế
  51. Deficit: Thâm hụt
  52. Surplus: Thặng dư
  53. Central Bank: Ngân hàng trung ương
  54. Cash in transit: Tiền đang chuyển
  55. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
  56. Accrued expenses: Chi phí phải trả
  57. Personal finances: Tài chính cá nhân
  58. Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
  59. Consumer confidence: Độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế
  60. Taxes and other payables to the State budget: Là một thuật ngữ tài chính tiếng Anh thường được sử dụng ở các nước phương Tây như Mỹ, có nghĩa là thuế và các khoản phải nộp nhà nước
  61. Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  62. Comercial Bank: Ngân hàng thương mại
  63. Inflation: Lạm phát
  64. Guarantee: Bảo lãnh
  65. Collateral: Thế chấp
  66. Residual Maturity: Thời gian đáo hạn/hoàn trả
  67. Common Stock: Cổ phiếu thường
  68. Prefered Stock: Cổ phiếu ưu đãi
  69. Derivaties: Công cụ phái sinh
  70. Future contract: Hợp đồng tương lai
  71. Forward contract: Hợp đồng kỳ hạn
  72. Option: Quyền chọn
  73. SWAP: Hợp đồng hoán đổi
  74. Accounts payable: Tài khoản nợ phải trả
  75. Negative equity: Tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó
  76. High street banks: Các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh
  77. Foreclosure: Sự tịch thu tài sản để thế nợ
  78. To cut one’s workforce: Cắt giảm lực lượng lao động
  79. Bookkeeper: Người lập báo cáo
  80. To be nationalised: Bị quốc hữu hóa
  81. Account holder: Chủ tài khoản
  82. Accounts receivable: Tài khoản phải thu
  83. Accrual basis: Phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
  84. Amortization: Khấu hao
  85. Arbitrage: Kiếm lời chênh lệch
  86. Asset: Tài sản
  87. Bankruptcy: Sự phá sản, vỡ nợ
  88. Bond: Trái phiếu
  89. Boom: Sự tăng vọt [về giá cả]
  90. Broker: Người môi giới
  91. Capital: Vốn
  92. Cash basis: Phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi
  93. Commodity: Hàng hóa
  94. Cost of capital: Chi phí vốn
  95. Cumulative: Tích lũy
  96. Collateral: Tài sản ký quỹ
  97. Depreciation: Sự giảm giá
  98. Dividend: Lãi cổ phần
  99. Equity: Vốn cổ phần
  100. Exchange traded fund: Quỹ đầu tư chỉ số
  101. Fiduciary: Ủy thác
  102. Fund: Quỹ
  103. Growth stock: Cổ phiếu tăng trưởng
  104. Hedge fund: Quỹ đầu cơ
  105. Invest: Đầu tư
  106. Invoice: Danh đơn hàng gửi
  107. Leverage: Đòn bẩy
  108. Liability: Nghĩa vụ pháp lý
  109. Margin account: Tài khoản ký quỹ
  110. Mortgage: Thế chấp
  111. Mutual fund: Quỹ tương hỗ
  112. Paycheck: Xác nhận tiền lương
  113. Portfolio: Hồ sơ năng lực
  114. Premium: Phí bảo hiểm
  115. Profit: Tiền lãi, lợi nhuận
  116. Real estate: Bất động sản
  117. Recession: Sự suy thoái
  118. Revenue: Thu nhập
  119. Saving: Tiết kiệm
  120. Shareholder: Cổ đông
  121. Short selling: Bán khống
  122. Trade: Sự mua bán
  123. Treasury bill: Kỳ phiếu kho bạc
  124. Treasury stock: Cổ phiếu ngân quỹ
  125. Tycoon: Nhà tài phiệt
  126. Value: Giá trị
  127. Venture capital: Đầu tư mạo hiểm
  128. Volatility: Mức biến động
  129. Be/go on the dole: Lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp
  130. Advanced payments to suppliers: Trả trước ngưòi bán

Trên đây là tổng hợp những thuật ngữ vàng của tiếng Anh trong tài chính mà bạn cần ghi nhớ. Tuy nhiên, để ghi nhớ từ vựng không còn là nỗi lo lắng thì bên cạnh việc thường xuyên vận dụng các thuật ngữ tài chính tiếng Anh đã học vào các tình huống làm việc thực tế, liên tục rèn luyện kiến thức trong một môi trường chuyên nghiệp chính là cách đầu tư khôn ngoan về lâu về dài của chính bạn.

Skip to content

Short-term assets: tài sản ngắn hạn

Cash and cash equivalents: tiền và các khoản tương đương tiền

Short-term investments: đầu tư tài chính ngắn hạn

Trading securities: chứng khoán kinh doanh

allowances for decline in value of trading securities: dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

held to maturity investments: đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

short-term receivables: các khoản phải thu ngắn hạn

short-term trade receivables: phải thu ngắn hạn của khách hàng

short-term repayments to suppliers: trả trước cho người bán ngắn hạn

short-term intra-company receivables: phải thu nội bộ ngắn hạn

receivables under schedule of construction contract: phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

short-term loan receivables: phải thu về cho vay ngắn hạn

other short-term receivables: phải thu ngắn hạn khác

short-term allowances for doubtful debts: dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

shortage of assets awaiting resolution: tài sản thiếu chờ xử lý

inventories: hàng tồn kho

allowances for decline in value of inventories: dự phòng giảm giá hàng tồn kho

other current assets: tài sản ngắn hạn khác

short-term prepaid expenses: chi phí trả trước ngắn hạn

deductible vat: thuế gtgt được khấu trừ

taxes and other receivables from government budget: thuế và các khoản khác phải thu nhà nước

government bonds purchased for resale: giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

long-term assets: tài sản dài hạn

long-term receivables: các khoản phải thu dài hạn

long-term trade receivables: phải thu dài hạn của khách hàng

long-term repayments to suppliers: trả trước cho người bán dài hạn

working capital provided to sub-units: vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

long-term intra-company receivables: phải thu nội bộ dài hạn

long-term loan receivables: phải thu về cho vay dài hạn

other long-term receivables: phải thu dài hạn khác

long-term allowances for doubtful debts: dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

fixed assets: tài sản cố định

tangible fixed assets: tài sản cố định hữu hình

finance lease fixed assets: tài sản cố định thuê tài chính

intangible fixed assets: tài sản cố định vô hình

historical costs: nguyên giá

accumulated depreciation: giá trị hao mòn luỹ kế

investment properties: bất động sản đầu tư

long-term assets in progress: tài sản dở dang dài hạn

long-term work in progress: chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

construction in progress: chi phí xây dựng cơ bản dở dang

long-term investments: đầu tư tài chính dài hạn

investments in subsidiaries: đầu tư vào công ty con

investments in joint ventures and associates: đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

investments in equity of other entities: đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

allowances for long-term investments: dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

held to maturity investments: đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

other long-term assets: tài sản dài hạn khác

long-term prepaid expenses: chi phí trả trước dài hạn

deferred income tax assets: tài sản thuế thu nhập hoãn lại

long-term equipment and spare parts for replacement: thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

other long-term assets: tài sản dài hạn khác

short-term liabilities: nợ ngắn hạn

short-term trade payables: phải trả người bán ngắn hạn

short-term prepayments from customers:  người mua trả tiền trước ngắn hạn

taxes and other payables to government budget: thuế và các khoản phải nộp nhà nước

payables to employees: phải trả người lao động

short-term accrued expenses: chi phí phải trả ngắn hạn

short-term intra-company payables: phải trả nội bộ ngắn hạn

payables under schedule of construction contract: phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

short-term unearned revenues: doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

other short-term payments: phải trả ngắn hạn khác

short-term borrowings and finance lease liabilities: vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

short-term provisions: dự phòng phải trả ngắn hạn

bonus and welfare fund: quỹ khen thưởng, phúc lợi

price stabilization fund: quỹ bình ổn giá

government bonds purchased for resale: giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

long-term liabilities: nợ dài hạn

long-term trade payables: phải trả người bán dài hạn

long-term repayments from customers: người mua trả tiền trước dài hạn

long-term accrued expenses: chi phí phải trả dài hạn

intra-company payables for operating capital received: phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

long-term intra-company payables: phải trả nội bộ dài hạn

long-term unearned revenues: doanh thu chưa thực hiện dài hạn

other long-term payables: phải trả dài hạn khác

long-term borrowings and finance lease liabilities: vay và nợ thuê tài chính dài hạn

convertible bonds: trái phiếu chuyển đổi

preference shares: cổ phiếu ưu đãi

deferred income tax payables: thuế thu nhập hoãn lại phải trả

long-term provisions: dự phòng phải trả dài hạn

science and technology development fund: quỹ phát triển khoa học và công nghệ

owner’s equity: vốn chủ sở hữu

contributed capital: vốn góp của chủ sở hữu

ordinary shares with voting rights: cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

preference shares: cổ phiếu ưu đãi

capital surplus: thặng dư vốn cổ phần

conversion options on convertible bonds: quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

other capital: vốn khác của chủ sở hữu

treasury shares: cổ phiếu quỹ

differences upon asset revaluation: chênh lệch đánh giá lại tài sản

exchange rate differences: chênh lệch tỷ giá hối đoái

development and investment funds: quỹ đầu tư phát triển

enterprise reorganization assistance fund: quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

other equity funds: quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

undistributed profit after tax: lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

undistributed profit after tax brought forward: lnst chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

undistributed profit after tax for the current year: lnst chưa phân phối kỳ này

capital expenditure funds: nguồn vốn đầu tư xdcb

funding sources and other funds: nguồn kinh phí và quỹ khác

 funding sources: nguồn kinh phí

funds used for fixed asset acquisition: nguồn kinh phí đã hình thành tscđ

income statement: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

revenues from sales and services rendered: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

revenue deductions: các khoản giảm trừ doanh thu

net revenues from sales and services rendered: doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

costs of goods sold: giá vốn hàng bán

gross revenues from sales and services rendered: lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

financial income: doanh thu hoạt động tài chính

financial expenses: chi phí tài chính

in which: interest expenses: trong đó: chi phí lãi vay

selling expenses: chi phí bán hàng

general administration expenses: chi phí quản lý doanh nghiệp

net profits from operating activities: lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

other income: thu nhập khác

other expenses: chi phí khác

other profits: lợi nhuận khác

total net profit before tax: tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

current corporate income tax expenses: chi phí thuế tndn hiện hành

deferred corporate income tax expenses: chi phí thuế tndn hoãn lại

profits after enterprise income tax: lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

basic earnings per share: lãi cơ bản trên cổ phiếu

diluted earnings per share: lãi suy giảm trên cổ phiếu

cash flow statement: báo cáo lưu chuyển tiền tệ

cash flows from operating activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

proceeds from sales and services rendered and other revenues: tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

expenditures paid to suppliers: tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

expenditures paid to employees: tiền chi trả cho người lao động

paid interests: tiền lãi vay đã trả

paid enterprise income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

other proceeds from operating activities: tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

other expenditures on operating activities: tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

net cash flows from operating activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

cash flows from investing activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

expenditures on purchase and construction of fixed assets and long-term assets: tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác

proceeds from disposal or transfer of fixed assets and other long-term assets: tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác

expenditures on loans and purchase of debt instruments from other entities: tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

proceeds from lending or repurchase of debt instruments from other entities: tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

expenditures on equity investments in other entities: tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from equity investment in other entities: tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from interests, dividends and distributed profits: tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

net cash flows from investing activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

cash flows from financial activities: lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital: tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

repayment of contributed capital and repurchase of stock issued: tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

proceeds from borrowings: tiền thu từ đi vay

repayment of principal: tiền trả nợ gốc vay

 repayment of financial principal: tiền trả nợ gốc thuê tài chính

dividends and profits paid to owners: cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

net cash flows from financial activities: lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

net cash flows during the fiscal year: lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

cash and cash equivalents at the beginning of fiscal year:tiền và tương đương tiền đầu kỳ

effect of exchange rate fluctuations: ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

profit before tax: lợi nhuận trước thuế

cash and cash equivalents at the end of fiscal year: tiền và tương đương tiền cuối kỳ

adjustments for: điều chỉnh cho các khoản

depreciation of fixed assets and investment properties: khấu hao tscđ và bđsđt

provisions: các khoản dự phòng

gains [losses] on exchange rate differences from revaluation of accounts derived from foreign currencies: lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

gains [losses] on investing activities: lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

interest expenses: chi phí lãi vay

other adjustments: các khoản điều chỉnh khác

operating profit before changes in working capital: lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

increase [decrease] in receivables: tăng, giảm các khoản phải thu

increase [decrease] in inventories: tăng, giảm hàng tồn kho

increase [decrease] in payables [exclusive of interest payables, enterprise income tax payables]: tăng, giảm các khoản phải trả [không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp]

increase [decrease] in prepaid expenses: tăng, giảm chi phí trả trước

increase [decrease] in trading securities: tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

interest paid: tiền lãi vay đã trả

enterprise income tax paid: thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

other receipts from operating activities: tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

other payments on operating activities: tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

purchase or construction of fixed assets and other long-term assets: tiền chi để mua sắm, xây dựng tscđ và các tài sản dài hạn khác

proceeds from disposals of fixed assets and other long-term assets: tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tscđ và các tài sản dài hạn khác

loans and purchase of debt instruments from other entities: tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

collection of loans and repurchase of debt instruments of other entities: tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

equity investments in other entities: tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

proceeds from equity investment in other entities: tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

interest and dividend received: tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

proceeds from issuance of shares and receipt of contributed capital: tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

repayments of contributed capital and repurchase of stock issued: tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

proceeds from borrowings: tiền thu từ đi vay

 repayment of principal: tiền trả nợ gốc vay

repayment of financial principal: tiền trả nợ gốc thuê tài chính

dividends or profits paid to owners: cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Pursuant to the Law on Accounting dated: Căn cứ Luật Kế toán ngày

Dịch thuật Bkmos- Chuyên gia dịch thuật của bạn, chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên ngành, dịch thuật công chứng nhanh trên toàn quốc, Điện thoại: 0703.641.641 Địa chỉ: 07 Phú Xuân 2, Liên Chiểu, Đà Nẵng Website: //bkmos.com

Video liên quan

Chủ Đề