Cách ghép thành câu trong tiếng Hàn
ShareLikeTweetPrint 1. -고- Cấu trúc: Tính từ/Động từ +고 Ví dụ: 나는숙제를 하고 텔레비전을 봐요. 2. -지만- Cấu trúc: Động từ/Tính từ +지만 Ví dụ: 한국어는 어렵지만 재미있어요. 3. -ㄴ/은/는데- Cấu trúc: Động từ/Tính từ +ㄴ/은/는데 Chú ý: Ví dụ: 날씨가 추운데 집에 빨리 갑시다. 4. -(으)니까- Cấu trúc: Động từ/Tính từ + (으)니까 Chú ý: -니까- cũng có thể được sử dụng làm đuôi câu. Ví dụ: 바쁘니까 나중에 얘기해요. 5.아/어/여서 Cấu trúc: Động từ/Tính từ + 아/어/여서 Ví dụ: 오늘은 비가 와서 집에 있어요. 6. -면서- 면서 dùng để miêu tả 2 hành động diễn ra song song. Cấu trúc này có nghĩa là vừa vừa Cấu trúc: Động từ/Tính từ + (으) 면서 Ví dụ: 그분는 대학교수이면서 의사예요. Liên hệ đặt quảng cáo với TTHQ. |