Cách viết code matlab

Skip to content

Các lệnh trên Matlab có thể được thực thi thông qua nhiều cách: gõ lệnh trực tiếp trên Command Window, tập hợp các lệnh trong một Script, gói các lệnh lại vào một Function. Trong khoá học này, chúng tôi đề nghị sử dụng phong cách gói lệnh trong Function.

Để tạo ra một function, ta vào New – Function. Trong cửa sổ Editor sẽ hiện ra một file.m có dạng như sau:

Ta cần đặt tên cho Function như dòng 1, sau đó lưu file với tên trùng với tên Function!. Giả sử ta tạo một Function có dạng sau:

4
5
6
7

function vidu1
t = [0 1 2 3 4 5];
x = t.^2;
end

Từ đây ta cho chương trình chạy qua biểu tượng Run hoặc F5. Ta sẽ thấy trong Workspace của Matlab đã hình thành nên các biến \(t\) và \(x\). Nếu các dòng 5 và 6 không đặt dấu chấm phẩy, khi chạy chương trình ngoài Command Window sẽ hiện ra kết quả:

\(t=0\quad 1\quad 2\quad 3\quad 4\quad 5\) \(x=0\quad 1\quad 4\quad 9\quad 16\quad 25\)

Một chương trình Matlab tổ chức theo phong cách Vật lý mô phỏng có cấu trúc dạng như sau:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

function ten_chuong_trinh
% Author: Tên người viết chương trình
% Create: 2017.10.18

clc
clear all
close all

%% INPUT DATA

%% FIGURE
figure('name','ten do thi','color','white','numbertitle','off');
plot(bien_so_doc_lap_1,bien_so_phu_thuoc_1,'linewidth',2); % Vẽ hàm thứ nhất
hold on
plot(bien_so_doc_lap_2,bien_so_phu_thuoc_2,'linewidth',2); % Vẽ hàm thứ hai

legend('Chú thích hàm 1','Chú thích hàm 2');

xlabel('Tên gọi trục hoành');
ylabel('Tên gọi trục tung');

%% CALCULATION

end

function chuong_trinh_con_1
% Code
end

function chuong_trinh_con_2
% Code
end

Cặp function-end đầu tiên tạo nên chương trình chính, còn tất cả các cặp function-end theo sau đều là chương trình con. Ta cần hiểu ý nghĩa một vài lệnh cần thiết:
– clc: clear Command Window, làm sạch bảng thông báo Command Window
– clear all: xoá sạch dữ liệu tính toán cũ
– close all: đóng tất cả các cửa sổ trong các tính toán cũ
– figure(‘name’,’ten do thi’,’color’,’white’,’numbertitle’,’off’): tạo khung đồ thị nền trắng với tên gọi tự đặt, không đánh số.

Phong cách trình bày theo Function này rất thuận tiện khi làm việc với những hàm con, bởi vì tất cả các hàm con ta tự viết đều có thể bố trí ngay sau chương trình chính chứ không nằm ở file riêng như cách lập trình Script.

Matlab là một phần mềm lập trình giúp bạn tính toán, phân tích thông số, vẽ biểu đồ, thực hiện các thuật toán khác nhanh chóng và tiện lợi. Trong khi sử dụng Matlab, nếu bạn vẫn chưa nắm rõ cú pháp và chức năng của 27 lệnh thì hãy theo dõi bài viết này để hiểu rõ và thao tác thuận tiện hơn nhé!

Cách viết code matlab

Tổng hợp 27 lệnh cơ bản trong Matlab

I. Các lệnh cơ bản trong Matlab

1. Lệnh ANS

  • Chức năng: Là biến chứa kết quả mặc định.
  • Cú pháp lệnh: ans = 1.
  • Giải thích: Khi thực hiện một lệnh nào đó mà chưa có biến chứa kết quả, thì MATLAB lấy biến Ans làm biến chứa kết quả đó.

2. Lệnh CLOCK 

  • Chức năng: Thông báo ngày giờ hiện tại.
  • Cú pháp lệnh: c = clock.
  • Giải thích: Để thông báo dễ đọc ta dùng hàm fix.

3. Lệnh COMPUTER

  • Chức năng: Cho biết hệ điều hành của máy vi tính đang sử dụng Matlab.
  • Cú pháp lệnh:[c,m] = computer
  • Giải thích: 

c: chứa thông báo hệ điều hành của máy.m: số phần tử của ma trận lớn nhất mà máy có thể làm việc được với Matlab.

4. Lệnh DATE

  • Chức năng: Thông báo ngày tháng năm hiện tại
  • Cú pháp lệnh: s = date
  • Giải thích: Cho ra kết quả ngày, tháng, năm hợp lệ.

5. Lệnh CD

  • Chức năng: Chuyển đổi thư mục làm việc.
  • Cú pháp lệnh: 

cd

cd diretory

cd ..

  • Giải thích: 

cd: cho biết thư mục hiện hành.

diretory: đường dẫn đến thư mục muốn làm việc.

cd .. chuyển đến thư mục cấp cao hơn một bậc.

6. Lệnh CLC

  • Chức năng: Xóa cửa sổ lệnh.
  • Cú pháp lệnh: clc

7. Lệnh CLEAR

  • Chức năng: Xóa các đề mục trong bộ nhớ.
  • Cú pháp lệnh:

clear

clear name

clear name1  name2  name3

clear functions

clear variables

clear mex

clear global

clear all 

  • Giải thích:

clear: xóa tất cả các biến khỏi vùng làm việc.

clear name: xóa các biến hay hàm được chỉ ra trong name. 

clear functions: xóa tất cả các hàm trong bộ nhơ.

clear variables: xóa tất cả các biến ra khỏi bộ nhớ.

clear mex: xóa tất cả các tập tin .mex ra khỏi bộ nhớ.

clear: xóa tất cả các biến chung.

clear all: xóa tất cả các biến, hàm, và các tập tin .mex khỏi bộ nhớ. Lệnh này làm cho bộ nhớ trống hoàn toàn. 

8. Lệnh DELETE

  • Chức năng: Xóa tập tin và đối tượng đồ họa. 
  • Cú pháp lệnh:

delete filename

delete (n)

  • Giải thích:

file name: tên tập tin cần xóa.

n: biến chứa đối tượng đồ họa cần xóa. Nếu đối tượng là một cửa sổ thì cửa sổ sẽ đóng lại và bị xóa.

9. Lệnh DEMO

  • Chức năng: Chạy chương trình mặc định của Matlab. 
  • Cú pháp lệnh: demo
  • Giải thích: demo là chương trình có sẵn trong trong Matlab, chương trình này minh họa một số chức năng của Matlab.

10. Lệnh DIARY

  • Chức năng: Lưu vùng thành file trên đĩa.
  • Cú pháp lệnh: diary filename.
  • Giải thích: filename: tên của tập tin.

11. Lệnh DIR

  • Chức năng: Liệt kê các tập tin và thư mục.
  • Cú pháp lệnh:

dir

dir name

  • Giải thích:

dir: liệt kê các tập tin và thư mục có trong thư mục hiện hành.

dir name: đường dẫn đến thư mục cần liệt kê.

12. Lệnh DISP

  • Chức năng: Trình bày nội dung của biến (x) ra màn hình
  • Cú pháp lệnh: disp (x)
  • Giải thích: x: là tên của ma trận hay là tên của biến chứa chuỗi ký tự, nếu trình bày trực tiếp chuỗi ký tự thì chuỗi ký tự được đặt trong dấu ‘’

13. Lệnh ECHO

  • Chức năng: Hiển thị hay không hiển thị dòng lệnh đang thi hành trong file *.m.
  • Cú pháp lệnh:

echo on

echo off

  • Giải thích:

on: hiển thị dòng lệnh.

off: không hiển thị dòng lệnh.

14. Lệnh FORMAT

  • Chức năng: Định dạng kiểu hiển thị của các con số.
  • Cú pháp lệnh:

Format short

Format long

Format rat

Format +

  • Giải thích:

Format short: Hiển thị 4 con số sau dấu chấm.

Format long: Hiển thị 14 con số sau dấu chấm.

Format rat: Hiển thị dạng phân số của phần nguyên nhỏ nhất.

Format +: Hiển thị số dương hay âm.

15. Lệnh HELP

  • Chức năng: Hướng dẫn cách sử dụng các lệnh trong Matlab.
  • Cú pháp lệnh:

help

help topic

  • Giải thích:

help: hiển thị vắn tắt các mục hướng dẫn.

topic: tên lệnh cần được hướng dẫn.

16. Lệnh HOME

  • Chức năng: Đem con trỏ về đầu vùng làm việc.
  • Cú pháp lệnh: home

17. Lệnh LENGTH

  • Chức năng: Tính chiều dài của vectơ. 
  • Cú pháp lệnh: l = length (x)
  • Giải thích: l là biến chứa chiều dài vectơ.

18. Lệnh LOAD

  • Chức năng: Nạp file từ đĩa vào vùng làm việc.
  • Cú pháp lệnh:

load

load filename

load filename

load finame.extension

  • Giải thích:

load: nạp file matlap.mat

load filename: nạp file filename.mat

load filename.extension: nạp file filename.extension

Tập tin này phải là tập tin dạng ma trận có nghĩa là số cột của hàng dưới phải bằng số cột của hàng trên. Kết quả ta được một ma trận có số cột và hàng chính là số cột và hàng của tập tin văn bản trên.

19. Lệnh LOOKFOR

  • Chức năng: Hiển thị tất cả các lệnh có liên quan đến topic.
  • Cú pháp lệnh: lookfor topic
  • Giải thích: topic: tên lệnh cần được hướng dẫn.

20. Lệnh PACK

  • Chức năng: Sắp xếp lại bộ nhớ trong vùng làm việc.
  • Cú pháp lệnh:

pack

pack filename

  • Giải thích:

Nếu như khi sử dụng Matlap máy tính xuất hiện thông báo “Out of memory” thì lệnh pack có thể tìm thấy một số vùng nhớ còn trống mà không cần phải xóa bớt các biến.

Lệnh pack giải phóng không gian bộ nhớ cần thiết bằng cách nén thông tin trong vùng nhớ xuống cực tiểu. Vì Matlab quản lý bộ nhớ bằng phương pháp xếp chồng nên các đoạn chương trình Matlab có thể làm cho vùng nhớ bị phân mảnh. Do đó sẽ có nhiều vùng nhớ còn trống nhưng không đủ để chứa các biến lớn mới.

Lệnh pack sẽ thực hiện:

1. Lưu tất cả các biến lên đĩa trong một tập tin tạm thời là pack.tmp.

2. Xóa tất cả các biến và hàm có trong bộ nhớ.

3. Lấy lại các biến từ tập tin pack.tmp.

4. Xóa tập tin tạm thời pack.tmp.

Kết quả là trong vùng nhớ các biến được gộp lại hoặc nén lại tối đa nên không bị lãng phí bộ nhớ.

Pack.finame cho phép chọn tên tập tin tạm thời để chứa các biến. Nếu không chỉ ra tên tập tin tạm thời thì Matlab tự lấy tên tập tin đó là pack.tmp.

Nếu đã dùng lệnh pack mà máy vẫn còn báo thiếu bộ nhớ thì bắt buộc phải xóa bớt các biến trong vùng nhớ đi.

21. Lệnh PATH

  • Chức năng: Tạo đường dẫn, liệt kê tất cả các đường dẫn đang có.
  • Cú pháp lệnh:

path

p = path

path (p)

  • Giải thích:

path: liệt kê tất cả các dường dẫn đang có.

p: biến chứa đường dẫn.

path (p): đặt đường dẫn mới.

22. Lệnh QUIT

  • Chức năng: Thoát khỏi Matlab.
  • Cú pháp lệnh: quit

23. Lệnh SIZE

  • Chức năng: Cho biết số dòng và số cột của một ma trận.
  • Cú pháp lệnh:

d = size (x)

[m,n] = size (x)

m = size (x,1)

n = size (x,2)

  • Giải thích:

x: tên ma trận.

d: tên vectơ có 2 phần tử, phần tử thứ nhất là số dòng, phần tử còn lại là số cột.

m, n: biến m chứa số dòng, biến n chứa số cột 

24. Lệnh TYPE

  • Chức năng: Hiển thị nội dung của tập tin.
  • Cú pháp lệnh: type filename
  • Giải thích:

filename: tên file cần hiển thị nội dung.

Lệnh này trình bày tập tin được chỉ ra.

25. Lệnh WHAT

  • Chức năng: Liệt kê các tập tin *.m, *.mat, *.mex.
  • Cú pháp lệnh:

what

what dirname

  • Giải thích:

what: liệt kê tên các tập tin .m, .mat, .mex có trong thư mục hiện hành.

dirname: tên thư mục cần liệt kê.

26. Lệnh WHICH

  • Chức năng: Xác định chức năng của funname là hàm của Matlab hay tập tin.
  • Cú pháp lệnh: which funname
  • Giải thích: funname: là tên lệnh trong Matlab hay tên tập tin

27. Lệnh WHO, WHOS

  • Chức năng: Thông tin về biến đang có trong bộ nhớ.
  • Cú pháp lệnh:

who

whos

who global

whos global

  • Giải thích:

who: liệt kê tất cả các tên biến đang tồn tại trong bộ nhớ.

whos: liệt kê tên biến, kích thước, số phần tử và xét các phần ảo có khác 0 không.

who global và whos: liệt kê các biến trong vùng làm việc chung.

Xem thêm:

  • Tổng hợp các lệnh và phím tắt trong Revit thiết kế nội thất, kiến trúc
  • Tổng hợp các lệnh và phím tắt trong AutoCad thiết kế bản vẽ chuyên nghiệp
  • Bộ mã, lệnh cheat CS 1.6 và cách nhập chi tiết nhất

Bài viết này đã tổng hợp 27 lệnh cơ bản trong Matlab cho bạn, nếu có thắc mắc, hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công!