Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào

Phương trình bậc nhất hai ẩn

1. Khái niệmphương trình bậc nhất hai ẩn

Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng:
ax + by = c (1)
Trong đó a, b và cc là các số đã biết (a ≠ b hoặc b ≠ 0).

2. Tập hợp nghiệm của phương trìnhbậc nhất hai ẩn

a) Một nghiệm của phương trình (1) là một cặp số $ \displaystyle ({{x}_{0}},{{y}_{0}})$ sao cho $ \displaystyle a{{x}_{0}}+b{{y}_{0}}=c$.
b) Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c, kí hiệu là (d).
– Nếu a ≠ 0 và b ≠ 0 thì công thức nghiệm là:
$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x\in R\\y=\frac{c-\text{ax}}{b}\end{array} \right.$ hoặc$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x=\frac{c-by}{a}\\y\in R\end{array} \right.$
Khi đó đường thẳng (d) cắt cả hai trục tọa độ.
– Nếu a = 0, b ≠ 0 thì công thức nghiệm là:
$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x\in R\\y=\frac{c}{b}\end{array} \right.$ và(d) // Ox
– Nếu a ≠ 0, b = 0 thì công thức nghiệm là:
$ \displaystyle \left\{ \begin{array}{l}x=\frac{c}{a}\\y\in R\end{array} \right.$ và(d) // Oy

Đại số 9 - Tags: bậc nhất, phương trình
  • Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

  • Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

  • Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất

  • Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

  • Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

  • Bảng Căn bậc hai

  • Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Phương pháp giải:

Tìm điều kiện để hệ phương trình xác định.


Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ \(u = \frac{1}{{x + y}};\,\,\,v = \frac{1}{{y - 1}}.\) 


Giải hệ phương trình tìm nghiệm \(\left( {{x_0};\,\,{y_0}} \right)\) rồi tính \(T.\)

Giải chi tiết:

\(\left\{ \begin{array}{l}\frac{4}{{x + y}} + \frac{1}{{y - 1}} = 5\\\frac{1}{{x + y}} - \frac{2}{{y - 1}} =  - 1\end{array} \right.\)

ĐK: \(\left\{ \begin{array}{l}y e 1\\x e  - y\end{array} \right.\)

Đặt \(u = \frac{1}{{x + y}}\)  và \(v = \frac{1}{{y - 1}}\). Hệ phương trình trở thành :

\(\left\{ \begin{array}{l}4u + v = 5\\u - 2v =  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}8u + 2v = 10\\u - 2v =  - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}9u = 9\\2v = u + 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u = 1\,\,\,\,\,\,\,\\v = 1\end{array} \right.\)

Do đó, hệ đã cho tương đương: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{{x + y}} = 1\\\frac{1}{{y - 1}} = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\y - 1 = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x =  - 1\,\,\,\,\left( {tm} \right)\\y = 2\,\,\,\,\left( {tm} \right)\end{array} \right.\)

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: \(\left( {{x_0};\,\,{y_0}} \right) = \left( { - 1;\,\,2} \right).\)

\( \Rightarrow T = 2{x_0} + {y_0} = 2.\left( { - 1} \right) + 2 = 0.\)

Chọn C.

Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.

Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
.

B.

Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
.

C.

Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
.

D.

Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
.

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải: Li gii
Ta có

Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 15 phút BẤT PHƯƠNG TRÌNH: Tìm miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất hai ẩn - Toán Học 10 - Đề số 2

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho bất phương trình

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    có tập nghiệm là
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    . Mệnh đềnào sau đây là đúng?

  • Cặp số

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • Miền nghiệm của bất phương trình

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào

  • Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    là nghiệm của bất phương trình

  • Miền nghiệm của bất phương trình

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    không chứađiểm nào sau đây?

  • Cặp số

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

  • Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    nào là nghiệm của bất phương trình
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    .

  • Miền nghiệm của bất phương trình

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    chứa điểm nào sau đây?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Hai dao động có phương trình lần lượt là

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:

  • Trong mặt phẳng phức

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    lần lượt biểu diễn các số phức
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    . Trọng tâm
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    của tam giác
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    biểu diễn số phức nào sau đây?

  • Cho đồ thị

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    :
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    , đồ thị
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào

  • Trong mặt phẳng phức, gọi

    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    Biết tam giác
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    vuông tại
    Cặp số (2; -3) là nghiệm của hệ phương trình nào
    Tìm tọa độ của C?