Cây con cây giống trong tiếng anh là gì năm 2024

Con giống là các cá thể động vật được chọn giữ và sử dụng để chọn tạo giống hay đơn giản là một con vật được giữ lại làm giống. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong ngành chăn nuôi là sinh vật cảnh. Thông thường, một con giống là một con vật thuần chủng có mục đích sản xuất ra giống thuần chủng hoặc thậm chí cả động vật có chất lượng [phẩm giống].

1.

Con giống là một con ngựa đua vô địch với tốc độ và sức chịu đựng tuyệt vời, và được săn đón rất nhiều cho các dịch vụ ngựa đực giống.

The breeder was a champion racehorse with excellent speed and stamina, and was highly sought after for stud services.

2.

Người chăn nuôi gia cầm nuôi một số con giống trống và mái để đảm bảo nguồn cung cấp ổn định trứng đã thụ tinh cho quá trình ấp và nở.

The poultry farmer kept several breeder hens and roosters to ensure a steady supply of fertilized eggs for incubation and hatching.

Cùng DOL phân biệt 2 từ breed [giống] và breeder [con giống] nhé! - breed [n]: giống vật nuôi, chủng nói chung Ví dụ: a breed of dog: một giống chó - breeder [n]: con đực hoặc con cái khỏe mạnh được chọn để giao phối với mục đích duy trì nòi giống tốt, hoặc để lai giống. Từ breeder [n] còn dùng để nói về người gây giống, người chăn nuôi [súc vật].

Mình muốn hỏi chút "giống cây trồng" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

How to say ""cây giống"" in American English and 36 more useful words.

More "Làm vườn" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThe roots of this tree have pushed up the sidewalk.

How ""cây giống"" is said across the globe.

Castilian Spanishlas plántulas

Brazilian Portugueseas mudas

Mexican SpanishNOTAVAILABLE

European Portugueseas plântulas

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "seedlings" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Trong thực vật học, cây con hay cây non [tiếng Anh: Seedling] là một thể bào tử non phát triển từ phôi từ một hạt giống. Sự phát triển của cây con bắt đầu bằng sự nảy mầm của hạt. Một cây con điển hình bao gồm ba phần chính: rễ mầm, trụ dưới lá mầm và lá mầm. Hai lớp thực vật có hoa [thực vật hạt kín] được phân biệt bởi số lượng lá mầm của chúng: cây một lá mầm [monocots] có một lá mầm, trong khi cây hai lá mầm [dicots] có hai lá mầm. Thực vật hạt trần đa dạng hơn. Ví dụ, cây thông con có tới tám lá mầm. Cây con của một số cây có hoa hoàn toàn không có lá mầm. Đây được cho là những cây acotyledon.

Chồi mầm là một phần của phôi hạt phát triển thành những chiếc lá thật đầu tiên của cây. Sự phát triển của chồi mầm không xảy ra cho đến khi các lá mầm mọc trên mặt đất. Đây là sự nảy mầm trên mặt đất. Tuy nhiên, ở một số loại hạt lại có quá trình khác. Những hạt này phát triển mà lá mầm ở bên dưới lòng đất. Đây được gọi là quá trình nảy mầm dưới lòng đất.

Trước khi sử dụng, đừng quên khử trùng tất cả các hộp cây giống, băng, chậu, vv để bảo vệ cây khỏi bị nhiễm trùng.

Before use, do not forget to disinfect all seedling boxes, tapes, pots, etc. to protect plants from infections.

Hoa Precious, thực vật, cây/ Nấm& cây giống/ Rau nhà kính/ vườn& vườn ươm/ nhà hàng sinh thái Sunshine.

Precious flowers, plants, trees/ Mushrooms& seedling/ Vegetable greenhouse/ orchards& nurseries/ Sunshine ecological restaurant.

Mưa hạnh phúc trong giai đoạn cây giống và độ ẩm cao trong giai đoạn tăng trưởng[ nhưng độ ẩm đất quá mức cũng sẽ dẫn đến rễ chết].

Happy rain in the Seedling stage and high humidity in the growth stage[but excessive soil moisture will also lead to dead roots].

Kgs/ ha/ thời gian, 2-3 lần trong giai đoạn cây giống và phát triển, tốt hơn sẽ được áp dụng đối với N, P phân bón.

Kgs/ha/time, 2-3 times during seedling and growth stage, better to be applied with N, P fertilizers.

Trong hoa lan cây giống nhỏ, trải qua phẫu thuật, cũng như mọi người khác để được điều trị bằng một loại thuốc diệt nấm/ chất bảo quản.

In this small seedling orchids, undergone surgery, as well as everyone else to be treated by a fungicide/ preservative.

Cấy cây thuốc lá rễ trần[ không đất] trực tiếp từ chậu cây giống vào trong vườn là phương pháp dễ dàng hơn vì chỉ cần một lần cấy.

Transplanting tobacco plants bare-root[without soil] directly from the seedling pot to the garden is an easier method, as it only involves one transplantation.

Khi trồng ớt ở Urals, tốt hơn là sử dụng phương pháp cây giống và trồng cây trong nhà kính.

When growing peppers in the Urals, it is better to use a seedling method and plant the plants in the greenhouse.

Chăm sóc cây giống chanh tương tự như các kỹ thuật canh tác các loại trái cây họ cam quýt khác.

Care sapling lemon similar to the techniques of cultivation of other citrus fruits.

Lượng cây giống được lưu trữ ở mức- 400 g đất là cần thiết cho một hạt gieo;

The amount of seedling is stored at the rate of- 400 g of soil is needed for one seed of sowing;

Anh ấy bảo tôi trồng cây giống, ban phước cho nó và chăm sóc nó và yêu cầu các nguyên tố chăm sóc nó cho lợi ích cao nhất.

He told me to plant the seedling, bless it and care for it and ask the elementals to look after it for the highest good.

Nếu bạn chọn lô đất phù hợp và chuẩn bị đất cho cây giống- hãy xem xét một vụ thu hoạch tốt các loại quả mọng nước được cung cấp.

If you choose the right plot and prepare the soil for the seedling- consider a good harvest of juicy berries provided.

Chủ Đề