Chỉ ra phương trình hóa học đúng 4ag O2

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ag + O3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

Phản ứng hóa học:

    2Ag + O3 → Ag2O + O2

Điều kiện phản ứng

- Ở điều kiện bình thường

Cách thực hiện phản ứng

- Ozon oxi hóa bạc thành bạc oxit

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Giải phóng khí oxi

- Xuất hiện chất rắn màu đen

Bạn có biết

- O3 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Pt, Au

- Bạc không bị oxi hóa trong không khí dù ở nhiệt độ cao nhưng bạc bị oxi hóa bởi ozon ngay ở nhiệt độ thường

Chỉ ra phương trình hóa học đúng 4ag O2

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chỉ ra nội dung sai

A. O3 là một dạng hình thù của O2

B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2

C. O3 oxi hóa được hết các kim loại

D. Ở điều kiện thường, O2 không oxi hóa được Ag nhưng O3 oxi hóa được Ag thành Ag2O

Hướng dẫn: Vì O3 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Pt, Au

Đáp án: C

Ví dụ 2: Chỉ ra phương trình hoá học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường

A. 4Ag + O2 → 2Ag2O

B. 6Ag + O3 → 3Ag2O

C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2

D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2

Đáp án: C

Ví dụ 3: Cho 1,08 g bạc tác dụng với ozon thì thu được bao nhiêu lít khí O2 ở đktc ?

A. 1,12 l     B. 0,112 l

C. 0,448 l     D. 0,336 l

Hướng dẫn:

2Ag + O3 → Ag2O + O2

Ta có: nAg = 1,08/108 = 0,01 (mol)

Theo phương trình: nO2 = 1/2 nAg = 1/2 . 0,01 = 0,005 (mol)

→ VO2(đktc) = 0,005 . 22,4 = 0,112 l

Đáp án: B

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Ag + O2 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

4Ag + O2 2Ag2O
rắn khí rắn
trắng bạc không màu đen

Nguyên tử-Phân tử khối

(g/mol)

Số

mol

Khối lượng

(g)
Thông tin thêm

Điều kiện: Nhiệt độ: nhiệt độ

Cách thực hiện: cho Ag tác dụng với oxi

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa đen.

Tính khối lượng

Phản ứng phân huỷ

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế Ag Xem tất cả

Au + KAg(CN)2 Ag + KAu(CN)2
kt

Au + KAg(CN)2 Ag + K[Au(CN)2]
kết tủa

2[Ag(NH3)2]OH + HCOOH (NH4)2CO3 + 2Ag + H2O + 2NH3

2H2O + HCHO + 2[Ag(NH3)2]OH 2Ag + 3NH4OH + HCOONH4
kt

Phương trình điều chế O2 Xem tất cả

H2 + O3 H2O + O2

H2O + 2NaI + O3 I2 + 2NaOH + O2

O2F2 F2 + O2

2NO N2 + O2

Phương trình điều chế Ag2O Xem tất cả

2AgOH Ag2O + H2O

2AgNO3 + 2NaOH Ag2O + H2O + 2NaNO3

KOH + 2AgI Ag2O + HI + KI

2Ag + O3 Ag2O + O2
rắn khí rắn khí
trắng bạc xanh nhạt đen không màu

Bài liên quan

  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng trao đổi
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học