Cho N và dãy số nguyên a1 an hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị la chẵn

Cách sử dụng The monkey eys (Tin học - Lớp 4)

2 trả lời

Tính tổng nghịch đảo từ 1 đến 100 (Tin học - Lớp 8)

2 trả lời

Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17 (Tin học - Lớp 8)

2 trả lời

Cách sử dụng The monkey eys (Tin học - Lớp 4)

2 trả lời

Tính tổng nghịch đảo từ 1 đến 100 (Tin học - Lớp 8)

2 trả lời

Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17 (Tin học - Lớp 8)

2 trả lời

Cho N và dãy số nguyên a1 an hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị la chẵn

Hãy xác định bài toán mô tả thuật toán giải các bài toán sau bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối:

Cho N và dãy số a1,.an, hãy tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy đó

Cho N và dãy số nguyên a1,.an, hãy tính tổng các số có giá trị là chẵn

Cho N và dãy số nguyên a1,.an, hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị là chẵn?

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 10 - Bài tập bài toán và thuật toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁNLỚP 10C01Đà Nẵng, 10/2008Bài tậpHãy xác định bài toán mô tả thuật toán giải các bài toán sau bằng cách liệt kê hoặc sơđồ khối:Cho N và dãy số a1,...an, hãy tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy đóCho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính tổng các số có giá trị là chẵnCho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị là chẵn?Tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy số B1: Nhập N và dãy a1, , aN; B2: Min  a1; i  2; B3: Nếu i > N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNMin  a1 ; i  2i>N?Đưa ra Min rồi kết thúcMin  ai;ĐSi  i + 1;Min>ai?ĐSđưa ra giá trị Min rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNTong 0 ; i  1i>N?Đưa ra Tong rồi kết thúcTongTong+ai;ĐSi  i + 1;ai chẵn?ĐSđưa ra Tong rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Tong  Tong + ai; Đếm các số có giá trị chẵn B1: Nhập N và dãy a1, , aN; B2: Dem  0; i  1; B3: Nếu i > N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNDem 0 ; i  1i>N?Đưa ra Tong rồi kết thúcDemDem+1;ĐSi  i + 1;ai chẵn?ĐSđưa ra Dem rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Dem  Dem + 1; Bài tập làm thêmHãy xác định bài toán mô tả thuật toán giải các bài toán sau bằng cách liệt kê hoặc sơđồ khối:Cho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính tổng các số có giá trị là chẵn và tính tổng các số có giá trị là lẻCho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính trung bình cộng các số hạng trong dãy có giá trị là chẵn?Đếm các số có giá trị chẵn và lẻ B1: Nhập N và dãy a1, , aN; B2: Sc  0; i  1; B3: Nếu i > N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNDem 0 ; i  1i>N?Đưa ra Sc và Sl rồi kết thúcSlSl+1;ĐSi  i + 1;Ai chẵn?ĐSđưa ra Sc và Sl rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thìSc  Sc + ai;Ngượi lại, SlSl + ai;ScSc+1;Sl  0;TBC các số có giá trị là chẵn B1: Nhập N và dãy a1, , aN; B2: S  0; i  1; B3: Nếu i > N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNTong 0 ; i  1i>N?Đưa ra Tong rồi kết thúcTongTong+ai;ĐSi  i + 1;ai chẵn?ĐSđưa ra Tong rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Tong  Tong + ai; d  0;

Tài liệu đính kèm:

  • Cho N và dãy số nguyên a1 an hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị la chẵn
    bai_giang_tin_hoc_10_bai_tap_bai_toan_va_thuat_toan.ppt

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

N và dãy số nguyên a1,...an, hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị là chẵn a: vẽ sơ đồ khối

Các câu hỏi tương tự

cho N , dãy số A1,A2,...An. hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy  có giá trị bằng 0

a) xác định input,outputb) viết thuật toán bằng phép liệt kê hoặc sơ đồ khối

c) hãy mô phỏng thuật toán với bộ dữ liệu sau:

-5,0,4,6,-8,0,6,12. và cho biết kết quả

N và dãy số nguyên a1,...an, hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị là chẵn Vẽ sơ đồ khối

Cho N và dãy số nguyên a1 an hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị la chẵn

Các câu hỏi tương tự

Cho N và dãy số a1,….,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 9?

a)Xác định bài toán. (1đ)

b)Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối.(1đ)

Bài 1.     Cho số nguyên dương N, dãy các số nguyên dương a1, a2, a3,…,aN  và một số nguyên dương x. Trình bày thuật toán kiểm tra xem số x có trong dãy hay không? (có thể trình bày thuật toán dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối).

Giả sử có dãy số: a1, a2, a3, a4. Trong đó:

-       a1: là ngày sinh của học sinh.

-       a2: là tháng sinh của học sinh.

-       a3: là năm sinh của học sinh.

-       a4: là số 2021.

-       x: là số 15.

Hãy trình bày các bước để kiểm tra x có trong dãy a1, a2, a3, a4 hay không?

Ví dụ: học sinh sinh ngày 18/05/2005 thì cần trình bày các bước để kiểm tra số 15 có trong dãy số 18, 5, 2005, 2021 hay không?

Bài 4: Bài toán và thuật toán – Câu 7 trang 44 SGK Tin học 10. Cho N và dãy số a1….aN hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0.

Cho N và dãy số a1….aN hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0.

Xác định bài toán

– Input: Qãy A gồm N số nguyên a1, a2.. aN ;

– Output: Số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 0.

Ý tưởng: Tìm kiếm tuần tự được thực hiện một cách tự nhiên. Ta dùng biến đếm k để đếm số số hạng trong dãy A có giá trị bằng 0. Bắt đầu từ i = 7 và mỗi lần tăng i lên 1, ta lần lượt so sánh ai = 0?, nếu ai = 0 thì tăng k lên 1, tiếp tục quá trình cho đến khi i > N thì đưa ra kết quả k và kết thúc.

– Thuật toán

Cách liệt kê

Bước 1.  Nhập N, các số hạng a1, a2.. aN

Quảng cáo

Bước 2.  i<- k, k<- 0,

Bước 3.  Nếu ai= 0 thì k <- k+1;

Bước 4.  i <- i+1

Bước 5:  Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;

Bước 6.  Quay lại bước 3. 

Sơ đồ khối

Cho N và dãy số nguyên a1 an hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị la chẵn