Chủ đầu tư tiếng Nhật là gì
sự đầu tư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự đầu tưMời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểusự đầu tư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự đầu tư. Nghĩa tiếng Nhật của từ sự đầu tư:Trong tiếng Nhật sự đầu tư có nghĩa là : 投資 . Cách đọc : とうし. Romaji : toushi Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 私は4つの会社に投資しています。 このプロジェクトに投資するつもりだ。 Xem thêm :Nghĩa tiếng Nhật của từ quy mô:Trong tiếng Nhật quy mô có nghĩa là : 規模 . Cách đọc : きぼ. Romaji : kibo Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : この動物園は日本一の規模です。 このショッピングセンターの規模は大きいですね。 Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác : công ty trong nghề đó tiếng Nhật là gì? thủ tướng tiếng Nhật là gì? Trên đây là nội dung bài viết : sự đầu tư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự đầu tư. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật. Mời các bạn cùng theo dõi trên facebook |