Chúc bạn đi chơi vui vẻ tiếng Hàn

Bạn đã biết những lời chúc tiếng Hàn hay và thông dụng nhất chưa? Du học PT Sun sẽ cung cấp cho bạn những lời chúc bằng tiếng Hàn để bạn trau dồi thêm kiến thức về giao tiếp và sớm sử dụng được trong cuộc sống.

Giống Việt Nam, Hàn Quốc cũng có những lời chúc riêng được dùng trong các tình huống và ngày lễ khác nhau. Những lời chúc phổ biến nhất là: câu chúc trong dịp sinh nhật; chúc trong ngày lễ của 1 đối tượng nào đó như bố mẹ, thầy  cô giáo, bác sĩ…; chúc năm mới; chúc mừng thọ…

Lời chúc tiếng Hàn trong dịp sinh nhật

Chúc mừng sinh nhật

생일 축하합니다 

Chúc bạn thực hiện được ước mơ của mình
당신의 꿈을 이루기 바랍니다.
Chúc bạn thành công. 
성공하시기를 바랍니다!
Chúc bạn hạnh phúc. 
행복하세요!  
Lời chúc tiếng Hàn ngày nhà giáo
Chúc cô luôn mạnh khỏe và gặp nhiều điều hạnh phúc trong cuộc sống.
사랑으로 이끌어주신 선생님 감사합니다. 항상 건강하시고 행복한 일만 가득하세요.
Lời chúc tiếng Hàn ngày của mẹ
소중한 어머니, 늘 건강하시고 행복하세요. 제가 엄머니를 아주 많이 사랑해요.
Mẹ yêu quý, chúc mẹ luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Con yêu mẹ rất nhiều. 

Chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn

Chúc mừng năm mới! – 새해 복 많이 받으세요!
Chúc bạn mọi điều hạnh phúc. 
행복하시기를 바랍니다.
 Chúc bạn thành công với mọi thứ. 
모든 것 성공하시기를 바랍니다.  
Chúc năm mới nhận được nhiều hạnh phúc.
새해 복 많이 받으십시오.
Chúc năm mới sức khoẻ và thực hiện được mọi ước nguyện.
새해엔 늘 건강하시고 소원성취 하시기를 바랍니다
Chúc năm mới phát tài.
새해에 부자가 되세요, 
Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.
새해에 모든 사업에 성공하십시오.


Lời chúc trong dịp mừng thọ bằng tiếng Hàn
Chúc trường thọ!
오래사세요! 
Chúc ông/bà sống lâu và hạnh phúc! 
할아버지/할머니, 오래 오래 살고 행복하십시요 
Lời chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn
즐거운 크리스마스 보내세요. = Có một Giáng sinh vui vẻ!
크리스마스 잘 보내세요. = Có một Giáng sinh tốt đẹp
메리 크리스마스. = Giáng sinh vui vẻ 


Ngoài ra còn có những lời chúc như chúc thăng tiến trong công việc, chúc trong đám cưới, chúc thi đỗ… và thường người Hàn hay sử dụng mẫu câu “행운을 빌겠습니다!” [Chúc may mắn!], mẫu câu chúc may mắn trong tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất và dùng được trong nhiều trường hợp.
Chúc mừng anh có công việc mới. 
새 일을 축하합니다!  
 
Chúc mừng đám cưới của bạn. 
결혼을 축하합니다! 
Xin chúc hai người hạnh phúc ! 
두 분이 행복하시길 바랍니다!  
Chúc mừng thi đậu
합격을 축하합니다! 

Các câu chúc tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống

맛있게 드세요. – Chúc ngon miệng.
시험을 잘 보세요. – Chúc thi tốt .
합격을 축하합니다. – Chúc mừng thi đỗ.
안녕히 주무세요/ 잘 자요. – Chúc ngủ ngon.
좋은 꿈을 꿔요. – Mơ đẹp nhé!
편안한 밤 되세요. – Chúc bạn có một đêm an lành.
좋은 하루 되세요. – Chúc ngày mới tốt lành.
좋은 여행 되세요. – Chúc bạn có một chuyến đi tốt lành.
안녕히 주무세요. 좋은 꿈을 꾸세요. – Ngủ ngon. Chúc bạn có nhiều giấc mơ đẹp.


Lưu ý: Khi sử dụng những lời chúc tiếng Hàn trên, bạn cần đặc biệt quan tâm đến đối tượng mình muốn nói nhé! Nếu là người lớn tuổi và cần kính trọng thì hãy sử dụng kính ngữ, còn với những người khác như em, người bé tuổi… bạn có thể bỏ kính ngữ và bỏ đuôi câu cho gần gũi.
Với những câu chúc tiếng Hàn hay và ý nghĩa trên, Du học PT SUN hy vọng có thể giúp các bạn vận dụng tốt vào trong giao tiếp hàng ngày! Để biết thêm nhiều thông tin thú vị khác mời bạn tham khảo thêm các bài viết trên web.

TRUNG TÂM DU HỌC TOÀN CẦU PT SUN

Địa chỉ: Số 9, TT 21, Khu đô thị Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Số ĐT: 0243 99999 37 – 0902 83 73 83

Korea : 010.9861.2816

Fanpage: Du Học Toàn Cầu PT SUN

Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn khi chúc mừng

Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !

Ghi lại những câu chúc mừng thông dụng nhất bằng tiếng Hàn Quốc sẽ giúp người học tự tin giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn

1. 축하해요 [chuk-ha-he-yô] Xin chúc mừng

축하해요 là cách chúc mừng trong đa phần các tình huống giao tiếp của người Hàn Quốc, chúc mừng bất cứ sự kiện gì, việc gì, người nào bạn đều có thể dùng 축하해요.

Ví dụ như 졸업 축하해요 : Chúc mừng bạn đã tốt nghiệp hay 생일 축하해요 : Chúc mừng sinh nhật

Tuy nhiên với người lớn tuổi bạn nên chú ý hơn đến kính ngữ và dùng 축하드립니다,축하드려요 hay 축하합니다   

Tương tự với người thân thiết như bạn bè, anh chị em bạn có thể dùng 축하해 hay 축하한다.
 

Cùng học thêm một số câu giao tiếp cơ bản nhé

2.메리 크리스마스 [mê-ri-khư-ris-ma-sư] Chúc giáng sinh vui vẻ

3.새해 복 많이 받으세요 [se-he-bôk-man-hi-ba-tư-sê-yô] Chúc mừng năm mới

4.진심으로 축하합니다 [chin-si-mư-rô-chu-kha-ham-ni-tà] Thật lòng chúc mừng bạn.

5.행운을 빌어요 [Heng-u-nưl-bi-ro-yô] Chúc may mắn

6. 건배 [Kon-be] Cạn ly [dzô]

7. 좋은 하루 되세요 [Chô-ưn-ha-ru-tuê-sê-yô] Chúc một ngày tốt đẹp

8.  좋은 저녁 되세요 [Chô-ưn-cho-nyok-tuê-sê-yô] Chúc buổi tối tốt đẹp

9. 좋은 주말 되세요 [Chô-ưn-chu-mal-tuê-sê-yô] Chúc cuối tuần vui vẻ

10. 좋은 여행 되세요 [Chô-ưn-yo-heng-tuê-sê-yô] Chúc một chuyến đi tốt đẹp

11.  성공을 빕니다 [song-kông-ưl-bim-ni-ta] Chúc bạn thành công

12. 행복하시기를 바랍니다 [heng-book-ha-si-ki-rưl-ba-ram-ni-ta] Tôi chúc bạn mọi điều hạnh phúc. 

13. 합격을 축하합니다! [Hap-kyo-kưl-chu-kha-ham-ni-ta] Chúc mừng thi đậu. 

Bên cạnh các câu chúc mừng cơ bản, bạn đã biết cách chào tiếng Hàn chưa? Cùng với trung tâm tiếng Hàn SOFL ghi chép các câu giao tiếp tiếng Hàn trong các trường hợp để tự tin thực hành tiếng Hàn nhé!

Thông tin được cung cấp bởi

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.

Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.

Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email:

Website: //hoctienghanquoc.org/

Nguồn : Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL

Các câu chúc tiếng Hàn thông dụng

Chúc mừng sinh nhật
생일 축하합니다

Chúc bạn thành công.
성공하시기를 바랍니다!

Tôi chúc bạn thành công tất cả.
모든 것 성공하시기를 바랍니다.

Chúc anh hạnh phúc.
행복하세요!

Tôi chúc anh mọi điều hạnh phúc.
행복하시기를 바랍니다.

Chúc may mắn!
행운을 빌겠습니다!

Chúc trường thọ !
오래사세요!

Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hàn

Chúc sống lâu và hạnh phúc!
오래 오래 살고 행복하십시요

Chúc mừng cho sự thăng tiến của anh.
승진을 축하합니다!

Chúc mừng anh có công việc mới.
새 일을 축하합니다!

Chúc mừng đám cưới của bạn.
결혼을 축하합니다!

Xin chúc hai người hạnh phúc !
두 분이 행복하시길 바랍니다!

Chúc mừng thi đậu.
합격을 축하합니다!

Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
안녕히 주무세요. 좋은 꿈을 꾸세요.

Chúc mừng giáng sinh!
메리 크리스마스!

Chúc năm mới được nhiều phúc lành
새해 복 많이 받으십시오

Chúc năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện
새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다

Chúc năm mới phát tài
새해에 부자가 되세요

Chúc năm mới thành công trong mọi công việc
새해에 모든 사업에 성공하십시오

Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn
고맙습니다.[감사합니다.]
[Gomapseumnida. [Gamsahamnida.]]
Cảm ơn.

네.[예.]
[Ne.[ye.]]
Đúng, Vâng

아니오.
[Anio.]
Không.

여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô [ khi nghe máy điện thoại].

안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.

안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt [ Khi bạn là khách chào ra về ].

안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt [ Khi bạn là chủ , chào khách ].

어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.

미안합니다.[죄송합니다.]
[mianhabnida. [joesonghabnida.]]
Xin lỗi.

괜찮습니다.[괜찮아요.]
gwaenchanhseubnida. [gwaenchanh-ayo.]
Không sao, không vấn đề gì.

실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai [ hỏi giờ, hỏi đường ]

Anh có khỏe không? [chào hỏi lần đầu tiên]
처음 뵙겠습니다.

Anh có khỏe không?
잘 지내세요?

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc, tâm trạng

>> Xem thêm: Tiếng Hàn giới thiệu bản thân

Sưu tầm bởiTrung tâm Tiếng Hàn Newsky

Địa chỉ:292 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp.HCM

Liên hệ: 090 999 01 30 – [08] 3601 6727

Chúc các bạn thành công!

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

Video liên quan

Chủ Đề