Chuyên de phương pháp tọa độ trong không gian

Chuyên de phương pháp tọa độ trong không gian

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong ko gian – Phạm Hùng Hải

[rule_3_plain]

Tài liệu gồm 97 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hùng Hải, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập chuyên đề phương pháp tọa độ trong ko gian Oxyz, giúp học trò lớp 12 tham khảo lúc học chương trình Hình học 12 chương 3.

CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN OXYZ 1. BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. A Khái niệm hệ trục tọa độ 1. B Tọa độ véc-tơ 1. C Tọa độ điểm 2. D Tích có hướng của hai véc-tơ 2. E Phương trình mặt cầu 3. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 25. A Kiến thức cơ bản cần nhớ 25. BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 49. A Kiến thức cơ bản cần nhớ 49. B Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng 51. C Góc 53. D Khoảng cách 54. E Vị trí tương đối 55. + Dạng 1. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng 56. + Dạng 2. Vị trí giữa đường thẳng và mặt cầu 58. + Dạng 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG 59. F Viết phương trình đường thẳng 60. G Hình chiếu, điểm đối xứng và bài toán liên quan (vận dụng cao) 73. H Bài toán cực trị và một số bìa toán khác (vận dụng cao) 81. + Dạng 4. Tâm tỉ cự 81.

+ Dạng 5. Bài toán cực trị liên quan tới thẳng hàng 85.

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Tải tài liệu

[rule_2_plain]

#Chuyên #đề #phương #pháp #tọa #độ #trong #ko #gian #Phạm #Hùng #Hải

thuvientoan.net xin gửi đến bạn đọc tài liệu: Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz

Tài liệu xoay quanh chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz bao gồm 6 dạng bài toán chính với hơn 200 câu trắc nghiệm và ví dụ minh họa. Tài liệu được soạn thảo bởi Nguyễn Trọng, người thầy có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy. Các bạn học sinh lớp 12 thông qua tìm hiểu tài liệu có thể tự thực hành chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz này để tạo phản xạ tốt và đạt được điểm số cao cho kỳ thi THPT quốc gia.

Sau đây, thuvientoan.net xin gửi đến bạn một số câu hỏi trắc nghiệm về chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian oxyz của chương trình toán THPT có trong tài liệu này:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2;3 − ) , B(2; 1;1 − ),C(−1;1;0) , D(1;2; 1− ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu ?

Cho điểm A(1;2;3) và hai mặt phẳng (P): 2x + 2y + z +1 = 0, (Q): 2x  -y + 2z - 1 = 0. Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3), C(-3;5;1). Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

Bạn vui lòng kéo xuống khung bên dưới để xem chi tiết tài liệu. Chúc các bạn học tốt !

Chuyên de phương pháp tọa độ trong không gian

Tài liệu

Tải file PDF: Tại đây.

THEO THUVIENTOAN.NET

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,74,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,101,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,259,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,940,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,157,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,382,Đề thi thử môn Toán,49,Đề thi Tốt nghiệp,41,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,210,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,8,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,185,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,17,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,349,Giáo trình - Sách,80,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,193,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,Khái niệm Toán học,64,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,36,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,50,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,281,Ôn thi vào lớp 10,1,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,5,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,12,Sách Giấy,10,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,6,Số học,56,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,37,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,129,Toán 11,173,Toán 12,367,Toán 9,64,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,4,Tổ hợp,36,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,270,Tuyển sinh lớp 6,7,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Chuyên đề bí quyết tọa độ trong ko gian – Nguyễn Hoàng Việt

Tài liệu gồm 120 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, bao gồm lý thuyết, các dạng toán và bài tập chuyên đề bí quyết tọa độ trong ko gian Oxyz, giúp học trò lớp 12 tham khảo lúc học chương trình Hình học 12 chương 3.

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. §1 – HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. A Tóm lược lý thuyết 1. + Dạng 1. Sự cùng phương của 2 véc-tơ. Ba điểm thẳng hàng 4. + Dạng 2. Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện cho trước. 11. + Dạng 3. 1 số bài toán về tam giác 17. §2 – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 23. A Tóm lược lí thuyết 23. B Các dạng toán 24. + Dạng 1. Sự đồng phẳng của 3 vec-tơ, 4 điểm đồng phẳng 24. + Dạng 2. Diện tích của tam giác 30. + Dạng 3. Thể tích khối chóp 31. + Dạng 4. Thể tích khối hộp 32. + Dạng 5. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước 33. + Dạng 6. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 34. + Dạng 7. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có cặp vectơ chỉ phương cho trước 34. + Dạng 8. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và song song mặt phẳng cho trước 35. + Dạng 9. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt ko thẳng hàng 36. + Dạng 10. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 37. + Dạng 11. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 2 mặt phẳng cắt nhau cho trước 38. + Dạng 12. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm và vuông góc với 1 mặt phẳng cắt nhau cho trước 38. + Dạng 13. Lập phương trình mặt phẳng xúc tiếp với mặt cầu tại điểm cho trước 39. + Dạng 14. Viết phương trình của mặt phẳng liên can tới mặt cầu và khoảng cách 39. + Dạng 15. Viết phương trình mặt phẳng liên can tới góc hoặc liên can tới tam giác46. + Dạng 16. Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng 50. + Dạng 17. Ví trí hơi hơi của 2 mặt phẳng 54. + Dạng 18. Địa điểm hơi hơi của mặt phẳng và mặt cầu 56. + Dạng 19. Tính khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng. Tìm hình chiếu của 1 điểm trên mặt phẳng. Tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua mặt phẳng 58. + Dạng 20. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng. Điểm đối xứng qua mặt phẳng 60. §3 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 64. A Tóm lược lí thuyết 64. B Các dạng toán 64. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng lúc biết 1 điểm thuộc nó và 1 véc-tơ chỉ phương 64. + Dạng 2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 66. + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cho trước và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước 66. + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với 1 đường thẳng cho trước 68. + Dạng 5. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với 2 mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) 69. + Dạng 6. Đường thẳng d qua M song song với mp(P) và vuông góc với d0 (d0 ko vuông góc với ∆) 71. + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với 2 đường thẳng chéo nhau d1 và d2 73. + Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 77. + Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 80. + Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d1 82. + Dạng 11. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 84. + Dạng 12. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d0 cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 86. + Dạng 13. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều 2 đường thẳng song song cho trước và nằm trong mặt phẳng chứa 2 đường thẳng đấy 88. + Dạng 14. Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau cho trước 90. + Dạng 15. Viết phương trình thông số của đường thẳng d0 là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) 93. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 96. A Đề số 1a 96. B Đề số 1b 98. C Đề số 2a 100. D Đề số 2b 102. E Đề số 3a 104. F Đề số 3b 108. G Đề số 4a 110.

H Đề số 4b 113.

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Tải tài liệu

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Chuyên #đề #phương #pháp #tọa #độ #trong #ko #gian #Nguyễn #Hoàng #Việt

Chuyên đề bí quyết tọa độ trong ko gian – Nguyễn Hoàng Việt

Tài liệu gồm 120 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, bao gồm lý thuyết, các dạng toán và bài tập chuyên đề bí quyết tọa độ trong ko gian Oxyz, giúp học trò lớp 12 tham khảo lúc học chương trình Hình học 12 chương 3.

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. §1 – HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. A Tóm lược lý thuyết 1. + Dạng 1. Sự cùng phương của 2 véc-tơ. Ba điểm thẳng hàng 4. + Dạng 2. Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện cho trước. 11. + Dạng 3. 1 số bài toán về tam giác 17. §2 – PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 23. A Tóm lược lí thuyết 23. B Các dạng toán 24. + Dạng 1. Sự đồng phẳng của 3 vec-tơ, 4 điểm đồng phẳng 24. + Dạng 2. Diện tích của tam giác 30. + Dạng 3. Thể tích khối chóp 31. + Dạng 4. Thể tích khối hộp 32. + Dạng 5. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước 33. + Dạng 6. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng 34. + Dạng 7. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có cặp vectơ chỉ phương cho trước 34. + Dạng 8. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và song song mặt phẳng cho trước 35. + Dạng 9. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt ko thẳng hàng 36. + Dạng 10. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 37. + Dạng 11. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 2 mặt phẳng cắt nhau cho trước 38. + Dạng 12. Lập phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm và vuông góc với 1 mặt phẳng cắt nhau cho trước 38. + Dạng 13. Lập phương trình mặt phẳng xúc tiếp với mặt cầu tại điểm cho trước 39. + Dạng 14. Viết phương trình của mặt phẳng liên can tới mặt cầu và khoảng cách 39. + Dạng 15. Viết phương trình mặt phẳng liên can tới góc hoặc liên can tới tam giác46. + Dạng 16. Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng 50. + Dạng 17. Ví trí hơi hơi của 2 mặt phẳng 54. + Dạng 18. Địa điểm hơi hơi của mặt phẳng và mặt cầu 56. + Dạng 19. Tính khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng. Tìm hình chiếu của 1 điểm trên mặt phẳng. Tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua mặt phẳng 58. + Dạng 20. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng. Điểm đối xứng qua mặt phẳng 60. §3 – PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 64. A Tóm lược lí thuyết 64. B Các dạng toán 64. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng lúc biết 1 điểm thuộc nó và 1 véc-tơ chỉ phương 64. + Dạng 2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước 66. + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cho trước và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước 66. + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với 1 đường thẳng cho trước 68. + Dạng 5. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với 2 mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) 69. + Dạng 6. Đường thẳng d qua M song song với mp(P) và vuông góc với d0 (d0 ko vuông góc với ∆) 71. + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với 2 đường thẳng chéo nhau d1 và d2 73. + Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 77. + Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 80. + Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d1 82. + Dạng 11. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 84. + Dạng 12. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d0 cùng lúc cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 86. + Dạng 13. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều 2 đường thẳng song song cho trước và nằm trong mặt phẳng chứa 2 đường thẳng đấy 88. + Dạng 14. Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau cho trước 90. + Dạng 15. Viết phương trình thông số của đường thẳng d0 là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng (P) 93. §4 – ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III 96. A Đề số 1a 96. B Đề số 1b 98. C Đề số 2a 100. D Đề số 2b 102. E Đề số 3a 104. F Đề số 3b 108. G Đề số 4a 110.

H Đề số 4b 113.

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Tải tài liệu

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Chuyên #đề #phương #pháp #tọa #độ #trong #ko #gian #Nguyễn #Hoàng #Việt