Cô ấy thì tốt bụng tiếng anh là gì

[Ngày đăng: 18/08/2020]

Tốt bụng tiếng Anh là kind, phiên âm là kaɪnd. Tốt bụng nghĩa có lòng tốt, hay thương người và luôn sẵn lòng giúp đỡ những người khó khăn hơn mà không cần có sự hồi đáp.

Tốt bụng tiếng Anh là kind, phiên âm là kaɪnd. Tốt bụng là một đức tính và là một giá trị tinh thần vô giá.Tốt bụng được thể hiện qua việc giúp đỡ, yêu thương, bao dung cho những người có hoàn cảnh khó khăn hơn.

Người tốt bụng luôn quan tâm, chia sẻ giúp đỡ người khác, không nói xấu, không đố kị hay ganh đua với người khác. 

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốt bụng.

Sensitive /ˈsɛnsɪtɪv/: Nhạy cảm.

Kind /kaɪnd/: Tốt bụng.

Evil /ˈiːvl/: Xấu xa.

Unkind /ʌnˈkaɪnd/: Xấu bụng.

Clever /ˈklɛvə/: Khéo léo.

Amusing /əˈmjuːzɪŋ/: Vui vẻ.

Enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm/: Nhiệt tình.

Sincere /sɪnˈsɪə/: Thành thật.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tốt bụng.

Ella is a kind girl.

Ella là một cô gái tốt bụng.

The teenagers are very kind now, they often volunteer at the church.

Các thanh thiếu niên bây giờ rất tốt bụng, họ hay làm tình nguyện tại nhà thờ. 

They are not good people, they are very greedy.

Bọn họ không phải là người tốt, họ rất tham lam.

Everything he does is planned. He never works for free and he is also not a kind person.

Mọi thứ anh ta làm đều có tính toán. Anh ta không bao giờ làm việc không công và anh ta cũng không phải là một người tốt bụng.

This is Rhea, she helped me get home when I got lost in the jungle. She is very kind.

Đây là Rhea, cô ấy đã giúp tôi về nhà khi tôi bị lạc trong rừng. Cô ấy rất tốt bụng.

Bài viết tốt bụng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Tốt bụng tiếng anh là gì?,cuộc đời có nhiều chuyện không như mình nghĩ, có thể trong nhiều thời điểm bạn thấy đa số mọi người ai cũng xấu và người tốt thì không bao giờ có, điều đó có thể đúng 1 phần nhưng đúng hết thì chưa hẳn vì cũng có người tốt vấn đề cái duyên của bạn có đủ để gặp những người đó hay không thôi, làm sao để gặp được người tốt bụng bạn có thể tìm hiểu trên google, giờ chúng ta cùng dịch tốt bụng sang tiếng anh xem nghĩa gì.

Tốt bụng tiếng Anh là kind, phiên âm là kaɪnd

Chắc chắn bạn chưa xem:

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốt bụng.

Sensitive /ˈsɛnsɪtɪv/: Nhạy cảm.

Kind /kaɪnd/: Tốt bụng.

Evil /ˈiːvl/: Xấu xa.

Unkind /ʌnˈkaɪnd/: Xấu bụng.

Clever /ˈklɛvə/: Khéo léo.

Amusing /əˈmjuːzɪŋ/: Vui vẻ.

Enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm/: Nhiệt tình.

Sincere /sɪnˈsɪə/: Thành thật.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tốt bụng.

Ella is a kind girl.

Ella là một cô gái tốt bụng.

The teenagers are very kind now, they often volunteer at the church.

Các thanh thiếu niên bây giờ rất tốt bụng, họ hay làm tình nguyện tại nhà thờ. 

They are not good people, they are very greedy.

Bọn họ không phải là người tốt, họ rất tham lam.

Everything he does is planned. He never works for free and he is also not a kind person.

Mọi thứ anh ta làm đều có tính toán. Anh ta không bao giờ làm việc không công và anh ta cũng không phải là một người tốt bụng.

This is Rhea, she helped me get home when I got lost in the jungle. She is very kind.

Đây là Rhea, cô ấy đã giúp tôi về nhà khi tôi bị lạc trong rừng. Cô ấy rất tốt bụng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

760

Tốt bụng tiếng Anh là gì,cuộc sống của bạn quá khó khăn, nhiều lúc trên đời này bạn không tin có người tốt vì đa số thấy toàn lọc lừa, nhưng chẳng may người thân bạn bệnh nặng, khi không có tiền để chữa thì may mắn thay đã có các mạnh thường quân, họ đứng ra giúp đỡ cho bạn 1 số tiền, thì lúc này bạn mới cảm nhận là sự tốt bụng trên đời này vẫn còn tồn tại nhé.

Tốt bụng tiếng Anh là kind, phiên âm là kaɪnd.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốt bụng.

Sensitive /ˈsɛnsɪtɪv/: Nhạy cảm.

Kind /kaɪnd/: Tốt bụng.

Evil /ˈiːvl/: Xấu xa.

Unkind /ʌnˈkaɪnd/: Xấu bụng.

Clever /ˈklɛvə/: Khéo léo.

Amusing /əˈmjuːzɪŋ/: Vui vẻ.

Enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm/: Nhiệt tình.

Sincere /sɪnˈsɪə/: Thành thật.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tốt bụng.

Ella is a kind girl.

Ella là một cô gái tốt bụng.

The teenagers are very kind now, they often volunteer at the church.

Các thanh thiếu niên bây giờ rất tốt bụng, họ hay làm tình nguyện tại nhà thờ.

They are not good people, they are very greedy.

Bọn họ không phải là người tốt, họ rất tham lam.

Everything he does is planned. He never works for free and he is also not a kind person.

Mọi thứ anh ta làm đều có tính toán. Anh ta không bao giờ làm việc không công và anh ta cũng không phải là một người tốt bụng.

This is Rhea, she helped me get home when I got lost in the jungle. She is very kind.

Đây là Rhea, cô ấy đã giúp tôi về nhà khi tôi bị lạc trong rừng. Cô ấy rất tốt bụng.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn://hellosuckhoe.org/

danh mục: //hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Làm thế nào để khen ai đó tốt bụng hay chu đáo ngoài từ “kind”? Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn 15 từ có thể dùng thay thế, hãy cùng xem nhé!

1. Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái

Ví dụ:

He is a benevolent leader.

Ông ấy là một nhà lãnh đạo nhân đức.

2. Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện

Ví dụ:

He has a congenial smile.

Anh ấy có một nụ cười thân thiện.

3. Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng

Ví dụ:

She is a very kind-hearted person.

Cô ấy là một người rất tốt bụng.

4. Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.

Ví dụ:

Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance. 

Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ bi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ theo Chân – Thiện – Nhẫn.

5. Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo

Ví dụ:

It was very considerate of you to offer me.

Bạn thật chu đáo khi mời tôi.

6. Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần

Ví dụ:

He is a caring father.

Ông ấy là một người cha ân cần.

7. Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện, dễ mến

Ví dụ:

She is very friendly.

Cô ấy rất thân thiện.

8. Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm

Ví dụ:

He is a thoughtful friend.

Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm tới người khác.

9. Nice – /naɪs/: tốt bụng, dễ chịu

Ví dụ:

How nice of you to help me in my work!

Anh thật tốt bụng khi giúp đỡ tôi trong công việc.

10. Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ

Ví dụ:

I think Jack is a benign man.

Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt.

11. Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức

Ví dụ:

We all have to live a humane life if we want to be real happly.

Tất cả chúng ta phải sống một cuộc đời có đạo đức nếu chúng ta muốn hạnh phúc thực sự.

12. Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi

Ví dụ:

She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.

Cô ấy được sinh ra trong một gia đình tốt và cô ấy lớn lên với những sự ảnh hưởng tốt lành.

13. Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi

Ví dụ:

She is very good-hearted when adopt an disable boy.

Cô ấy thật tốt bụng khi nhận nuôi một cậu bé tật nguyền.

14. Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái

Ví dụ:

She is very softhearted. 

Cô ấy rất nhân ái.

15. Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông

Ví dụ:

She has got a symphtetic heart. 

Cô ấy có một trái tim đầy cảm thông.

Thuần Thanh tổng hợp

Video liên quan

Chủ Đề