Con lợn rừng tiếng anh là gì

1. Chó sói có đến cùng lợn rừng không?

Were there any wolves with the boars?

2. Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à?

Is that boar's blood on his face?

3. Tin xấu là con lợn rừng " rớt " vào người con bé

" The bad news is we dropped a warthog on her

4. Móng tay của tên khốn đó sắc như nanh lợn rừng vậy.

Bastard's fingernail was sharp as a boars tooth.

5. Cersei mê mệt món thịt này kể từ khi Robert bị lợn rừng giết.

Cersei can't get enough of it since one killed Robert for her.

6. Những con chó săn đã được sử dụng để săn lợn rừng từ thời cổ đại.

Hunting dogs have been used to hunt boar since ancient times.

7. Trước đó, biểu tượng chó sói, lợn rừng, bò rừng và ngựa cũng được sử dụng.

Before that time, the wolf, boar, bull and horse were also used.

8. Tổ tiên của chó săn Plott ngày nay được nuôi để săn lợn rừng ở Đức.

The ancestors of today's Plott Hounds were used for boar hunting in Germany.

9. Một con lợn rừng hung dữ đuổi theo con linh cẩu làm nó đánh rơi thứ đó.

A bad-tempered warthog chased the hyena away and it dropped the thing.

10. Đến ngày 4 tháng 10, 32 con lợn rừng đã thử nghiệm dương tính với virus này.

By the 4th of October, 32 wild boars had tested positive for the virus.

11. Rinca cũng có nhiều loài động vật hoang dã khác như lợn rừng, trâu và nhiều loài chim.

Rinca is also populated with many other species such as wild pigs, buffalos and many birds.

12. Ở vùng Baltic, tuyết rơi dày đặc có thể cho phép chó sói dễ dàng săn lợn rừng.

In the Baltic regions, heavy snowfall can allow wolves to eliminate boars from an area almost completely.

13. Lợn rừng được quây rào vĩnh viễn trong khu vực riêng, vì chúng là động vật nguy hiểm.

The wild boars are permanently fenced in their own enclosure, as they are a dangerous animal.

14. Khi lợn rừng thật sự trở nên tuyệt chủng ở Anh trước thời hiện đại, các thuật ngữ tương tự thường được sử dụng cho cả lợn rừng và lợn nhà, đặc biệt là những con lợn hoang dã cỡ lớn hoặc trung bình.

As true wild boars became extinct in Great Britain before the development of Modern English, the same terms are often used for both true wild boar and pigs, especially large or semi-wild ones.

15. Vào tháng 9 năm 2018, một vụ dịch đã xảy ra ở lợn rừng ở miền Nam nước Bỉ.

In September 2018, an outbreak occurred in wild boars in Southern Belgium.

16. Từ khi con lợn rừng đó giết anh của ngài ấy, lãnh chúa nào cũng đều muốn chiếc vương miện.

Since that boar killed his brother, every lord wants a coronation.

17. Hàng rào mùi với tổng chiều dài 44,5 km đã có thể giữ lợn rừng trong khu vực y tế.

Odor fences with a total length of 44.5 km were able to keep the wild boar in the health zone.

18. Lợn rừng có thể chạy ở tốc độ tối đa 40 km/h và nhảy ở độ cao 140–150 cm [55–59 in].

The animal can run at a maximum speed of 40 km/h and jump at a height of 140–150 cm [55–59 in].

19. Khu được lập ra từ năm 2000 để bảo vệ nhiều loài chim và động vật khác nhau bao gồm gà lôi, lợn rừng, và hải ly.

Since 2000 it has provided protection for various birds and animals including pheasants, boars, and beavers.

20. Lapphund Thụy Điển cũng là một con chó săn đa năng, chủ yếu được sử dụng để săn nai sừng tấm và chim rừng, hươu, lợn rừng và gấu.

The Swedish lapphund is also a very multifaceted hunting dog, mainly used for hunting elk and forest birds, but also deer, wild boar and bear.

21. Lợn rừng, cầy hương, cóc, ếch, trăn, tê tê, linh dương Tây Tạng và các loài chim hiếm đều được nhiều người chuộng và có trong thực đơn tại các nhà hàng trên khắp Trung Quốc.

For example, the present fabric of choice for bulletproof vests is Kevlar, an artificial fabric made using “concentrated sulphuric acid heated to near boiling point,” says the magazine.

22. Chẳng hạn, lực lượng của Henry VI ở Bosworth chiến đấu dưới lá cờ có hình rồng đỏ, còn quân đội của York sử dụng biểu tượng cá nhân của Richard III, một con lợn rừng màu trắng.

Another example: Henry Tudor's forces at Bosworth fought under the banner of a red dragon while the Yorkist army used Richard III's personal device of a white boar.

23. Tại Ý và vườn quốc gia Belovezhskaya Pushcha của Belarus, lợn rừng lại chính là con mồi chính của chó sói, mặc dù vẫn có rất nhiều loài móng guốc thay thế, ít mạnh mẽ và nguy hiểm hơn.

In Italy and Belarus' Belovezhskaya Pushcha National Park, boars are the wolf's primary prey, despite an abundance of alternative, less powerful ungulates.

24. Lợn rừng, mèo rừng, nai sừng tấm Bắc Mỹ, tất cả chúng đã trở lại khu vực bị ảnh hưởng, nơi mà những tác động rất thực tế, rất tiêu cực của bức xạ đã gây ra sự di cư hàng loạt của con người.

Wild boar, lynx, moose, they've all returned to the region in force, the very real, very negative effects of radiation being trumped by the upside of a mass exodus of humans.

25. Là một giống có có khả năng leo trèo nhanh nhẹn và dễ dàng, Kai Ken được sử dụng để săn lùng ở địa hình đồi núi dốc ở Yamanashi, con mồi chính của nó là loài linh dương Nhật Bản [Kamoshika], nai, lợn rừng và thỉnh thoảng là gấu.

Being an agile and effortless climber, the Kai Ken was used to hunt in steep mountainous terrain in Yamanashi where's its primary quarry was the Japanese serow [Kamoshika], deer, wild boar, and occasionally bear.

26. Sau khi chuẩn bị chiêu binh mãi mã cho một cuộc tấn công mới vào Antiochia, Ioannes đắm chìm trong thú vui săn lợn rừng trên núi Taurus ở Cilicia, chính tại đây vào ngày 8 tháng 4 năm 1143, ông vô tình bị cắt vào tay bởi mũi tên tẩm độc.

Having prepared his army for a renewed attack on Antioch, John amused himself by hunting wild boar on Mount Taurus in Cilicia, where, on April 1, 1143, he accidentally cut himself on the hand with a poisoned arrow.

27. Chàng có phần đầu và sừng giống của một con bò rừng Mỹ, cánh tay và cơ thể của một con gấu, lông mày của một con gorilla, hàm, răng và bờm của một con sư tử, răng nanh của một con lợn rừng và đôi chân và cái đuôi của một con chó sói.

He has the head structure and horns of a buffalo, the arms and body of a bear, the eyebrows of a gorilla, the jaws, teeth, and mane of a lion, the tusks of a wild boar and the legs and tail of a wolf.

28. Và có một khả năng phục hồi khác thường, một loại chủ nghĩa hiện thực của những người bắt đầu một ngày lúc 05:00 kéo nước từ một cái giếng và kết thúc vào lúc nửa đêm sẵn sàng khua xô chậu inh ỏi để xua đuổi lợn rừng có thể làm hư hại khoai tây, và người đồng hành duy nhất là một ít rượu vodka lậu tự chế của mình .

And there is a kind of heroic resilience, a kind of plain-spoken pragmatism to those who start their day at 5 a.m. pulling water from a well and end it at midnight poised to beat a bucket with a stick and scare off wild boar that might mess with their potatoes, their only company a bit of homemade moonshine vodka.


boar

* danh từ - lợn đực - thịt lợn đực


boar

con heo ; con lợn ; heo rừng ; heo đực ; lợn hấp dẫn ; lợn lòi ; lợn lòi đực ;

boar

con heo ; con lợn ; heo rừng ; heo đực ; lợn hấp dẫn ; lợn lòi ; lợn lòi đực ;


boar; sus scrofa; wild boar

Old World wild swine having a narrow body and prominent tusks from which most domestic swine come; introduced in United States


boar

* danh từ - lợn đực - thịt lợn đực

boar

con heo ; con lợn ; heo rừng ; heo đực ; lợn hấp dẫn ; lợn lòi ; lợn lòi đực ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

săn heo rừng

thịt heo rừng

heo rừng brazil

heo rừng mất

heo rừng đã

heo rừng calydonian

Video liên quan

Chủ Đề