A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạothành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3:
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 4:
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.Câu 5:
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3Câu 6.
Bazơ tan và khơng tan có tính chất hố học chung là:A. Làm quỳ tím hố xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7:
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trongmỗi cặp chất sau:
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4Câu 8:
Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C . Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 9:
(2)
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thuỷ ngân
Câu 10:
Nhôm hoạt động hố học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều khơng phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11:
Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cáchngâm nó với
A. Dung dịch NaOH dưB. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 lỗng . Câu 12:
Nhơm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfatII. PHÀN TỰ LUẬN
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô
trống:
Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra
6,72 lít khí hidrơ (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào
dung dịch nào?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D.
NaOH
Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước
Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ
tính chất nào sau đây?
(4)
Câu 6: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố
khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5% B. Từ 2% đến 6%
C. Trên 6% D. Dưới 2%
Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng
quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với
các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4 C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4 Câu 9: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 10: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để
làm sạch muối nhôm?
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C,
S, Br2, Cl2
Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vơi trong là:
A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2 Câu 13: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan
trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng
hồn tồn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 15: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra
hiện tượng:
A. Khơng có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4
nhạt dần
(5)
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (4đ) Viết phương trình hố học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi
rõ điều kiện phản ứng – nếu có): Al(OH)3(1)
Al2O3 (2) Al
(3)
Al2(SO4)3 (4) BaSO4.
Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM1. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đápán
A D D D B A C C B C C B D A D C
2. Tự luận:
Nội dung Điểm
Câu 1:
(1) 2Al(OH)3 0
t
Al
2O3 + 3H2O
(2) 2Al2O3 ⃗đpnc 4Al + 3O2
(3) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
(4) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4
Ghi chú: Các phản ứng (1,2) không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỡi pthh(a)
Câu 3( 9C): Gọi số mol CuO và Fe2O3 lần lượt là x, y mol CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O
x 2x
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3 H2O
y 6y có hệ: 80x + 160y = 20 2x + 6y = 0,2*3,5x = 0,05 ; y = 0,1
%mCuO = 20% ; %mFe2O3 = 80%
0,50,50,5
0,5
(9C- mỗi ý được 0,25đ)0,25
0,25
0,25
0,5
0,250,5
(6)
Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phươngtrình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tốiđa.
ĐỀ 3ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 9Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm)Chọn phương án đúng ghi vào bài làm
Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây
A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm
Câu 2: Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là:
A. pH < 7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. 7 < pH < 9
Câu 3:Dung dịch NaOH khơng có tính chất hố học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hố xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcC. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 4: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là muối ăn?
A.KNO3. B.NaCl C. CuSO4. D. CaCO3Câu 5: Sắt bị nam châm hút là do
A.Sắt là kim loại nặng. B.Sắt có từ tính.C.Sắt có màu trắng. D.Sắt có tính dẫn điện
Câu 6 Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng khí hiđrơ là
A. Đồng . B. Lưu huỳnh. C.Kẽm. D.Thuỷ ngân .
Câu 7:Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là:A.Na , Mg , Zn B.Al , Zn , NaC.Mg , Al , Na D.Pb , Ag , Mg
Câu 8: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 9 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là:
(7)
C. H2, Cl2 ,C D. C, P ,Cl2
Câu 10:Hòa tan 4,8 g Mg vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là:
A.4,48l B. 3,36l C. 33,6l D. 44,8l
B.PHẦN TỰ LUẬN(5 ĐIỂM)
Câu 11:(2 điểm)
Cho một khối lượng sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 12 :(2 điểm)Bằng phương pháp hoá học nhận biết ra các dung dịch: NaOH,
Ba(OH)2, HCl, BaCl2
Câu 13(1 điểm)Tại sao không dùng xô ,chậu bằng nhôm để đựng vôi vữa Cho (Cl=35,5; H=1; Fe = 56)
---HẾT---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A D B B C A D B A
B.PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
CâuĐáp án Biểu điểm
Câu11(2điểm)
Số mol khí H2 =
3,36
22,4=,0,15(mol)
a )Phương trình phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
mol 0,15 0,3 0,15 0,15 b) Khối lượng sắt đã phản ứng:
mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g
c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol 50 ml = 0,05 lít
Nồng độ mol của dung dịch HCl:
0,25
0.5
0,25
0,5
(8)
CM dd HCl
= 0,30,05=6 M
Câu12(2điểm) -Dùng quỳ tím nhận ra HCl làm quỳ tím
chuyển đỏ,
-BaCl2 khơng làm đổi màu quỳ tím
-NaOH và Ba(OH)2 đều làm quỳ tím
chuyển thành màu xanh
-Dùng H2SO4 nhận ra Ba(OH)2 vì xuất hiện
kết tủa trắng
-Phương trình hóa học
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 +
2H2O
0,25
0,25 0,5
1
Câu13(1điểm) Nếu dùng xô, chậu, nhơm để đựng vơi,
nước vơi hoặc vữa thì các dụng cụ này sẽnhanh hỏng vì trong vơi, nước vơi đều cóchứa Ca(OH)2 là một chất kiềm nên tác
dụng được với Al làm cho nhôm bị ănmòn.
1
ĐỀ 4ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 9Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.
Câu 2: Oxit lưỡng tính là
A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạothành muối và nước.
C. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5.Câu 4:
(9)
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. K2SO4. B. Ba(OH)2 . C. NaCl. D. NaNO3.Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hố học chung là
A. làm quỳ tím hố xanh. B. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.C. tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 7: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch
muối trong mỗi cặp chất nào sau đây?
A.Na2SO4 và Fe2(SO4)3. B Na2SO4 và K2SO4.
C. Na2SO4 và BaCl2. D. Na2CO3 và K3PO4.
Câu 8: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các
kim loại
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 9: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là
A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. photpho.
Câu 10: Nhơm hoạt động hố học mạnh hơn sắt, vì
A. Al, Fe đều khơng phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.D. chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 11: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng
cách ngâm nó với
A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch HNO3 lỗng . Câu 12: Nhơm phản ứng được với :
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hidro.C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat.
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn.
C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al.
Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?A. Fe B. Al C. Mg D. CuCâu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
(11)
Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?A. SO2. B. Na2O. C. CO. D. Al2O3.
Câu 6 . Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có
A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ. B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ. D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là
A. Br2, O2, S. B. Si, P, Cl2. C. O2,P, S. D.C, Cl2, S.,
Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vìA. dể nóng chảy. B. dể bị điện giật.C. mất thẩm mỹ. D. dẩn điện không tốt.
Câu 9 : Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2
Thu được ở ĐKTC là
A. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.Câu 10 : Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có
A. H2O . B. AgCl . C. NaOH. D. H2.
Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượngcủa SO2 thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam . C. 3,2 gam. D. 4,8 gam. Câu12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng?
A. Cu + dd HCl B.Al + H2SO4 đặc nguội
C. Fe + H2SO4 đặc nguội D. Al + Fe Cl2 B. Tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1 3 . ( 4đ)Viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõđiều kiện (nếu có).
a.
b. Có các chất răn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi
chất.
Câu 14: (3đ.2đ ) Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, đến khi
phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấycòn lại a(g) chất rắn khơng tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a.
Câu 15. (1,0 điểm) ( 9A4)
a. Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàntoàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại.
( Cu = 64, H = 1, S = 32, O = 16 )
ĐÁP ÁN:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh đúng đáp án mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. B
Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. B
Câu 9. C Câu 10.B Câu 11.D Câu 12.DII. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
(12)
a.Mỗi phương trình viết đúng, đủ điều kiện (nếu có) được 0.5 điểm.(1) 2Al + 3FeCl2 -> 2AlCl3 + 3Fe 0,5đ
(2) 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 0,5đ
(3) FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl 0,5đ
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 0,5đ
b. Trích 3 mẫu thử, cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là; Na2O
- PT HH: Na2O + H2O à2 NaOH 0,5đ
- Dùng NaOH vừa tạo ra ở trên cho tác dụng với các mẫu thử cịn lại, mẫu thử nào có khí sinh ra là kim loại Al 0,5đ
Câu 14. Cho 3,1 gam natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dung dịch A.
a) Dung dịch A là dung dịch axit hay bazơ? Tính nồng độ mol/lít củadung dịch A.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 9,6%, khối lượng riêng 1,14 g/ml cần
dùng để trung hoà dung dịch A. Biết: Fe (56), H (1), S (32), O (16), Na (23).
Câu 15. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi
CaO được sản xuất bằng lị nung vơi thủ cơng và lị nung vơi cơngnghiệp. Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sảnlượng 2 triệu tấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO hàng nămtrên thế giới được thống kê như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim(chủ yếu là gang và thép); 30% dùng làm nguyên liệu cho cơng nghiệp hóahọc; 10% dùng làm chất bảo vệ môi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng;5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.
a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.
b) Trình bày ưu điểm lị nung vơi cơng nghiệp và nhược điểm của lị nungvơi thủ cơng. Tại sao khơng nên đặt lị nung vôi thủ công gần khu dân cư ?.
HẾT - Đề kiểm tra có 02 trang;
- Giám thị khơng giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 đ x 12 câu = 3,0
điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A C A C B
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D B D C
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 13. (2,0 đ) Hồn thành các phương trình hóa học biểu diễn dãy chuyển đổi
hóa học sau : Fe (1) Fe3O4 (2) FeCl3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2O3
Đáp ánHướng dẫn chấm
0
2 3 4
3 4 2 3 2
3 3
0
3 2 3 2
t
(1) 3Fe + 2O Fe O
(2) Fe O + 8HCl FeCl + 2FeCl 4H O (3) FeCl + 3NaOH Fe(OH) +3NaCl
t
(4) 2Fe(OH) Fe O + 3H O
Mỗi phương trình đúng 0,5 đ;Nếu phương trình chưa cânbằng hoặc cân bằng sai hoặc
thiếu điều kiện trừ 0,25 đ
Câu 14. (3,0 đ) Cho 3,1 gam natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dung
(15)
a) Dung dịch A là dung dịch axit hay bazơ? Tính nồng độ mol/lít củadung dịch A.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 9,6%, khối lượng riêng 1,14 g/ml cần
dùng để trung hoà dung dịch A. Biết: Fe (56), H (1), S (32), O (16), Na (23).
Đáp ánHướng dẫn chấm
a) Phương trình hóa học xảy ra:
2 2
Na O + H O 2NaOH
* Dung dịch A là dung dịch bazơ.
Số mol của Na2O: 2
3,1
nNa O = = 0,05 (mol)62
Theo phương trình ta có: 2
nNaOH = 2nNa O = 0,1 (mol)
Nồng độ mol/l của dung dịch A:0,1
CNaOH = = 0,1 (mol / l)1
- Viết phương trình: 0,5 đ;- Tính số mol đúng: 0,25 đ;- Dung dịch A là bazơ: 0,25 đ;- Lập luận suy ra số molNaOH: 0,25 đ;
- Tính nồng độ NaOH: 0,25 đ
b) Phương trình hóa học xảy ra:
2 4 2 4 2
2NaOH + H SO Na SO + 2H O0,1mol 0,05 mol
Khối lượng H2SO4: 2 4
mH SO = 0,05×98 = 4,9 (g)
Khối lượng dung dịch H2SO4:
4,9
mdd = ×100% = 51, 042 (g)9,6%
Thể tích dung dịch H2SO4:
51, 046
Vdd = = 44,77 (ml)1,14
- Viết phương trình: 0,5 đ;- Lập luận suy ra số mol axit:0,25đ;
- Tính khối lượng H2SO4:
0,25 đ;
- Tính khối lượng dd H2SO4:
0,25 đ;
- Tính thể tích: 0,25 đ
Câu 15. (2,0 đ) Đọc đoạn thơng tin sau và trả lời câu hỏi
CaO được sản xuất bằng lị nung vơi thủ cơng và lị nung vôi côngnghiệp. Hàng năm thế giới sản xuất hàng trăm triệu tấn CaO (nước Anh có sảnlượng 2 triệu tấn/năm, Mỹ: 20 triệu tấn/năm, ...). Việc sử dụng CaO hàng nămtrên thế giới được thống kê như sau : 45% dùng cho công nghiệp luyện kim(chủ yếu là gang và thép); 30% dùng làm ngun liệu cho cơng nghiệp hóahọc; 10% dùng làm chất bảo vệ môi trường; 10% dùng trong ngành xây dựng;5% dùng chế tạo vật liệu chịu lửa.
a) Dựa vào đoạn thông tin trên, nêu ứng dụng của CaO.
b) Trình bày ưu điểm lị nung vơi cơng nghiệp và nhược điểm của lị nungvơi thủ cơng. Tại sao khơng nên đặt lị nung vơi thủ cơng gần khu dân cư ?
Đáp ánHướng dẫn chấm
a) Ứng dụng của CaO
- Dùng luyện kim (chủ yếu là gang và thép);
(16)
- Ngun liệu cho cơng nghiệp hóa học;
- Khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải công nghiệp, sát trùng,khử độc môi trường,...
b) * Ưu điểm lị nung vơi cơng nghiệp:
- Sản xuất liên tục và khơng gây ơ nhiễm khơng khí.
- Thu được CO2 dùng để sản xuất muối cacbonat, nước đá khơ.
* Nhược điểm lị nung vơi thủ cơng:
- Dung tích lị nhỏ, khơng thu được khí CO2,
- Khi vơi chín phải đợi cho vơi nguội mới lấy vơi ra.
* Khơng nên đặt lị nung vơi thủ cơng gần khu dân cư do: lị nungvơi thủ cơng khơng thu được khí CO2, gây ơ nhiễm khơng khí.
- Ưu điểm mỗi ý:0,25 đ;
- Nhược điểm mỗiý: 0,25 đ
- Giải thích: 0,25 đ
HẾT
ĐỀ 7ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 9Thời gian: 45 phút
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ 16ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
(39)
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ)
Hãy khoanh tròn một hoặc hai, ba chữ cái A, B, C, D ở các câu sau đây, nếu đúng.
Câu 1: (0,25đ) Các chất được viết dưới dạng công thức hoá học là: CaCO3, NaOH, H2SO4, Fe, Cl2, HCl, NaCl, Mg(OH)2, Al, CO, KClO3. Số chất bị nhiệt phân là
A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 2: (0,5đ) Dãy phi kim được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim giảm dần:A. S, P, C B. P , O2, F C. F, O2, P D. O2, P, F
Câu 3: (0,5đ) Chất tác dụng với dung dịch muối Al2(SO4)3 ở nhiệt độ thường là
A. H2O B. dd CaCl2 C. Fe(OH)2 D. Mg
Câu 4: (0,5đ) Phát biểu sai là:
A. Quặng bôxit là một trong những nguyên liệu để sản xuất Al
B. Q tím và dung dịch phenonphtalein là chất chỉ thị của dung dịch axit. C. Bạc không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội.
D. Nước Gia-ven có thành phần gồm HClO, NaClO, Cl2.
Câu 5: (0,5đ) Cho sơ đồ: CaCO3 t0 A + X Ca(OH)2 +Y CaCO3. Chất X, Ylần lượt là:
A. CaO, H2O B. H2O, CO2. C. H2O, SO2. D. H2O, Na2CO3.
Câu 6: (0,5đ) Chất nào sau đây phản ứng với CO:
A. AgO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khí hidro.Câu 7: (0,5đ) Thực hiện các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch H2SO4 lỗng vào mẫu Cu. (4) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.(2) Đốt Fe trong khí oxi. (5) Nhúng sợi dây Ag vào dung dịch đồng (II)sunfat.
(3) Đốt khí Clo trong bình chứa khí hidro.
Những thí nghiệm khơng có phản ứng hóa học xảy ra là:
A. (1)B. (2) C. (3)D. (5).
Câu 8: (0,25đ) Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với dd axit, vừa tác dụng với dd bazơA. CaO, CuO B. CO, Na2O C. Al2O3, ZnO D. P2O5, MgO
Câu 9: (0,25đ) Cặp chất được dùng để điều chế khí clo trong phịng cơng nghiệp là
A. HCl đặc, MnO2. B. HCl, HClO.C. NaCl, H2O. D. HClO, NaClO.
Câu 10: (0,25đ) Thành phần chính của quặng pirit là
A. Fe2O3 B. FeS2 C. Fe3O4 D. Al2O3
Câu 11: (0,5đ) Đờng có lẫn tạp chất nhơm. Hóa chất dùng để làm sạch kim loại đồng là
A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Câu 12 : (0,5đ) Cho sơ đồ phản ứng: X
+ A AlCl3
+ dd B Al(OH)3 Y t0
dien phan nong chay
X. Để thỏa mãn cho sơ đồ trên, thì A và B là các chất có cơng thức hóa họclần lượt:
A. Cl2,KOHB. Cl2, Fe(OH)3C. HCl, Ba(OH)2.D. HCl, Cu(OH)2
B. TỰ LUẬN: (5.0đ).Câu 1(2.0đ):
Viết phương trình hố học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có):
(40)
Câu 2 : (1.25đ):
Cho 26,5 gam Na2CO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, khí sinh ra được dẫn vào trong dung dịch nước vơi trong có dư, thu được một kết tủa.
1. Viết phương trình hóa học xảy ra .
2. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng .3. Tính khối lượng kết tủa xảy ra.
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.Câu 3: (0,75đ):
Đun 7,8 g kim loại A hoá trị I phản ứng với lưu huỳnh dư thì thu được 11g muối. Xác địnhtên kim loại A?
Câu 4: (1,0đ): (vận dụng cao)
1. Viết PTHH giữa Fe3O4 với dd HCl loãng. (0,5đ)
2. Ngâm 1 thanh sắt vào dung dịch CuSO4 .Nêu hiện tượng xảy ra?Viết PTHH? (0,5đ)(Cho nguyên tử khối: O=16; H=1; C=12; Na=23; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ca=40 đvC)
(mol); Theo pt(1) nHCl 2.nNa CO2 3 2.0, 25 0,5 (mol);
0,5 : 2 0, 25( )HCl
Vl
0,25đ
0,25đ
3(1) , (2) nCO2 nNa CO2 3 nCaCO3 0, 25(mol); m mCaCO3 100.0, 25 25( ) g 0,25đ
Câu 3 (0,75đ):
Đáp ánBiểu điểm
(41)
Theo ĐLBTKL,ta có:m S 11 7,8 3, 2 (g);
3, 2
0,1( )32
S
n mol
;
Theo pt(1), nA 2nS 0,1.2 0, 2( mol)
7,8
39( / )0, 2
A
Mg mol
0,25đ
A là kim loại kali (K). 0,25đ
Ghi chú:
Nếu học sinh khơng kết luận, mà tính được khối lượng mol của A , ghi 0,5đ. Bước 1 bắt buộc phải có.
Câu 4: (1,0đ): Y
́ Đáp ánBiểu điểm
3 Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,5đ
4
Hiện tượng: có kim loại màu đỏ nâu bám trên thanh sắt đó là đồng(Cu); dung dịch màu xanh lam nhạt dần.
0,25đ
Pthh: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 0,25đ
ĐỀ 17ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn Hóa Học 9Thời gian: 45 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C= 12; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56.
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho dãy các chất có cơng thức hóa học sau: NaOH, Fe3O4, AlCl3, CuSO4,
P2O5, H2SO4, Mg(OH)2, HCl. Trong dãy các chất trên, chất nào là oxit, axit,
bazơ, muối?Câu 2 (2,5 điểm).
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. HNO3 + KOH b. NaOH + FeCl3
c. H2SO4 + BaCl2 d. NaCl + AgNO3
e. Fe + CuSO4 Câu 3 (2,0 điểm).
Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau, được đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaOH, Na2SO4, NaNO3, HCl. Viết phương
(42)
Câu 4 (2,5 điểm).
Cho 14 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgCO3 tác dụng với lượng dư
dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc).
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.b. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 1M và AlCl3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa.
Tính giá trị của V.
Hết
---(Học sinh khơng được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
HƯỚNG DẪN CHẤM
CâuÝ NỘI DUNG Điểm
1 - Mỗi chất đúng được 0,25 điểm.- Oxit: FeO, P2O5
- Axit: H2SO4, HCl
- Bazơ: NaOH, Mg(OH)2
- Muối: AlCl3, CuSO4
0,50,50,50,5
2Mỗi phương trình đúng = 0,5 điểm.
Nếu điền chất đúng, không cân bằng cho 0,25 điểm.
a. HNO3 + KOH KNO3 + H2O
b. 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl
c. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
d. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3
e. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
0,50,50,5
0,5 0,5
3 - Lấy mỗi hóa chất một lượng nhỏ cho vào từng ống nghiệm riêng làm mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng.
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sangmầu xanh là NaOH, mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là HCl, mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là Na2SO4, NaNO3.
- Cho dung dịch BaCl2 vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử xuất hiện
1
(43)
kết tủa trắng là Na2SO4, khơng có hiện tượng là NaNO3.
- PTHH: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
- Dán nhãn vào các lọ hóa chất vừa nhận biết được
0,5
5a PTHH
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2 (2)
0,50,5
bGọi số mol của Fe và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol
( x, y > 0) 56x + 84y = 14 (I)
n
hh khí
=
4 ,48
22,4
=0,2mol
Theo (1), (2) ta có: x + y = 0,2 (II) Từ (I), (II) x= 0,1; y = 0,1