Tag: Các Dạng Bài Tập Toán Lớp 3 Học Kỳ 1
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán là một đề thi quan trọng. Đề thi sẽ giúp thầy cô đánh giá năng lực học tập của học sinh trong học kì 1. Đề thi sẽ chứa các dạng bài tập các bạn được học trong chương trình Toán lớp 3. Do đó, để bổ trợ cho các bạn trong quá trình học tập và ôn tập. Chúng tôi có tổng hợp các dạng bài tập Toán lớp 3 học kỳ 1 năm học 2021 – 2022. Mời tham khảo tài liệu bên dưới.
Thông báo: Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!
Tổng quan các dạng bài tập Toán lớp 3 học kỳ 1
Toán lớp 3 được coi là môn học có chứa lượng kiến thức trung bình so với Toán tiểu học. Đối với học kì 1, các bạn sẽ được học với nửa kiến thức của chương trình Toán lớp 3. Trong đó, có một số dạng toán các bạn cần trọng tâm là:
- Cộng trừ các số có 3 chữ số.
- Nhân, chia số có 2 chữ số hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số.
- Góc vuông, góc không vuông.
- Bài toán tìm x, y và bảng đơn vị đo độ dài.
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé và ngược lại.
- Tìm một trong các phần bằng nhau.
- Một số dạng toán khác: giảm đi một số lần,….
Mỗi dạng sẽ có phương pháp giải khác nhau. Hãy luyện tập chăm chi các dạng bài Toán lớp 3 học kì 1 trong tài liệu bên dưới để nắm vững phương pháp giải.
Có thể bạn quan tâm: Bản mềm: Một số dạng bài tập về THỜI GIAN Toán lớp 3
Phương pháp ôn tập hiệu quả
Để học tập và ôn tập hiệu quả, đầu tiên các bạn nên ôn tập theo các dạng Toán lớp 3 học kì 1. Sau đó, khi gần đến kì thi, các bạn cần ôn tập theo đề cương ôn tập. Tiếp theo là đến rèn luyện các đề thi thử để làm quen với cấu trúc đề thi. Chúc các bạn học và thi tốt.
Tải tài liệu miễn phí ở đây
Sưu tầm: Thu Hoài
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Toán lớp 3, phần dưới đây liệt kê các Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 gồm các đề thi giữa kì, cuối kì chọn lọc, cơ bản, nâng cao có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 3.
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 [cơ bản]
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 1000
B. 9899
C. 9999
D. 9000
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 3. của 42m là
A. 7 m
B. 8m
C. 35m
D. 6m
Quảng cáo
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng
A. 100
B. 80
C. 60
D. 65
Câu 5. Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 22 sản phẩm
B. 32 sản phẩm
C. 135 sản phẩm
D . 65 sản phẩm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 1. [1 điểm]Tìm x
a. 7 × x = 63
b. 86 : x = 2
Câu 2. [2 điểm] Tính
a] 5 x 5 + 18
b] 5 x 7 + 23
c] 7 x 7 x 2
d] 15 – 6 x 2
Câu 3. [2 điểm] Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/3 số sách, 1/ 4 số sách còn lại cô thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá,cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách.
Câu 4.[2 điểm] Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
C | A | D | D | C | B |
Quảng cáo
Câu 1. [1 điểm]Tìm x
a. 7 × x = 63
x = 63 : 7
x = 9
b. 86 : x = 2
x = 86 : 2
x = 43
Câu 2. [2 điểm] Tính
a] 5 x 5 + 18
= 25 + 18
= 43
b] 5 x 7 + 23
= 35 + 23
= 58
c] 7 x 7 x 2
= 49 x 2
= 98
d] 15 – 6 x 2
= 15 – 12
= 3
Câu 3. [2 điểm]
Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi số sách là
36 : 3 = 12 [quyển]
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, cô còn lại số sách là
36 – 12 = 24 [quyển]
Cô thưởng cho các bạn học sinh khá số sách là
24 : 4 = 6 [quyển]
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cô còn lại số quyển sách là
24 – 6 = 18 [quyển]
Đáp số: 18 quyển sách
Câu 4. [2 điểm]
Cạnh hình vuông dài là
16 : 4 = 4 [cm]
Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông nên chiều rộng hình chữ nhật dài 4 cm
Chiều dài hình chữ nhật là
4 x 3 = 12 [cm]
Chu vi hình chữ nhật là
[12 + 4] x 2 = 32 [cm]
Đáp số: 32 cm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 [nâng cao]
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
[nâng cao]
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
A. 900
B. 999
C. 998
D. 990
Câu 2. Kết quả của phép tính 764 -135 là
A. 621
B. 619
C. 629
D. 529
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?
A. 18 cm
B. 8cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi
số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?A. 6 lít
B. 7 lít
C. 35 lít
D. 36 lít
Câu 5. Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D . x = 8
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 1. [1 điểm] Đặt tính rồi tính
a. 234 + 546
b. 478 – 154
c. 127 x 3
d. 865 : 5
Câu 2. [2 điểm] Tìm y biết
a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22
Câu 3. [2 điểm] Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng
quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu km?Câu 4. [2 điểm] Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
C | C | C | D | C | A |
Câu 1. [1 điểm] Đặt tính rồi tính
Câu 2. [2 điểm]
a. y + 17 < 5 + 17
y < 5
y = 0,1,2,3,4
b. 19 < y + 17 < 22
17 + 2 < y + 17 < 17 +5
2 < y < 5
y = 3 ; 4
Câu 3. [2 điểm]
Quãng đường từ chợ huyện về nhà dài là
18 : 3 = 6 [km]
Quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài là
18 + 6 = 24 [km]
Đáp số: 24 km.
Câu 4. [2 điểm] Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
= [1 +10] + [2+9] + [ 3 +8 ] + [4 + 7 ] + [5 + 6]
= 11 +11 + 11+ 11 +11
= 11 x 5
= 55
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
= [2+20] + [4 + 18] + [6 + 16] +[8 + 14] + [10 +12]
= 22 + 22 + 22 +22 + 22
= 22 x 5
= 110
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 [cơ bản]
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau
A . 375
B. 735
C. 537
D. 753
Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được
A. 84
B. 146
C. 164
D. 104
Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là
A. 128 m
B. 13 m
C. 44 m
D . 88 m
Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Câu 6. 1 kg = 1000....
A. kg B. g C. hg D. mg
Câu 1. [2 điểm] Tìm x :
a] x x 3 = 165
b] x : 5 = 145
Câu 2. [2 điểm] Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng
số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh?Câu 3. [2 điểm] Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Câu 4. [1 điểm] Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
D | A | A | C | A | B |
Câu 1. [2 điểm] Tìm x :
a] x x 3 = 165
x = 165 : 3
x = 55
b] x : 5 = 145
x = 145 x 5
x = 725
Câu 2. [2 điểm]
Cửa hàng mua số kg đậu xanh là
640 : 8 = 80 [kg]
Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là
640 + 80 = 720 [kg]
Đáp số: 720 kg
Câu 3. [2 điểm]
Chu vi mảnh vườn là
[35 + 20] x 2 = 110 [m]
Đáp số: 110 m
Câu 4. [1 điểm]
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 [nâng cao]
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A .17 bàn
B. 18 bàn
C. 16 bàn
D. 19 bàn
Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... [3 + 4] x 5
A. > B. < C.= D. Không so sánh được
Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5
A. x = 28
B. x = 23
C. x = 35
D. x = 33
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 1. [2 điểm] Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
b. x × 6 + x = 77
Câu 2. [1,5 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Câu 3. [2 điểm] Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách
Câu 4. [1,5 điểm] Tính
aa:ax5+45
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
A | C | C | B | D | B |
Câu 1. [2 điểm] Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
7 × x = 285 – 215
7 × x = 70
x = 70 : 7
x = 10
b. x × 6 + x = 77
x × 7 = 77
x = 77 : 7
x = 11
Câu 2. [1,5 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Câu 3. [2 điểm]
Số sách ở ngăn thứ hai là
147 : 7 = 21 [quyển]
Số sách ở ngăn thứ ba là
21 x 4 = 84 [quyển]
Cả 3 ngăn có số sách là
147 + 21 + 84 = 252 [quyển]
Đáp số: 252 quyển sách
Câu 4. [1,5 điểm]
aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 20 Đề thi Toán 3 Học kì 2
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.