Đánh giá đại học sư phạm tp hcm xét học bạ

Ngày 16-9, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP HCM đã công bố điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông [THPT] và phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm trúng tuyển các ngành từ 20,03 đến 28,25; trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với mức điểm là 28,25. Đối các ngành không thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, như Tâm lý học 25,75, Ngôn ngữ Anh 25,50, Ngôn ngữ Hàn Quốc 24,97,…

+ Ưu tiên xét tuyển [theo khoản 5, điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo] và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.

+ Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất]: chiếm tối thiểu 40% chỉ tiêu đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc và chiếm tối thiểu 60% đối với các ngành còn lại;

+ Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT [không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất]: chiếm tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành.

- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển:

+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất:

  • Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành;
  • Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành.

+ Đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.2.1. Đối với phương thức xét tuyển

a. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

a.1 Ưu tiên xét tuyển

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

a.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

- Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi.

- Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non]

- Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học [căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022].

c. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT [áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non]

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4.2.2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

a. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học [căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022]

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

b. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học [căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022];

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0].

c Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt [Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc]

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết TẠI ĐÂY

5. Học phí

Dự kiến mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2019 - 2020 như sau:

  • Đối với những ngành sư phạm, sinh viên được miễn học phí hoàn toàn.
  • Đối với những ngành ngoài sư phạm, mức học phí sẽ tương ứng với số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Mức phí dự kiến đối với một tín chỉ là:
    • Tín chỉ lý thuyết: 319.000 đồng/tín chỉ;
    • Tín chỉ thực hành: 343.000 đồng/tín chỉ.

II.  Các ngành tuyển sinh

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Tổ hợp xét tuyển

17140101Giáo dục họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]8 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường16 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]8

B00, C00, C01, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG48

B00, C00, C01, D01

27140201Giáo dục Mầm nonXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]20 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường40 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển20M00Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển120M0037140202Giáo dục Tiểu họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]30 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường60 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]30A00, A01, D01Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG180A00, A01, D0147140203Giáo dục Đặc biệtXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]6 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường12 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]6D01, C00, C15Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG36D01, C00, C1557140204Giáo dục Công dânXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]2 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường4 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]2C00, C19, D01Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG12C00, C19, D0167140206Giáo dục Thể chấtXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]5 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường10 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển5T01, M08Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển30T01, M0877140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]8 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường16 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]8C00, C19, A08Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG48C00, C19, A0887140209Sư phạm Toán họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]10 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường21 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển21A00, A01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]10A00, A01Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG47A00, A0197140210Sư phạm Tin họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]9 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường18 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển18A00, A01, B08Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]9A00, A01, B08Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG36A00, A01, B08107140211Sư phạm Vật lýXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]4 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường8 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển8A00, A01, C01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]4A00, A01, C01Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG16A00, A01, C01117140212Sư phạm Hoá họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]2 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường4 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển4A00, B00, D07Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]2A00, B00, D07Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG8A00, B00, D07127140213Sư phạm Sinh họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]3 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường6 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển6B00, D08Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]3B00, D08Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG13B00, D08137140217Sư phạm Ngữ vănXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]4 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường9 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển9D01, C00, D78Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]4D01, C00, D78Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG19D01, C00, D78147140218Sư phạm Lịch sửXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]5 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường11 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]5C00, D14Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG34C00, D14157140219Sư phạm Địa lýXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]3 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường6 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]3

C00, C04, D15, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG22

C00, C04, D15, D78

167140231Sư phạm Tiếng AnhXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]15 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường30 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển30D01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]15D01Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG60D01177140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]2 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường5 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển5D01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]2D01, D04Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG12D01, D04187140246Sư phạm công nghệXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]5 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường10 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]5

A00, B00, D90, A02

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG30

A00, B00, D90, A02

197140247Sư phạm khoa học tự nhiênXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]20 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường40 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]20

A00, A02, B00, D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG120

A00, A02, B00, D90

207140249Sư phạm Lịch sử - Địa líXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]20 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường40 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]20

C00, C19, C20, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG120

C00, C19, C20, D78

217220101Tiếng Việt và văn hoá Việt NamSử dụng phương thức khác40 227220201Ngôn ngữ AnhXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]19 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường38 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển38D01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]19D01Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG76D01237220202Ngôn ngữ NgaXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]10 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường20 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển20D01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]10

D01, D02, D80, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG40

D01, D02, D80, D78

247220203Ngôn ngữ PhápXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]10 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường20 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển20D01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]10D01, D03Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG40D01, D03257220204Ngôn ngữ Trung QuốcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]20 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường40 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển40D01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]20D01, D04Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG80D01, D04267220209Ngôn ngữ NhậtXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]12 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường24 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển24D01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]12D01, D06Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG48D01, D06277220210Ngôn ngữ Hàn QuốcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]9 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường18 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển18D01, D96, D78Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]9D01, D96, D78Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG36D01, D96, D78287229030Văn họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]9 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường18 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển18D01, C00, D78Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]9D01, C00, D78Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG36D01, C00, D78297310401Tâm lý họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]10 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường20 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]10B00, C00, D01Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG60B00, C00, D01307310403Tâm lý học giáo dụcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]9 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường18 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]9A00, D01, C00Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG54A00, D01, C00317310601Quốc tế họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]10 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường20 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]10D01, D14, D78Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG60D01, D14, D78327310630Việt Nam họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]9 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường18 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển18C00, D01, D78Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]9C00, D01, D78Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG36C00, D01, D78337440102Vật lý họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]5 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường10 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển10A00, A01Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]5A00, A01, D90Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG20A00, A01, D90347440112Hoá họcXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]10 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường20 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển20A00, B00, D07Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]10A00, B00, D07Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG40A00, B00, D07357480201Công nghệ thông tinXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]15 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường30 Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển30A00, A01, B08Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]15A00, A01, B08Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG60A00, A01, B08367760101Công tác xã hộiXét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]10 Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường20 Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]10A00, D01, C00Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG60A00, D01, C00

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. HCM như sau:

I. Khối sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

19,5

24,25

22

22,05

 

20,03

Giáo dục Tiểu học

20,25

27,75

23,75

25,40

28,30

24,25

Giáo dục Đặc biệt

19,5

26,10

19

23,40

26,80

21,75

Giáo dục Chính trị

20

27,25

21,50

25,75

 

 

Giáo dục Thể chất

18,5

24,25

20,50

23,75

 

22,75

Sư phạm Toán học

24

29,25

26,25

26,70

29,75

27,0

Sư phạm Tin học

18,5

25

19,50

23,00

27,18

22,50

Sư phạm Vật lý

22,75

29,10

25,25

25,80

29,50

26,50

Sư phạm Hoá học

23,5

29,50

25,72

27,00

29,75

27,35

Sư phạm Sinh học

20,5

28,50

22,25

25,00

28,70

24,80

Sư phạm Ngữ văn

22,5

28,40

25,25

27,00

28,93

28,25

Sư phạm Lịch sử

21,5

27,50

23,50

26,00

28,08

26,83

Sư phạm Địa lý

21,75

28

23,25

25,20

27,92

26,50

Sư phạm Tiếng Anh

24

28,35

26,50

27,15

27,92

26,50

Sư phạm Tiếng Nga

-

-

19,25

 

 

 

Sư phạm Tiếng Pháp

18,5

26,20

19

 

 

 

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

21,75

26.80

22,50

25,50

27,60

25,10

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,5

27.50

21

24,40

27,83

24,0

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 

 

20,50

24,40

26,10

24,05

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

25,00

27,12

25,0

Giáo dục Công dân

 

 

 

 

26,88

25,50

Sư phạm Công nghệ

 

 

 

 

23,18

21,60

II. Khối ngoài sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản lý Giáo dục

19,5

27.50

21,50

23,30

 

 

Ngôn ngữ Anh

23,25

28

25,25

26,00

26,85

25,50

Ngôn ngữ Nga

17,5

24.25

19

20,53

23,15

20,05

Ngôn ngữ Pháp

17,5

25.75

21,75

22,80

22,75

22,35

Ngôn ngữ Trung Quốc

22

27.45

24,25

25,20

26,48

24,60

Ngôn ngữ Nhật

22

27.50

24,25

24,90

26,27

24,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

22,75

28.30

24,75

25,80

27,94

24,97

Văn học

19

26,75

22

24,30

26,62

24,70

Tâm lý học

22

27,75

24,75

25,50

27,73

25,75

Tâm lý học giáo dục

19

26,50

22

23,70

25,85

24,0

Địa lý học

17,5

24,50

20,50

 

 

 

Quốc tế học

19

25,45

23

24,60

25,64

23,75

Việt Nam học

19

27,20

22

22,92

25,70

23,30

Vật lý học

17,5

26,40

19,50

 

24,08

21,05

Hoá học

18

27,90

22

23,25

23,70

23,0

Công nghệ thông tin

18

26,80

21,50

24,00

25,92

24,10

Công tác xã hội

18

26,30

20,25

22,50

22,80

20,40

Giáo dục học

 

 

 

19,50

25,32

22,40

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Sư phạm TP. HCM
Căn tin Đại học Sư phạm TP. HCM
Bãi xe trường Đại học Sư phạm TP. HCM

 

Fanpage: Trường Đại học Sư phạm TP.HCM - HCMUE

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Chủ Đề