Đánh giá mini cooper s 2023

Cập nhật giá xe MINI Cooper S 5 cửa 2024 kèm tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 12/2023 tại Việt Nam.

Đánh giá mini cooper s 2023

Giá xe MINI Cooper S 5 cửa

Cũng giống MINI Cooper 3 cửa, MINI Cooper S 5 cửa sở hữu đường nét thiết kế đặc trưng của thương hiệu xe sang Anh quốc MINI vừa trẻ trung, cá tính vừa phảng phất chất cổ điển.

MINI Cooper S 5 cửa tại Việt Nam được phân phối với 3 phiên bản, gồm Chester, Standard và Resolute Edition. Đây là đối thủ đáng gờm của loạt mẫu xe sang Đức như Mercedes A-Class, BMW 1-Series.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe MINI Cooper S 5 cửa 2023 bao nhiêu?

Trong năm 2023, giá bán xe MINI Cooper S 5 cửa nằm ở mức 2,929 - 2,009 tỷ đồng cho 4 phiên bản duy nhất. Cụ thể:

Bảng giá MINI Cooper S 5 cửa 2023 Phiên bản Giá mới (tỷ đồng) Cooper S 5 Door (Resolute Edition) 2.009 Cooper S 5 Door (Standard) 1.929 Cooper S 5 Door (Chester) 1.939 Cooper S 5 Door (High) 1.999

Xem Toàn Bộ: Bảng giá xe ô tô MINI mới nhất

Giá lăn bánh MINI Cooper S 5 cửa như thế nào?

Giá lăn bánh xe MINI Cooper S 5 cửa sẽ tính theo giá niêm yết của phiên bản mới nhất. Theo đó, cần áp dụng 10% thuế VAT trước khi cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như thuế trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ...

Giá lăn bánh MINI Cooper S 5 cửa (Chester) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.939.000.000 1.939.000.000 1.939.000.000 1.939.000.000 1.939.000.000 Phí trước bạ 232.680.000 193.900.000 232.680.000 213.290.000 193.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 2.194.017.000 2.155.237.000 2.175.017.000 2.155.627.000 2.136.237.000

Giá lăn bánh MINI Cooper S 5 cửa (Standard) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.929.000.000 1.929.000.000 1.929.000.000 1.929.000.000 1.929.000.000 Phí trước bạ 231.480.000 192.900.000 231.480.000 212.190.000 192.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 2.182.817.000 2.144.237.000 2.163.817.000 2.144.527.000 2.125.237.000

Giá lăn bánh MINI Cooper S 5 cửa (Resolute Edition) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 2.009.000.000 2.009.000.000 2.009.000.000 2.009.000.000 2.009.000.000 Phí trước bạ 241.080.000 200.900.000 241.080.000 220.990.000 200.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 2.272.417.000 2.232.237.000 2.253.417.000 2.233.327.000 2.213.237.000

Giá lăn bánh MINI Cooper S 5 cửa (High) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 1.999.000.000 1.999.000.000 1.999.000.000 1.999.000.000 1.999.000.000 Phí trước bạ 239.880.000 199.900.000 239.880.000 219.890.000 199.900.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 2.261.217.000 2.221.237.000 2.242.217.000 2.222.227.000 2.202.237.000

Thông tin tổng quan xe MINI Cooper S 5 cửa 2024

Về cơ bản, vẻ ngoài của MINI Cooper S 5 cửa 2024 tương đồng với biến thể 3 cửa, vẫn là kiểu dáng nhỏ gọn cùng những đường nét thiết kế bo tròn đặc trưng. Điểm khác biệt rõ nhất chỉ nằm ở số cửa xe.

Do sở hữu số cửa nhiều hơn nên kích thước tổng thể của MINI Cooper S 5 cửa cũng nhỉnh hơn so với biến thể 3 cửa. Cụ thể, thông số dài x rộng x cao của MINI Cooper S 5 cửa lần lượt là 4.036 x 1.727 x 1.425 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.567 mm.

Ngoại thất MINI Cooper S 5 cửa

Đánh giá mini cooper s 2023

Thiết kế đầu xe MINI Cooper S 5 cửa thanh lịch

Đầu xe là lưới tản nhiệt dạng tổ ong màu đen được ôm trọn bởi viền crom sáng bóng. Hệ thống chiếu sáng tạo hình tròn với công nghệ LED hiện đại.

Đánh giá mini cooper s 2023

Thân xe MINI Cooper S 5 cửa nổi bật với nhiều điểm nhấn

Đánh giá mini cooper s 2023

MINI Cooper S 5 cửa thu hút người nhìn ở từng chi tiết nhỏ

Bộ la-zăng 17 inch cùng tay nắm cửa và gương chiếu hậu mạ màu nổi bật trở thành những điểm nhấn đáng chú ý cho phần thân xe.

Đuôi xe ấn tượng với cụm đèn hậu LED mô phỏng hình lá cờ Anh, vốn là quê hương của mẫu Cooper này.

Đánh giá mini cooper s 2023

Huy hiệu Cooper S xuất hiện ở đuôi xe

Đánh giá mini cooper s 2023

Bảng màu MINI Cooper S 5 cửa đa dạng

MINI Cooper S 5 cửa 2024 cửa sở hữu bảng màu khá phong phú, giúp đáp ứng tốt nhu cầu cá nhân hóa của khách mua xe.

Nội thất MINI Cooper S 5 cửa

Đánh giá mini cooper s 2023

Nội thất MINI Cooper S 5 cửa sang trọng với loạt chất liệu cao cấp

Nội thất MINI Cooper S 5 cửa sử dụng chất liệu vải và da hỗn hợp. Vô-lăng 3 chấu thiết kế thể thao, tích hợp các phím vật lý được sắp xếp theo dạng hình tròn cổ điển để cài đặt cuộc gọi và điều chỉnh âm lượng, giúp gia tăng tính tiện ích cho người dùng.

Khu vực khoang lái là nơi hội tụ loạt thiết kế độc đáo như bảng điều khiển với vô số tạo hình vòng tròn, kích thước to, nhỏ khác nhau.

Màn hình giải trí trung tâm kích thước 6.5 inch cũng được bảo bởi dải vòng tròn LED, có khả năng đổi màu đa dạng, tích hợp hệ thống giải trí được mô phỏng theo iDrive của BMW.

Đánh giá mini cooper s 2023

Cửa sổ trời toàn cảnh trên MINI Cooper S 5 cửa

Tất cả ghế ngồi trên MINI Cooper S 5 cửa đều bọc da cao cấp. Trong đó, ghế trước thiết kế thể thao, hỗ trợ cơ thể và cung cấp tầm nhìn tốt. Riêng ghế lái có thêm chức năng chỉnh tay 6 hướng, các ghế khác chỉnh tay 4 hướng.

Không gian đầu cho hàng ghế sau được gia tăng hơn, đủ để người cao hơn 1m8 vẫn có thể thoải mái ngồi. Tại đây cũng được trang bị tựa đầu 2 vị trí, giúp hành khách luôn thoải mái trong suốt hành trình.

Đánh giá mini cooper s 2023

Khoang hành lý dung tích 211L có thể mở rộng thêm khi gập hàng ghế thứ 2

Hàng ghế thứ 2 có khả năng gập theo tỷ lệ 60/40, giúp mở rộn dung tích khoang hành lý khi cần mang theo nhiều đồ đạc cho những chuyến đi dài.

Xe được trang bị tương đối đầy đủ các tiện ích. Đơn cử như hệ thống điều hòa với chế độ làm mát sâu, mà hình hiển thị thông tin sắc nét, kết nối 4G/LTE, hỗ trợ Apple CarPlay, hệ thống đèn viền nội thất tùy chỉnh màu sắc theo nhu cầu của chủ nhân.

Động cơ MINI Cooper S 5 cửa

Đánh giá mini cooper s 2023

MINI Cooper S 5 cửa sử dụng động cơ xăng 2.0 lít, I4 Twin Power Turbo

MINI Cooper S 5 cửa được trang bị động cơ 2.0 lít, I4 Twin Power Turbo sản sinh ra công suất tối đa đạt 192 mã lực và mô men xoắn cực đại 280 Nm. Kết nối với đó là hộp số 7 cấp ly hợp kép, giúp xe chỉ cần 6.8 giây để tăng tốc từ vạch xuất phát lên 100 km/h trước khi đạt tốc độ tối đa 235 km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của chiếc Cooper S 5 cửa đạt 5.6 lít/ 100km. Lượng khí thải CO2 đạt 131 g/km.

Các tính năng an toàn nổi bật trên MINI Cooper S 5 cửa 2023 gồm có:

  • Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
  • Hệ thống ổn định thân xe (DSC)
  • Hệ thống hỗ trợ người lái Driving Assistant
  • Cảm biến thông minh ...

Ưu - nhược điểm MINI Cooper S 5 cửa

Nhược điểm

  • Ngoại hình độc đáo, phong cách
  • Không gian nội thất chất lượng
  • Khả năng xử lý linh hoạt

Nhược điểm

  • Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái
  • Cốp xe khá khiêm tốn
  • Giá bán cao

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật MINI Cooper S 5 cửa 2023

Đánh giá mini cooper s 2023

Những câu hỏi thường gặp về Mini Cooper S 5 cửa

Mini Cooper S 5 cửa có mấy phiên bản? Mini Cooper S 5 cửa đang được bán ra ở Việt Nam hiện nay có 3 phiên bản gồm Chester, Standard và Resolute Edition cùng giá bán từ 2,249 - 2,319 tỷ đồng.

Mini Cooper S 5 cửa giá lăn bánh bao nhiêu? Giá lăn bánh của Mini Cooper S 5 tại Việt Nam nằm trong khoảng từ 2,53 - 2,6 tỷ đồng, tùy phiên bản và khu vực đăng ký.

Tổng kết

Đánh giá mini cooper s 2023

MINI Cooper S 5 cửa - mẫu xe luôn biết cách làm chủ nhân nổi bật giữa đám đông

Giá xe MINI Cooper S 5 cửa đang cao hơn hẳn so với những mẫu xe nhỏ gọn tương tự, song đó là con số hoàn toàn xứng đáng với phong cách nổi bật giữa đám đông của nó.