Đấu tranh Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ đấu tranh

trong Từ điển Việt - Anh
@đấu tranh
* verb
- to struggle; to fight

Những mẫu câu có liên quan đến "đấu tranh"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đấu tranh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đấu tranh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đấu tranh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chẳng còn gì để đấu tranh.

Nothing to fight for.

2. Mọi người đấu tranh vì lãnh thổ.

Everybody fighting for territory.

3. Một diễn viên đấu tranh để chết được trên sân khấu, nhưng một chú rối phải đấu tranh để sống được.

An actor struggles to die onstage, but a puppet has to struggle to live.

4. Như Greenpeace đấu tranh cho vấn đề sinh thái, UNICEF đấu tranh cho trẻ em, và Ân xá quốc tế đấu tranh cho nhân quyền, Câu lạc bộ Budapest đại diện cho ý thức toàn cầu.

Like Greenpeace fights for ecological issues, UNICEF for children in need, and Amnesty International for human rights, the Club of Budapest stands for global consciousness.

5. Mà cũng là đấu tranh giai cấp nữa!

It's the essence of class struggle.

6. Linh hồn của một người đang đấu tranh,

You have the soul of man being fought over.

7. Tôi đã đấu tranh với Kinh Cô-ran.

I wrestled with the Quran.

8. Có lẽ anh đã đấu tranh sai chiến trường

Perhaps you've been fighting in the wrong field.

9. Nhưng đó là một cuộc đấu tranh bền bỉ .

But it was a hard struggle .

10. Đó là một cuộc đấu tranh để tồn tại.

It's one long struggle for survival.

11. Huống chi là đấu tranh để được sinh ra?

How much more is fighting to be born?

12. Ma-quỉ đang đấu tranh để giành lấy lòng người trẻ.

The Devil is waging a battle for the heart of young ones.

13. 4 Cuộc đấu tranh dài về pháp lý đã chiến thắng!

4 A Lengthy Legal Struggle Ends in Victory!

14. Giúp tôi đấu tranh vì công bằng môi trường và kinh tế.

Help me fight for environmental and economic justice.

15. nó cho bố một khoảnh khắc hy vọng trong cuộc đấu tranh.

I don't get many visitors, but when I do, it gives me a moment of hope within the struggle.

16. Mọi thứ trong khu rừng là phải đấu tranh giành khoảng không.

Everything in the jungle has to compete for space.

17. Cuộc đấu tranh nội tâm để tẩy rửa hành vi của anh.

The spiritual struggle to clean up your act.

18. Đấu tranh chống nghèo khổ một cuộc chiến không thể thắng nổi?

The Fight Against Poverty A Losing Battle?

19. " Trong mỗi chúng ta luôn có hai bản năng đang đấu tranh. "

" In each of us, two natures are at war. "

20. Đấu tranh bạo lực và đấu tranh phi bạo lực có một điểm chung quan trọng; chúng đều là một dạng nhà hát tìm kiếm khán giả vì mục tiêu của họ.

Violent resistance and nonviolent resistance share one very important thing in common; they are both a form of theater seeking an audience to their cause.

21. Và bây giờ mày đấu tranh chính niềm kiêu hãnh trên ngực mày

Now you war that pride on your chest.

22. Morgantown gắn chặt với cuộc đấu tranh Anh-Pháp cho lãnh thổ này.

Morgantown is closely tied to the Anglo-French struggle for this territory.

23. Việc đấu tranh, để cảm thấy... không thoải mái là không sao cả.

It's okay to struggle, to feel uncomfortable in your own skin.

24. Tôi đang đấu tranh liệu có nên từ bỏ lời thề của tôi.

I'm struggling with whether I should renounce my vows.

25. Đấu tranh cho bản thân không phải là thoả hiệp với bạo lực

Standing up for yourself doesn't have to mean embracing violence.

26. Các cường quốc không can thiệp vì quyền lực đấu tranh giữa họ.

The Powers did not intervene because of the power struggles between them.

27. Những điều chiến-đấu tranh-cạnh trong anh em bởi đâu mà đến?

From what source are there wars and from what source are there fights among you?

28. Thế là mọi giây phút trên sân khấu, con rối đều đang đấu tranh.

So every moment it's on the stage, it's making the struggle.

29. Đấu tranh chống lại bọn Titans gồm quân đội được chia thành ba nhánh.

Combating the Titans is the military, which is divided into three branches.

30. Thế hệ trẻ sẽ không ngừng đấu tranh vì nạn phân biệt chủng tộc.

This younger generation's not gonna fall on their sword for segregation.

31. Khi đó tên của Lăng mộ của Đấu tranh và Tử đạo được giới thiệu.

At that time, the name of the Mausoleum of the Fight and Martyrdom was introduced.

32. BJ: Thế là mọi giây phút trên sân khấu, con rối đều đang đấu tranh.

BJ: So every moment it's on the stage, it's making the struggle.

33. Bao giờ chúng ta cũng phải đấu tranh thật nghiêm túc và có kỷ luật .

We must forever conduct our struggle on the high plane of dignity and discipline .

34. Bạn chỉ có thể thắng, hây nếu bạn muốn đấu tranh hết sức mình, hây.

You can only win if you love a good fight

35. Phụ nữ trong làng không biết rằng chúng tôi đang đấu tranh trên đường vì họ.

The women in the villages had no idea we were fighting for them in the streets.

36. 30% là do Số Mệnh, hây. Phần còn lại là do cố gắng đấu tranh, hây.

30 percent is Fate, the rest is a battle

37. Vì vậy chúng tôi đã đấu tranh cho nó trên danh nghĩa là một mái vòm.

And so we argued it on the merits of being a dome.

38. Hầu hết các làng người Hmong ở Xayabury không có bất kỳ cuộc đấu tranh nào.

Most Hmong villages in Sainyabuli did not see any fighting.

39. Anh không muốn bới tung nó lên, và anh không chắc là mình muốn đấu tranh.

I don't want to tear this room apart, and I'm not sure I want to fight.

40. Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.

And no matter how hard you try to fight it, couples need other couples.

41. Sự thất bại trong cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Macedonia và Adrianople.

The party concentrated efforts on the subject of autonomy for Macedonia and the region of Adrianople.

42. Khi tới Tây Ban Nha, Alfonso nói: "Đây là một sự tiếp tục cuộc đấu tranh".

Upon his arrival in Spain, González said "This is a continuation of the fight".

43. Trên hầu hết các đảo, những ủy ban đấu tranh và dân quân được thiết lập.

On most islands, struggle committees and militia were set up.

44. Họ đổ lỗi cho lãnh đạo phe đối lập vì đã không kiên trì đấu tranh.

They blamed the leader of the opposition for not fighting it hard enough.

45. Vụ khởi tố của Harvey, mọi thứ mà anh ta đấu tranh... đều bị bỏ dở.

Harvey's prosecution, everything he fought for undone.

46. OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.

OY: Today, there is a new front in the fight for human rights.

47. Cuộc đấu tranh cho quyền bình đẳng không phải chỉ là về hôn nhân đồng tính.

The fight for equal rights is not just about gay marriage.

48. Trải qua bao đấu tranh xương máu, thời đại mới đã trải qua được 10 năm.

Ten years since struggle and blood brought us to a new age.

49. Cha trở lại để đấu tranh cho lãnh thổ của mình. và chúng ta phải giúp ông.

He will come back to fight for his lands and we must help him.

50. Một quốc gia chiến tranh liên miên lại một lần nữa đấu tranh tìm lại hòa bình.

A nation accustomed to war once again seeks a return to normality.

Video liên quan

Chủ Đề