Đề bài - bài 3 trang 7 sách giáo khoa hóa học 12 nâng cao

\[C{H_3}OOCC{H_2}C{H_2}CH{\left[ {C{H_3}} \right]_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over\longrightarrow {\left[ {C{H_3}} \right]_2}CHC{H_2}C{H_2}COOH + C{H_3}OH\]

Đề bài

a] So sánh phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm.

b] Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

\[C{H_3}COOC{H_2}C{H_2}CH{\left[ {C{H_3}} \right]_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over
\longrightarrow \]

\[C{H_3}OOCC{H_2}C{H_2}CH{\left[ {C{H_3}} \right]_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over
\longrightarrow \]

\[{C_6}{H_5}COOC{H_3} + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow \]

\[{C_6}{H_5}OOCC{H_3} + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow \]

Lời giải chi tiết

a] So sánh phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit và dung dịch kiềm:

Trong dung dich axit

Trong dung dịch kiềm

Là phản ứng thuận nghịch

Là phản ứng 1 chiều còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa

Chậm

Nhanh

b]

\[C{H_3}COOC{H_2}C{H_2}CH{\left[ {C{H_3}} \right]_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over
\longrightarrow C{H_3}COOH + {\left[ {C{H_3}} \right]_2}CHC{H_2}C{H_2}OH\]

\[C{H_3}OOCC{H_2}C{H_2}CH{\left[ {C{H_3}} \right]_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over
\longrightarrow {\left[ {C{H_3}} \right]_2}CHC{H_2}C{H_2}COOH + C{H_3}OH\]

\[{C_6}{H_5}COOC{H_3} + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow {C_6}{H_5}COONa + C{H_3}OH\]

\[{C_6}{H_5}OOCC{H_3} + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow {C_6}{H_5}OH + C{H_3}COONa\]

Nếu NaOH dư

\[{C_6}{H_5}OH + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow {C_6}{H_5}ONa + {H_2}O\]

Video liên quan

Chủ Đề