Đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 theo thông tư 22
Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 mới được ban hành theo Thông tư 22 mới nhất, các thày cô giáo đang phụ trách giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 2 lớp 3 cần phải nắm được nội dung này để giúp quá trình soạn được mẫu đề thi học kỳ bán sát mục tiêu cũng như chương trìn giảng dạy. Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận chi tiết nhất HƯỚNG DẪN KIỂM TRA LỚP 2 VÀ LỚP 3 MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ I LỚP 3 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ I LỚP 3 Trên đây là nội dung cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận hy vọng đã cung cấp tới các thày cô giáo nội dun đầy đủ chi tiết nhất, ngoài ra cũng là nội dung mới ban hành đi kèm đó là cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 đây cũng là một tài liệu quan trọng dành cho thày cô đang giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 1, để quá trình ra đề thi theo đúng yêu cầu của chương trình giáo dục đào tạo các thày cô tham khảo ngáy cách ra đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 22 nhé. Chi tiết nội dung phần Tập làm văn: Kể về người thân đã được chúng tôi đề cập để các em ôn luyện. Bên cạnh nội dung đã học, các em cần chuẩn bị cho phần ôn tập sắp tới với nội dung Tập làm văn: Chia buồn, an ủi.
Cách làm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2, 3 theo Thông tư 22 có ma trận tài liệu hữu ich mới được cập nhật của Tải Miễn Phí gửi tới các bạn đọc giả, các thày cô giáo đang phụ trách giảng dạy môn Tiếng Việt lớp 2,3 các thày cô cùng tham khảo ngay để quá trình ra đề thi của mình được hiệu quả nhất nhé.
Tuyển chọn Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 năm 2022 theo Thông tư 22 có ma trận (15 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 2 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 môn Toán 2. Tải xuống MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Phần 1. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số “Năm trăm linh bốn“ được viết là: A. 504 B. 514 C. 524 Câu 2. Số liền sau của 999 là: A. 998 B. 1000 C. 100 Câu 3. Cho các số: 672 ; 805 ; 599 ; 689 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 805; 689; 599; 672 B. 805; 599; 689; 672 C. 805; 689; 672; 599 Câu 4. Tích của hai số 8 và 5 là: A. 40 B. 30 C. 31 Câu 5. 1m = … mm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( … ) là: A. 504 B. 514 C. 524 Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ rưỡi C. 10 giờ rưỡi Câu 7. Chu vi hình tam giác có độ dài của các cạnh 5dm, 15dm, 20dm là: A. 20dm B. 30dm C. 40dm Câu 8. Có 20 cái bánh xếp đều vào 4 hộp, mỗi hộp xếp được bao nhiêu cái bánh ? A. 24 cái B. 5 cái C. 6 cái. Phần 2. Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: 52 + 48 90 – 54 451 + 238 908 – 504 Câu 2. Tìm x: a) Tìm x: x : 4 = 5 b) Tính: 35 + 58 Câu 3. Hồ nước thứ nhất chứa 865lít nước. Hồ thứ hai chứa ít hơn hồ thứ nhất 300 lít nước. Hỏi hồ thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? Câu 4. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có: … hình tam giác. … hình tứ giác. Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) Câu 1. Kết quả của phép tính 245 – 59 = ? A. 304 B. 186 C. 168 D. 286 Câu 2. 1 m 4cm = ... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: A. 140 cm B. 104 cm C. 1004 cm D.14 cm Câu 3. Tích của các số có 1 chữ số là: A. 0 B. 1 C. 9 D. 10 Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là: A. 16 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 12 cm Câu 5. 30 + 50 ... 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: A. < B. > C. = D. không có dấu nào Câu 6. Chu vi hình tứ giác có các cạnh AB = BC = AD = 14cm, CD = 2dm là: A. 16cm B. 20cm C. 42cm D. 62cm Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 465 + 213 b) 57 – 29 c) 46 + 48 d) 234 + 296. Câu 8. Tính: 5 x 0 = ... 32 : 4 = ... 21 : 3 = ... 45 : 5= ... 5 x 8 = ... 4 x 6 = ... Câu 9. Tính: a)10 kg + 36 kg – 21 kg = ...................... b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = ………. Câu 10. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Lớp 2A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam? Trả lời: Lớp 2A có số học sinh nam là: ........................................................ Câu 11. Cho hình vẽ: Hình bên có … hình tứ giác. Hình bên có … hình tam giác. Câu 12. Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: A. 485 B. 854 C. 584 b) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 120 B. 201 C. 12 Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957 A. > B. < C. = Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: A. 54 B. 54cm C. 45cm Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: A. 29 B. 39 C. 32 Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: a) 45 kg – 16kg = ………. b) 14 cm : 2 cm = ………… Câu 7. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác Câu 8. Đặt tính rồi tính: 67 + 29 137 + 208 489 – 76 Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? Câu 10. Tìm X: a) X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ đặt trƣớc câu trả lời đúng Bài 1. Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là: A. 834 B. 483 C. 843 Bài 2. Số gồm: 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là: A. 127 B. 172 C. 127 Bài 3. Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng? A. 1 tờ C.172 B. 2 tờ Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34 cm; BC = 20 cm; AC = 16 cm A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm Bài 5. Trong hình vẽ bêncó: A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác Phần 2. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính: 254 + 235 46 + 64 768 – 523 80 – 54 Bài 2. Tìm x, biết: 467 + x = 877 x – 214 = 612 x : 5 = 3 x x 4 = 20 Bài 3. Có 40 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo? Bài 4. Bể thứ nhất chứa được 768 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235 lít. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài 5 : Viết phép chia có thương bằng số chia. Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong phép tính 15 : 3 = 5. Số 3 được gọi là: A. số bị chia B. số chia C. thương D. hiệu Câu 2. Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250 Câu 3. Hình được tô màu số ô vuông là:Câu 4. Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi Câu 5. Cho hình vẽ: A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm Câu 6. Cho hình vẽ: Hình vẽ bên có: A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác. C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác. D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7. Tính: 64 – 30 : 3 28 : 4 x 0 Câu 8. Đặt tính rồi tính: 46 + 34 82 – 46 235 + 523 5 + 48 Câu 9. Tìm x: a) x : 4 = 7 b) x x 3 = 30 - 3 Câu 10. Điền số? 5m = … cm 1 km = … m 1 tuần lễ = … ngày 1 ngày = … giờ Câu 11. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: 4 túi : 32 quả cam 1 túi : … quả cam? Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6) Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền sau của 249 là: A. 248 B. 250 C. 294 D. 205 Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 900 C. 990 D. 100 Câu 3. 3 giờ chiều còn gọi là: A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ Câu 4. Số? 1m = ... cm A. 1 B. 100 C. 10 D. 1000 Câu 5. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 = A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 Câu 6. a) Tìm x, biết x : 4 = 5 A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20 b) 38 - x = 19 A. x = 57 B. x = 47 C. x = 19 D. x =18 Câu 7. Cho hình vẽ: Chu vi của hình tứ giác trên là: A. 24 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 35 cm Phần 2. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 – 21 d) 961 – 650 Câu 9. Tóm tắt và giải bài toán sau: Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả? Câu 10. Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 7) Bài 1. Số gồm 7 trăm 5 chục viết là:
Bài 2. Kết quả của dãy tính 30 : 3 x 0 = … là: Bài 3. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo?
Bài 4. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 23 và 14.Hiệu là: Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1000m = … km
Bài 6. Hoa cao 95 cm, Thảo thấp hơn Hoa 2 dm. Hỏi Thảo cao bao nhiêu cm?
Bài 7. Số cần điền vào chỗ chấm của dãy số: 425; 430; 435;…là số nào? A. 437 B. 438 C. 440 D. 436 Bài 8. Số sáu trăm linh ba được viết là: A. 613 B. 603 C. 630 D. 633 Bài 9. Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 999 C. 910 D. 901 Bài 10. Kết quả của phép tính: 4 x 7 + 34 = ? A. 60 B. 61 C. 62 D. 52 Bài 11.Số lớn nhất gồm bac hữ số 3,8,5 là số nào? A. 835 B. 853 C. 583 D. 538 Bài 12. Kết quả của phép tính 100 – 27 = ? A. 27 B. 87 C. 83 D. 73 Bài 13. Kết quả của phép tính 286 + 113 = ? A. 399 B. 389 C. 299 D. 386 Bài 14. Điền dấu: 45 : 5 ….. 3 x 4 ? A. > B. < C. = D. Không dấu nào Bài 15. Một ngày có mấy giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 6 giờ D. 23 giờ Bài 16. Điền vào chỗ chấm: 1m 3dm = … dm? A. 13 B. 103 C. 13dm D. 103dm Bài 17. Điền vào chỗ chấm: 3cm + 4cm = …….cm? A. 7 B. 304 C. 7cm D. 304cm Bài 18. số ô vuông có trong hình vẽ sau là:A. 3 ô vuông B. 9 ô vuông C. 4 ô vuông D.1 ô vuông Bài 19. Lớp 2A có 40 học sinh được chia thành các nhóm học tập, mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu nhóm học tập? A. 6 nhóm B. 7 nhóm C. 8 nhóm D. 35 nhóm Bài 20.Tìm y biết: y – 27 = 48 A. y = 23 B. y = 21 C. y = 75 D. y = 65 Bài 21.Tìm y biết: y x 5 = 25? A. y = 5 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2 Bài 22. Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 13cm; 12cm; 10cm. Chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 35cm B. 38cm C. 36 cm D. 49 cm Bài 23. Mẹ có 3 chục quả trứng, mẹ cho bà 14 quả trứng trứng.Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng? A. 17 quả trứng B. 11 quả trứng C. 44 quả trứng D. 16 quả trứng Bài 24. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 3 hình Bài 25. Đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng? A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 8) Phần 1. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: Câu 1. Số liền trước của 99 là: A. 98 B. 99 C. 100 D. 97 Câu 2. Các số : 500; 279; 730; 158 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 3. 1km = … m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 100 C. 20 D. 1000 Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 987 B. 999 C. 998 D. 967 Câu 5. Số gồm 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250 Câu 6. Số 265 đọc là: A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm Câu 7. Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo? A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 7 tờ Câu 8. Cho hình tứ giác MNPQ có các cạnh lần lượt là 5dm , 3dm, 7dm , 4dm. Hỏi chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu? A. 19cm B. 12dm C. 19dm D. 8dm Câu 9. Kết quả đúng của phép tính: 437 + 152 là:
Câu 10. Kết quả đúng của dãy phép tính 40 : 4 x 5 là: Câu 11. Mỗi con ngựa có 4 cái chân. Hỏi 7 con ngựa có tất cả bao nhiêu cái chân?
Câu 12. Tìm a biết a : 5 = 8. Giá trị của a là: Câu 13. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Câu 15. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 D. 8 Câu 17. Cho hình vẽ: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 10 phút B. 1 giờ 50 phút C. 2 giờ 50 phút D. 10 giờ 5 phút Câu 18. Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. 152km B. 148km C. 155km D. 272km Câu 19. Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là : A. 100 B.999 C.198 D. 199 Câu 20: Tìm một số biết khi lấy số đó nhân với 5 thì bằng 18 cộng 2. Số đó là: Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9) Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp. Câu 1. Số tròn chục liền trước của 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 Câu 2. Tuần này chủ nhật là ngày 22 tháng 12. Chủ nhật tuần tới là ngày nào? . A. Ngày 14 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12 C. Ngày 29 th áng 12 D. Ngày 28 tháng 12 Câu 3. 1 ngày có ... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 4. a. Kết quả của phép tính 77kg - 68kg là: A. 9 B. 18kg C. 9 kg D. 8kg b. Hiệu của 51 và 12 là: A. 49 B. 63 C. 39 D. 29 Câu 5. Cho hình vẽ: a) Hình trên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Đặt tính rồi tính: 38 + 27 100 – 49 71 – 54 55 + 38 Câu 7. Tính: 74 – 38 + 27 = ............................ 35 + 15 – 40 = .............................. Câu 8. Tìm x: a) 72 – x = 45 b) x – 35 = 26 + 19 Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 10. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 10) Phần 1. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Số gồm 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250 Câu 2. Số ? 2m = … cm A. 20 B. 2000 C. 200 D. 100 Câu 3. Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa? A. 20 bông B. 25 bông C. 10 bông D. 6 bông Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 900 C. 990 D. 100 Câu 5. Kết quả của phép tính : 20 + 4 x 7 = A. 16 B. 26 C. 48 D. 30 Câu 6. Số 265 đọc là: A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm Câu 7. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có mấy hình tam giác? A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 8. Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 23cm C. 15cm D. 22cm Phần 2. Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: 46 + 38 82 – 46 235 + 523 648 – 205 Câu 2. Tìm x: a) 87 – X = 33 b) X x 4 = 43 - 19 Câu 3. Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 4. Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95. .................................... .................................... ....................................
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2021 - 2022 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |