Đề kiểm tra toán lớp 2 cuối học kì 1
Tổng hợp các đề thi toán lớp 2 học kì 1 năm học 2022 – 2023 thuộc Kết nối tri thức và cuộc sống Cánh diều, Chân trời sáng tạo , chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Show
Xem nhanh Đề thi toán lớp 2 học kì 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 1Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề Thi thuộc bộ sách Kết nối tri thức và cuộc sống
Câu 1. Phép tính : 39 + 5 có kết quả là : Câu 2. Tổng nào dưới đây bé hơn 65?
Câu 3. Trong phép tính : 75 – 57 = 18 số 18 được gọi là:
Câu 4. Kết quả của phép tính 45kg + 20kg – 8kg là:
Câu 5. Con cá cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính: 36 + 57 45 + 39 100 – 25 76 – 9 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………….. Câu 2 ( 1.0 điểm) Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm 38 + 52 ….52 + 38 75 + 6……57 + 27 85 – 27 …..97 – 42 76 – 18 ……. 84 – 25 Câu 3 (2.0 điểm) Tìm x
Câu 4 (1.0 điểm) Hà gấp được 52 bông hoa. Mai gấp ít hơn Hà 13 bông hoa. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu bông hoa ? Câu 5 (1.0 điểm). Tính bằng cách hợp lí 39 + 16 + 41 + 4 88 – 18 + 35 – 15 + 29 – 19 Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 2 học kì 1 năm học 2022 – 2023 – Đề 1Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ) Câu 1: B 39 + 5 = 44 . Chọn đáp án B Câu 2: A 50 + 8 = 58 ; 49 + 17 = 66 ; 36 + 29 = 65, 48 + 26 = 74. Chọn đáp án A Câu 3: D 75 – 57 = 18 75: số bị trừ, 57: số trừ và 18 được gọi là hiệu. Chọn đáp án D Câu 4: C 45kg + 20kg – 8kg = 57kg . Chọn đáp án C Câu 5: B Đĩa cân bên phải gồm 2 quả cân, một quả nặng 1 kg và một quả nặng 5 kg. Cân nặng của 2 quả cân ở đĩa cân bên phải là: 1kg + 5 kg = 6kg. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 gồm 18 đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Với 18 Đề thi học kì 1 Toán 2 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 271. Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (3 mức)1.1. Ví dụ đề kiểm tra định kì học kì I- Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:
- Thời lượng làm bài kiểm tra: 35 phút. - Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2: TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu1Số và phép tínhSố câu03020106Câu số1, 2, 34, 7102Hình học và đo lườngSố câu01020104Câu số56, 89Tổng số câu04040210 1.2. Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài: 35 phút) Câu 1. Số ? Câu 2. Số ? a) b) Số bị trừ1714Số trừ97Hiệu Câu 3. >; <; = ? 3 + 9 [ ] 12 6 + 8 [ ] 15 8 + 9 [ ] 16 Câu 4. Số? Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Câu 6. Vẽ thêm kim giờ vào các mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ ghi bên dưới: Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 9 giờ Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 2 giờ Câu 7. Đặt tính rồi tính: 46 + 27 ................................ ................................ ................................ 52 – 39 ................................ ................................ ................................ Câu 8. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhậtTháng 5123456789101112131415161718192021222324252627282930 Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ bảy tuần trước là ngày ............ tháng .............. Thứ bảy tuần sau là ngày ............ tháng ................. Câu 9. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác. Câu 10. Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 chiếc máy tính, ngày thứ hai bán được 18 chiếc máy tính. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc máy tính? Bài giải ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ Hướng dẫn chấm: 10 điểm; mỗi bài 01 điểm. 1.3. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu1Số và phép tínhSố câu03030107Câu số2Hình học và đo lườngSố câu010102Câu số3Một số yếu tố thống kê và xác suấtSố câu0101Câu sốTổng số câu04040210 1.4. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng số câu1Số và phép tínhSố câu03020207Câu số2Hình học và đo lườngSố câu010102Câu số3, 573Một số yếu tố thống kê và xác suấtSố câu0101Câu sốTổng số câu05030210 2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2.................. Trường Tiểu học ................................................................. 1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ)
Câu 2 (M1- 1đ)
Câu 3 (M1- 1đ) Hai can đựng được tất cả là:
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là:
Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm. Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm) Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật Tháng 1212345678910111213141516171819202122232425262728293031 Tháng 12 có..... ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ............. Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày.................. Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải ........................................................................................ ........................................................................................ 2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2Câu1a1b2a2b34Đáp ánABBACAĐiểm0,50,50,50,511 Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm 18 + 17 = 35 8 + 12 = 20 31 - 23 = 8 68 – 64 = 4 Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm. Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm. Tháng 12 có …31…. ngày Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư…… Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26….. Câu 9 (1 điểm) Bài giải Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm) 85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm) Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm) Câu 10 (1 điểm) Bài giải Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Hiệu của hai số là: 43 – 10 = 33 Đáp số: 33 2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2Mạch kiến thứcSố câu Câu số Số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL1. Số học và phép tínhSố câu2121143Câu số1,274,5910Số điểm21211432. Đo lường.Số câu1111Câu số38Số điểm11113. Hình họcSố câu11Câu số6Số điểm11Tổng số câu44264Tổng số điểm44264Tỉ lệ %40%40%20%60%40% 3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
B.10
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ... Tổng hai xô nước là 14 lít ..... Bút chì B dài 9cm ...... Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Đáp án lần lượt của câu a và b là:
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10 26 + 17 + 12 Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống: Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. Bài 5: (1 điểm)
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: ............................................................................................................. - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: ............................................................................................................. 3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S Câu 5:
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
Câu 8:
II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm)
Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đó còn lại số áo là: 42 - 21 = 21 cái Đáp số: 21 cái áo 3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSố họcSố câu2133155Câu số1 (1,2)51 (3, 4); 24, 6, 78Số điểm11240,535,5Đại lượngSố câu110Câu số3Số điểm0,50,50Yếu tố hình họcSố câu101Câu số9Số điểm101TổngSố câu21430266Số điểm112,5401,57,52,5 4. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2Trường Tiểu học Họ và tên:………………………… Lớp: 2…. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024 Môn: Toán Khối: 2 Thời gian: 35 phút Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Số liền trước số 90 là:
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67. ……………………………………………………………………………………… Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
Câu 4. Số? Câu 5. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm: Câu 9: Đặt tính rồi tính. 83 – 36 ............................ ............................ ............................ 45 + 39 ............................ ............................ ............................ 67 – 19 ............................ ............................ ............................ 57 + 33 ............................ ............................ ............................ Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? |