Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

MathX Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 - Sách Cánh Diều - Toán lớp 2

Mathx.vn gửi tới các em tài liệu bộ 5 đề kiểm tra giữa kì I - Toán lớp 2.

Các em học sinh tải tài liệu về và làm bài tập ra vở để luyện tập sau đó xem file đáp án để so sánh kết quả!

Chúc các em học tập tốt!

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
             
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
                      

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 5 2021 – 2022 (Sách mới)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 5 2021 – 2022 gồm 3 đề thi sách Cánh diều, Chân trời thông minh và Kết nối kiến thức với cuộc sống, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học trò của mình. Với 3 đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022 này, giúp các em học trò lớp 2 luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận lợi hơn. Kế bên môn Toán, còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022 I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng) Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50 Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89 Câu 3. Số phù hợp viết vào chỗ chấm cho đúng quy trình: 90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39 Câu 6. Cho: … > 70. Số phù hợp để điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: 45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 – 7 Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = 16 – 9 = b. 13l – 6l = 8l + 7l = Câu 9. Bao gạo béo cân nặng 25 kg gạo, bao gạo nhỏ cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả 2 bao cân nặng bao lăm ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số phù hợp vào ô trống.

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 Câu 2: D. 89 Câu 3: C. 89 ; 88 Câu 4: A. 20 chiếc Câu 5: B. 69 Câu 6: C. 80 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7: 45 + 32 = 77 6 + 51 = 57 79 – 25 = 54 68 – 7 = 61 Câu 8. 8 + 9 = 17 16 – 9 = 7 13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l Câu 9. Cả 2 bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là: 25 + 12 = 37 kg Đáp số: 37kg Câu 10 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022

PHÒNG GD & ĐT ….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC: 2021 – 2022Môn: Toán – Khối 2(Thời gian: 40 phút, không tính thời kì giao đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp 2……… I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu giải đáp đúng hoặc tuân theo đề nghị:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số 8 mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu phù hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả 2 bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7.
Số phệ nhất có 2 chữ số không giống nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

Số tròn chục phệ nhất có 2 chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31 + 7

b) 78 – 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học trò, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học trò. Hỏi lớp 2B có bao lăm học trò? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ………hình tam giác.

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022 Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a, D b, C Câu 7: a, C b, D II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a, 31 + 7 = 38

b, 78 – 50 = 28

Bài 2. Tóm lược: 2A có: 35 học trò 2B có nhiều hơn 2A 3 học trò 2B ? học trò Bài giải: Lớp 2B có số học trò là: 35 + 3 = 38 (học trò) Đáp số: 38 học trò

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.
b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời thông minh Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022 I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng) Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 76 B. 67 C. 70 D. 60 Câu 2: Điền số phù hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + ….. A. 4 B. 5 C. 50 D. 40 Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 4: Số liền sau số 89 là: A. 86 C. 88. B. 87 . D. 90. Câu 5: Tổng của 46 và 13 là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 60 Câu 6: Điền dấu phù hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ….. 90 A. > B. < C. = D. +

Câu 7: Điền số phù hợp vào ô trống

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:

Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao lăm học trò?

II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 25 + 12 b, 18 + 3 c, 78 – 31 d, 79 – 25

Bài 2: Điền số phù hợp vào trống:

Bài 3: Trong can béo có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can béo và đầy 1 can 6 lít. Hỏi trong can béo còn lại bao lăm lít nước mắm? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 4: Viết tất cả các số có 2 chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2. ……………………………………………………………………………………………………………. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022

I. Trắc nghiệm: 4 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B D C B A 21 + 17 = 38 II. Tự luận: Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a, 25 + 12 = 37 b, 18 + 3 = 21 c, 78 – 31 = 47 d, 79 – 25 = 54

Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Bài 3: (2 điểm) Bài giải Số lít nước mắm còn lại trong can béo là: (0,5 điểm) 17 – 6 = 11 (l) (1 điểm) Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) Tất cả các số có 2 chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25. ………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể

TagsChân trời thông minh Đề thi giữa học kì 1 lớp 2 Kết nối kiến thức với cuộc sống Toán Lớp 2

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #thi #giữa #học #kì #môn #Toán #lớp #5 #Sách #mới

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 5 2021 – 2022 (Sách mới)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 5 2021 – 2022 gồm 3 đề thi sách Cánh diều, Chân trời thông minh và Kết nối kiến thức với cuộc sống, có đáp án kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học trò của mình. Với 3 đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022 này, giúp các em học trò lớp 2 luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận lợi hơn. Kế bên môn Toán, còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022 I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng) Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50 Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89 Câu 3. Số phù hợp viết vào chỗ chấm cho đúng quy trình: 90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39 Câu 6. Cho: … > 70. Số phù hợp để điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: 45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 – 7 Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = 16 – 9 = b. 13l – 6l = 8l + 7l = Câu 9. Bao gạo béo cân nặng 25 kg gạo, bao gạo nhỏ cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả 2 bao cân nặng bao lăm ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số phù hợp vào ô trống.

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 Câu 2: D. 89 Câu 3: C. 89 ; 88 Câu 4: A. 20 chiếc Câu 5: B. 69 Câu 6: C. 80 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7: 45 + 32 = 77 6 + 51 = 57 79 – 25 = 54 68 – 7 = 61 Câu 8. 8 + 9 = 17 16 – 9 = 7 13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l Câu 9. Cả 2 bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là: 25 + 12 = 37 kg Đáp số: 37kg Câu 10 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022

PHÒNG GD & ĐT ….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ INĂM HỌC: 2021 – 2022Môn: Toán – Khối 2(Thời gian: 40 phút, không tính thời kì giao đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp 2……… I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu giải đáp đúng hoặc tuân theo đề nghị:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số 8 mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu phù hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả 2 bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7.
Số phệ nhất có 2 chữ số không giống nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

Số tròn chục phệ nhất có 2 chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31 + 7

b) 78 – 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học trò, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học trò. Hỏi lớp 2B có bao lăm học trò? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ………hình tam giác.

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022 Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a, D b, C Câu 7: a, C b, D II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a, 31 + 7 = 38

b, 78 – 50 = 28

Bài 2. Tóm lược: 2A có: 35 học trò 2B có nhiều hơn 2A 3 học trò 2B ? học trò Bài giải: Lớp 2B có số học trò là: 35 + 3 = 38 (học trò) Đáp số: 38 học trò

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.
b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời thông minh Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022 I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng) Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 76 B. 67 C. 70 D. 60 Câu 2: Điền số phù hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + ….. A. 4 B. 5 C. 50 D. 40 Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 4: Số liền sau số 89 là: A. 86 C. 88. B. 87 . D. 90. Câu 5: Tổng của 46 và 13 là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 60 Câu 6: Điền dấu phù hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ….. 90 A. > B. < C. = D. +

Câu 7: Điền số phù hợp vào ô trống

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:

Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao lăm học trò?

II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 25 + 12 b, 18 + 3 c, 78 – 31 d, 79 – 25

Bài 2: Điền số phù hợp vào trống:

Bài 3: Trong can béo có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can béo và đầy 1 can 6 lít. Hỏi trong can béo còn lại bao lăm lít nước mắm? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 4: Viết tất cả các số có 2 chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2. ……………………………………………………………………………………………………………. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 5 2021 – 2022

I. Trắc nghiệm: 4 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B D C B A 21 + 17 = 38 II. Tự luận: Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a, 25 + 12 = 37 b, 18 + 3 = 21 c, 78 – 31 = 47 d, 79 – 25 = 54

Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Bài 3: (2 điểm) Bài giải Số lít nước mắm còn lại trong can béo là: (0,5 điểm) 17 – 6 = 11 (l) (1 điểm) Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) Tất cả các số có 2 chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25. ………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể

TagsChân trời thông minh Đề thi giữa học kì 1 lớp 2 Kết nối kiến thức với cuộc sống Toán Lớp 2

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #thi #giữa #học #kì #môn #Toán #lớp #5 #Sách #mới