100 bài toán luyện thi học sinh giỏi lớp 2 được giới thiệu dưới dạng file word. Rất tiện lợi cho thầy cô tùy chỉnh để cho các em học sinh luyện tập. Đặc biệt với mỗi câu hỏi, đã có một khoảng trống để cho các em điền kết quả. Bạn đọc có thể xem trực tiếp trên iHoc.me.
Xem thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 2 tất cả 19 vòng thi năm học 2015-2016
100 bài toán luyện thi học sinh giỏi lớp 2
Hiện iHoc.me đang trong quá trình cập nhật tài liệu lên website. Chính vì vậy tài liệu các cấp trên website hiện chưa nhiều. Nếu quý thầy cô đang trực tiếp giảng dạy toán lớp 2, toán tiểu học vui lòng chia sẻ tài liệu với chúng tôi. Liên hệ chúng tôi để gửi bài tại trang “Bạn đọc gửi bài”.
Chia sẻ bài viết này để lấy đường link tải trực tiếp tài liệu về máy. Cảm ơn bạn đọc đã ủng hộ iHoc.me.
File | Action |
100 bài toán luyện thi học sinh giỏi lớp 2.doc | Download |
- TAGS
- Đề thi học sinh giỏi toán lớp 2
4 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 2, có đáp án kèm theo
Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số lớn nhất trong các số 45, 46, 54, 64 là:
Bài 2. Kết quả của 59 + 9 – 7 là:
Bài 3. Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 28 + 27 B.38 + 19 C. 48 + 8 D.18 + 36
Bài 4. Kết quả của 48 + 17 + 5 là:
Bài 5. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 47 + 53 B.79 + 20 C.68 + 22 D.65 + 45
Bài 6. Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít
xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
Bài 1. Bắc có 38 viên bi. Bắc có ít hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài 2. Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Trong hình vẽ bên:
a] Có bao nhiêu hình tam giác?
b] Đọc tên các hình tam giác đó.
Đáp án Đề thi học sinh giỏi Toán 2- Đề 1:
b] Đọc tên các hình tam giác: ABC, ABE, ABD, BED, BCD, BE
Thời gian làm bài: 40 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Kết quả của phép cộng 28 + 37 là:
Bài 2. Kết quả của phép trừ 82 – 14 là:
Bài 3. Kết quả của 73 – 28 + 39 là:
Bài 4. Kết quả của 95 – 59 – 17 là:
Bài 5. Kết quả của 100 – 64 + 26 là:
Bài 6. Nam có một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thi Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi
lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?
A. 21 viên B. 25 viên C. 35 viên D. 53 viên
Bài 7. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba thì thứ ba tuần tiếp theo là
A. ngày 21 tháng 1. B. ngày 22 tháng 1.
C. ngày 23 tháng 1. D. ngày 15 tháng 2.
Bài 8. Số hình tứ giác trong hình bên là:
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
a] x – 26 = 38 + 11 b] 74 – x = 27
Bài 3. Đàn gà nhà Lan có 29 con gà mái và 37 con gà trống. Sau khi bán một số con
gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi nhà Lan đã bán tất cả bao nhiêu con gà?
Đáp án Đề thi học sinh giỏi Toán 2 - Đề 2:
Bài 7. B. ngày 22 tháng 1.
a] 1 – 26 = 38 + 11 b] 74 – x = 27
Thời gian làm bài: 40 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là:
A. 4 x 5 B. 4 x 6 C. 4 x 7 D. 4 x 4
Bài 2. Mỗi bông hoa có 5 cánh. Hỏi 5 bông hoa như thế có bao nhiêu cánh?
A. 10 cánh B. 20 cánh C. 25 cánh D. 15 cánh
Bài 3. Lớp 2A có 27 học sinh, được chia thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
A. 9 học sinh B. 8 học sinh C. 7 học sinh D. 6 học sinh
Bài 4. Giá trị thích hợp của X để 5 x X = 30 là:
A. X = 35 B. X = 25 C. X = 6 D. X = 7
Bài 5. Có một số quyển vở, chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi tất cả
A. 32 quyển B. 22 quyển C. 12 quyển D. 24 quyển
Bài 6. Kết quả của 5 x 8 x 1 là:
Bài 7. Kết quả của 80 : 4 – 7 là:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 7cm B. 14cm C. 12cm D. 13cm
a] X x 4 = 36 b] X : 3 = 4 x 2
Bài 2. Nhà Lan có 24kg gạo, đã dùng hết -1 số gạo đó. Hỏi nhà Lan đã dùng hết bao