De thi môn tin học đại cương có đáp an
Show
Bộ tài liệu đầy đủ các câu hỏi trắc nghiệm của môn Tin Học Đại Cương bao gồm Kỹ năng sử dụng máy tính, máy tính cơ bản, soạn thảo văn bản Word, câu hỏi trắc nghiệm excel, và các nội dung trong môn Tin Học Đại Cương
Tải nội dung ôn tập ở cuối trang ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
PHẦN I INTERNET VÀ CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCHI-1. INTERNET-MẠNG MÁY TÍNHa) Khái niệm địa chỉ IP trên HĐH Window. b) Khái niệm siêu văn bản là gì? c) Nắm và hiểu các khái niệm các thuật ngữ LAN, WAN, MAN, GAN,… d) Các thuật ngữ trong giao diện soạn mail, trả lời mail,… e) Nắm cấu trúc của một tên miền và phần biệt các loại tên miền như .net, edu.vn, .com,… f) Phân biệt các giao thức HTTP, HTTPS, Website, trang web,… I-2. CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH-HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWa) Thao tác định dạng ngày/tháng/năm trên HĐH Window. b) Quy tắc đặt tên tập tin và thư mục. c) Các phím tắt thao tác trên HĐH Window liên quan tới tập tin và thư mục. d) Thao tác sắp xếp tập tin hay thư mục trên HĐH Window. e) Phân biệt thiết bị nhập và thiết bị xuất . f) Hiệu năng của máy tính phụ thuộc các yếu tố nào? g) Hiểu các khái niệm và từ viết tắt của CPU, ROM, RAM,…và các thành phần trong máy tính. h) Cách xử lý một ứng dụng bị treo (đứng không thao tác được) trên HĐH Window. i) Các tiện tích trong HĐH Window (Paint, NotePad, Sniping Tool …). j) Phân biệt phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, phần mềm tiện ích. PHẦN I MICROSOFT WORD 20131. Các thao tác trên menu chức năng FILE. 2. Các phím tổ hợp cơ bản (Ctrl+A, Ctrl+C,…) và nâng cao(Ctrl + F, Ctrl + Shift +…) khi sử dụng Word. 3. Các thao tác trên menu chức năng Home ở ngăn Font (Tab Font, Tab Advanced, Effects, Clear All Formatting…). 4. Cac thao tác định dạng trang trên menu chức năng PAGE LAYOUT. 5. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng INSERT ở ngăn Tables. 6. Các thao tác khi chọn vào đối tượng Table khi xuất hiện chức năng TABLE TOOLS. 7. Các thao tác tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang và đánh số trang trên menu chức năng INSERT ở ngăn Header & Footer.8. Các thao tác trên menu chức năng Home ở ngăn Clipboard (Paste, Cut, Copy và Format Painter). 9. Các thao tác trên menu chức năng PAGE LAYOUT ở ngăn Page Setup. 10. Các thao tác trên khối văn bản. 11. Các thao tác trên menu chức năng Home ở ngăn Paragraph (Bullets, Nubering, Multilevel List, Shading, Boders,Line and Paragraph Spacing). 12. Các thao tác trên menu chức năng View. 13. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng INSERT ở ngăn Illustrations (Pictures, SmartArt, Chart, Shapes…). 14. Các thao tác khi chọn vào đối tượng ảnh khi xuất hiện chức năng PICTURE TOOLS. 15. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng INSERT ở ngăn Symbols. 16. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng REFERENCES ở ngăn Footnotes và Table of Contents. 17. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng INSERT ở ngăn Text (Drop Cap, WordArt,…). 18. Các thao tác phóng to thu nhỏ tài liệu Word. 19. Các thao tác trong phần cấu hình (FILE/Options). 20. Các thao tác định dạng cấu hình trang in trong Word. 21. Các loại định dạng khi sao lưu văn bản. 22. Các bước thực hiện tạo trộn Mail Merge. 23. Thao tác đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi trong Word trong menu chức năng REVIEW ngăn Tracking. PHẦN II MICROSOFT EXCEL 20131. Phân biệt cách hiển thị khi nhập dữ liệu thời gian, ngày tháng, số, kí tự… trên bảng tính Excel. 2. Tìm hiểu các trường hợp trả về khi nhập dữ liệu bị sai tên hàm, sai phép tính, sai tham chiếu, giá trị số không hợp lệ… trên bảng tính Exel. 3. Phân biệt địa chỉ/tham chiếu tuyệt đối , địa chỉ/tham chiếu tương đối và địa chỉ/tham chiếu hỗn hợp trên bảng tính Excel. 4. Cách sử dụng các hàm cơ bản và nâng cao trong Excel: • Hàm thông dụng: round, max, min, sum, product, average, count, counta, countblank, round, int, mod, quotient, rank, value. • Xử lý chuỗi: left, right, mid, value, toán tử & , concatenate, len. • Ngày tháng: day, month, year, date, today(), now(). • Hàm logic: if, and, or và if lồng các hàm thông dụng, hàm xử lý chuỗi, hàm logic. • Dò tìm trong bảng: vlookup, hlookup dạng cơ bản hay lồng các hàm thôngdụng, hàm xử lý chuỗi, hàm logic. • Hàm thống kê: countif, sumif. 5. Cách nhớ địa chỉ của 1 ô (cell) hay vùng (range) gồm chỉ số dòng (1,2,3…) và cột (A,B,C…). Khi có thao tác kéo xuống theo dòng hay kéo qua phải theo cột thì địa chỉ ô thay đổi như thế nào? 6. Phân biệt các loại biểu đồ trong excel (Pie, Line, Column, Bar…) và cách chọn dữ liệu khi vẽ biểu đồ. PHẦN III MICROSOFT POWERPOINT 20131. Chức năng nào trong Tab VIEW cho phép thiết lập định dạng thống nhất cho các slide. 2. Phân biệt các chế độ hiển thị trên Powerpoint như Slide Sorter, Normal, Notes Page, Reading View. 3. Cách sử dụng các phím tắt trên Powerpoint (F1,…F12, Ctrl + …, Shift +…). 4. Cách tạo hiệu ứng trên một hay nhiều đối tượng ở Tab chức năng ANIMATIONS. 5. Cách tạo hiếu ứng chuyển giữa các slide. 6. Cách sử dụng các chức năng trong Tab INSERT ở ngăn Slides. 7. Ý nghĩa của các màu sắc trong việc tùy chỉnh hiệu ứng cho các đối tượng trên Powerpoint. 8. Các tùy chọn trong Tab chức năng FILE và tùy chọn nâng cao trong FILE\Options. 9. Các tùy chọn trong Tab chức năng SLIDE SHOW, INSERT, VIEW, REVIEW, DESIGN TỔNG HỢP CÁC MẪU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC CƠ BẢN(Nhấn vào liên kết bên dưới để làm bài Online) Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 1 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 2 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 3 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 4 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 5 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 6 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 7 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 8 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 9 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 10 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 11 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 12 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 13 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 14 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 15 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 16 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 17 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 18 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 19 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 20 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 21 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 22 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 23 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 24 Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 25 TẢI CÁC MẪU ĐỀ THI VỀ MÁY TÍNH
Đề thi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp ánĐề thi trắc nghiệm tin học đại cương kèm theo đáp án là tài liệu ôn tập tổng quát môn Tin học đại cương với bản PDF cùng file nén. Với bộ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án giúp các bạn ôn tập cũng như củng cố kiến thức được chắc chắn và hiệu quả nhất.
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNGA. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ WINDOWS: Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? a/ Secondary memory b/ Receive memory Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai: a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy. Câu 3: Dữ liệu là gì? a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý. Câu 4: Bit là gì? a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính Câu 5: Hex là hệ đếm: a/ Hệ nhị phân b/ Hệ bát phân Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là: a/ Phần cứng b/ Phần mềm Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là: a/ Phần mềm b/ hệ điều hành Câu 8: Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng: a/ Plug and Play b/ Windows Explorer Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là: a/ Menu bar b/ Menu pad Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là: a/ Dialog box b/ list box Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì? a/ Status bar b/ Menu bar Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut: a/ 1 loại b/ 3 loại Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào? a/ Nhấp phải vào biểu tượng và chọn Open Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp a/ Display c/ Control panel Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục: a/ @, 1, % b/ - (,) B. TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VỀ MICROSOFT WORD: Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word: a/ 2 cách b/ 3 cách Câu 17: Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy: a/ 10 b/ 12 c/ 16 d/ 20 Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph c/ Nhập dữ liệu theo hàng dọc Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: a/ Format/Paragragh c/ Format/Font Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì? a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc và o Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào: a/ Ctrl + Shift + D c/ Ctrl + Shift + A Câu 22: Khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây: a/ Định dạng cột c/ Thay đổi font chữ Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì? a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn: a/ Format/Tabs c/ Format/Object Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì? a/ Bar tab c/ Decinal Tab Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để: a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách: a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để: a. Đặt lề cho văn bản cân xứng c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là: a. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để: a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím: a. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số) c. a và b đều đúng Câu 32: Đây là chức năng: a. Auto correct c. Auto Format Câu 33: Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dùng để xác định khoảng cách: a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập c. Cả a và b đều đúng Câu 34: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng: a. Ctrl + Alt + P c. Ctrl + Alt + Format Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng: a. Quay ngược phong bì 180 độ c. Quay theo chiều máy in C. TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VỀ MICROSOFT EXCEL: Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm: a. 265 cột và 65563 dòng c. 266 cột và 65365 dòng Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính: a. 3 loại c. 5 loại Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7 a. Địa chỉ tương đối c. Địa chỉ hỗn hợp Câu 39: Phép toán: ngày Số sẽ cho kết quả là: a. Ngày c. Cả ngày và số Câu 40: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là: a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là: a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được Câu 42: Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng: a. Format Cells, chọn Wrap Text c. Format Cells, chọn Onentation Câu 43: Kết quả của công thức sau: = INT (SORT (-4)) là: a. 2 b. -2 c. -4 d. tất cả đều sai Câu 44: Công thức sau: = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là: a. 136,000.22 c. 136000 |