Điểm chuẩn đại học công nghiệp truyền thông đa nẵng năm 2022

Giảng viên thu nhập trên 300 triệu/năm ở trường tự chủ tăng 8 lần sau 3 năm, chiếm 5,97%. Trong khi đó, trên 31% có thu nhập hơn 200 triệu. Bộ GD-ĐT nhận định, chi lương, tiền công tăng nhanh đang gây áp lực tăng thu...

Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - UD - VKU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt - Hàn – Đại Học Đà Nẵng [UD - VKU]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Kỹ sư
Học bạ
2 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90, XDHB 25 kỹ sư
Học bạ
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 DGNLHCM 600 [kỹ sư]
5 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600 [kỹ sư]
6 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 600
7 Quản trị kinh doanh 7340101EL DGNLHCM 600 chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
8 Quản trị kinh doanh 7340101ET DGNLHCM 600 chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
9 Công nghệ thông tin 7480201DA DGNLHCM 600 chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư]
10 Công nghệ thông tin 7480201DS DGNLHCM 600 chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư]
11 Quản trị kinh doanh 7340101EL A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
Học bạ
12 Quản trị kinh doanh 7340101ET A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
Học bạ
13 Công nghệ thông tin 7480201DA A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư]
Học bạ
14 Công nghệ thông tin 7480201DS A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư]
Học bạ
15 Quản trị kinh doanh 7340101DM A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
Học bạ
16 Quản trị kinh doanh 7340101EF A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Chuyên ngành Quản trị tài chính số
Học bạ
17 Quản trị kinh doanh 7340101IM A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
Học bạ
18 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108B A00, A01, D01, D90, XDHB 24 Cử nhân
Học bạ
19 Công nghệ thông tin 7480201B A00, A01, D01, D90, XDHB 24.5 cử nhân
Học bạ
20 Công nghệ thông tin 7480201DT A00, A01, D01, D90, XDHB 24.5 cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp
Học bạ
21 Công nghệ thông tin 7480201NS A00, A01, D01, D90, XDHB 25 Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư]
Học bạ
22 Quản trị kinh doanh 7340101DM DGNLHCM 600 chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
23 Quản trị kinh doanh 7340101EF DGNLHCM 600 chuyên ngành Quản trị tài chính số
24 Quản trị kinh doanh 7340101IM DGNLHCM 600 chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
25 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108B DGNLHCM 600 [cử nhân]
26 Công nghệ thông tin 7480201B DGNLHCM 600 [cử nhân]
27 Công nghệ thông tin 7480201DT DGNLHCM 600 cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp
28 Công nghệ thông tin 7480201NS DGNLHCM 600 chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư]

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học CNTT và truyền thông Việt – Hàn năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm sàn VKU

Lưu ý:

+ Điểm sàn đã cộng điểm ưu tiên

+ Điểm xét tuyển tính theo số môn thi như sau:

– 3 môn thi/bài thi: Tính bình thường

– 2 môn thi/bài thi: Tổng điểm 2 môn thi + [điểm ưu tiên]x2/3

– 1 môn thi: Điểm 1 môn thi + [Điểm ưu tiên]x1/3

Điểm sàn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 15.0
Quản trị kinh doanh [Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số] 15.0
Quản trị kinh doanh [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số] 15.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ thông tin [Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo] 15.0
Công nghệ thông tin [Thiết kế mỹ thuật số] 15.0

Điểm chuẩn VKU

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 24.0
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số] 25.0
Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Quản trị tài chính số] 24.0
Quản trị kinh doanh [Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số] 25.0
Quản trị kinh doanh [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số] 25.0
Quản trị kinh doanh [Quản trị dự án Công nghệ thông tin] 24.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính [kỹ sư] 24.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính [cử nhân] 24.0
Công nghệ thông tin [kỹ sư] 25.0
Công nghệ thông tin [cử nhân] 24.5
Công nghệ thông tin [Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư]] 25.0
Công nghệ thông tin [Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư]] 25.0
Công nghệ thông tin [cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp] 24.5
Công nghệ thông tin [Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư]] 25.0

2/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh 600
Quản trị kinh doanh [Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số] 600
Quản trị kinh doanh [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số] 600
Công nghệ kỹ thuật máy tính 600
Công nghệ thông tin 600
Công nghệ thông tin [Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo] 600
Công nghệ thông tin [Thiết kế mỹ thuật số] 600

3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – ĐH Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 23
Thiết kế mỹ thuật số 21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 20
Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 23
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 21.05
Quản trị kinh doanh 22.5
Quản tị dịch vụ du lịch và lữ hành số 20.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ kỹ thuật máy tính 17 18.05
Công nghệ thông tin 19.75 18.05
Quản trị kinh doanh 18.75 18.25

Video liên quan

Chủ Đề