Điểm chuẩn trường đại học maketing tp hcm năm 2022

Năm 2022, ĐH Tài chính – Marketing tuyển sinh 4.500 chỉ tiêu và sử dụng 4 phương thức xét tuyển ĐH [tương tự so với năm 2021].

ĐH Tài chính – Marketing

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH năm 2022 của trường cụ thể như sau:

– Chương trình chuẩn: 2.150 chỉ tiêu

– Chương trình đặc thù: 700 chỉ tiêu

– Chương trình chất lượng cao [CLC]: 1.560 chỉ tiêu

– Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần: 90 chỉ tiêu

Các phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Số chỉ tiêu: Không giới hạn

Đối tượng:

– Đối tượng ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

– Thí sinh đạt giải trong kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế, kỳ thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia đối với những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT

Số NV: Không hạn chế

Công thức tỉnh điểm xét tuyển [ĐXT]: ĐXT làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

ĐXT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + ĐƯT [Nếu có]

Trong đó:

– ĐTB là điểm trung bình môn các năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12.

– ĐTB môn KHTN, KHXH là điểm TBC các môn học thành phần

– Ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Số chỉ tiêu: Tối đa 60% chỉ tiêu, trong đó 40% với diện 2.1, 20% với diện 2.2.

2.1. Ưu tiên xét tuyển thẳng dựa kết kết quả học tập THPT cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các đối tượng sau:

– Đối tượng 1: Thí sinh đạt học lực Giỏi các năm lớp 10, 11, 12.

– Đối tượng 2: Học sinh của các trường THPT chuyên, năng khiếu [tỉnh, QG, ĐH]. Trong đó, điểm TB mỗi môn học năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển phải >=7.

– Đối tượng 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG, khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phổ trở lên, hoặc thí sinh nằm trong đội tuyển tham dự kỳ thi HSG quốc gia, KHKT cấp quốc gia. Trong đó, điểm TB mỗi môn học năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển phải >=6.

– Đối tượng 4: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ 5.0 trở lên [hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được Bộ GD&ĐT công nhận]. Thí sinh đạt học lực khá trở lên vào các năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12.

Lưu ý: Trường hợp số chỉ tiêu trúng tuyển vượt chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự từ đối tượng 1 xuống 4. Nếu vẫn còn chỉ tiêu, áp dụng thêm tiêu chí phụ: điểm môn Toán, chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT [nếu có]

2.2. Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT

Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021, 2022 có tổng điểm TB học tập mỗi môn học năm lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển >=18.

Phương thức 3. Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022

Số NV: Không hạn chế

Số chỉ tiêu: Tối đa 15% chỉ tiêu từng ngành, CTĐT

Hình thức: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM + Điểm ưu tiên [ĐƯT], làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Phương thức 4. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Số NV: Không hạn chế

Số chỉ tiêu: Chỉ tiêu còn lại

Điều kiện: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đâif vào của trường, không có bài thi/môn thi nào đạt dưới 1,0 điểm trở xuống

Ngoài ra, trường không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm bảo lưu để tuyển sinh.

[Theo Đại học Tài chính – Marketing]

ĐH Tài chính marketing Tuyển sinh 2022

Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022

Điểm sàn UFM năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Tất cả các ngành 19.0

Điểm chuẩn UFM năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 như sau:

1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng [3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS]

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh 27.3
Marketing 28.0
Bất động sản 25.7
Kinh doanh quốc tế 28.0
Tài chính – Ngân hàng 26.8
Kế toán 26.5
Kinh tế 27.0
Luật kinh tế 27.0
Toán kinh tế 25.0
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] 26.4
Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] 21.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] 22.38
Quản trị khách sạn [đặc thù] 22.31
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] 22.8
Quản trị kinh doanh [CLC] 25.4
Marketing [CLC] 26.5
Kế toán [CLC] 21.0
Tài chính – Ngân hàng [CLC] 24.5
Kinh doanh quốc tế [CLC] 26.2
Bất động sản [CLC] 22.5
Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] 21.0
Marketing [Chương trình quốc tế] 23.56
Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] 22.77

1.2 Diện không ưu tiên

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản trị kinh doanh 27.0
Marketing 28.0
Bất động sản 26.0
Kinh doanh quốc tế 28.0
Tài chính – Ngân hàng 26.5
Kế toán 26.5
Kinh tế 27.0
Luật kinh tế 26.5
Toán kinh tế 26.0
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] 26.5
Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] 25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] 25.0
Quản trị khách sạn [đặc thù] 25.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] 25.0
Quản trị kinh doanh [CLC] 25.5
Marketing [CLC] 26.0
Kế toán [CLC] 25.0
Tài chính – Ngân hàng [CLC] 25.5
Kinh doanh quốc tế [CLC] 26.0
Bất động sản [CLC] 24.98
Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] 24.67
Marketing [Chương trình quốc tế] 24.9
Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] 24.75

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Quản trị kinh doanh 850
Marketing 900
Bất động sản 800
Kinh doanh quốc tế 900
Tài chính – Ngân hàng 820
Kế toán 820
Kinh tế 850
Luật kinh tế 850
Toán kinh tế 800
Ngôn ngữ Anh 800
Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] 780
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] 750
Quản trị khách sạn [đặc thù] 750
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] 750
Quản trị kinh doanh [CLC] 820
Marketing [CLC] 850
Kế toán [CLC] 780
Tài chính – Ngân hàng [CLC] 770
Kinh doanh quốc tế [CLC] 830
Bất động sản [CLC] 750
Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] 750
Marketing [Chương trình quốc tế] 750
Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] 750

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 25.9
Marketing 27.1
Bất động sản 25.1
Kinh doanh quốc tế 26.4
Tài chính – Ngân hàng 25.4
Kế toán 25.3
Kinh tế 25.8
Luật kinh tế 24.8
Toán kinh tế 21.25
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] 26.1
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù 25.2
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 24.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 24.3
Quản trị kinh doanh – CLC 25.3
Marketing – CLC 26.2
Kế toán – CLC 24.2
Tài chính – Ngân hàng – CLC 24.6
Kinh doanh quốc tế – CLC 25.5
Bất động sản – CLC 23.5
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế 24.0
Marketing – Chương trình quốc tế 24.2
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế 24.0

Điểm chuẩn xét chương trình đại trà với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 27.0
Marketing 28.0
Kinh doanh quốc tế 28.0
Tài chính – Ngân hàng 26.5
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] 26.5
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù 25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù 25.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù 25.0
Quản trị kinh doanh – CLC 25.5
Marketing – CLC 26.0
Tài chính – Ngân hàng – CLC 25.5
Kinh doanh quốc tế – CLC 26.0
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế 24.67
Marketing – Chương trình quốc tế 24.9
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế 24.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản trị kinh doanh 22.3 25.3
Marketing 24.5 26.1
Bất động sản 19.4 23
Kinh doanh quốc tế 23.75 25.8
Tài chính – Ngân hàng 21.1 24.47
Kế toán 21.9 25
Kinh tế / 24.85
Ngôn ngữ Anh 20 23.8
Chương trình đào tạo đặc thù
Hệ thống thông tin quản lý 18.8 22.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.67 23.4
Quản trị khách sạn 22.3 24
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.2 22
Chương trình Chất lượng cao
Quản trị kinh doanh 19 23.9
Marketing 19.2 24.8
Kế toán 17.2 22.6
Tài chính – Ngân hàng 17 22.6
Kinh doanh quốc tế 20 24.5
Quản trị khách sạn 17.8 20.8
Chương trình đào tạo quốc tế
Quản trị kinh doanh 18.7 20.7
Marketing 18.5 22.8
Kế toán 16.45 18
Kinh doanh quốc tế 20 21.7

Video liên quan

Chủ Đề