Giấy biên nhận hồ sơ Tiếng Anh là gì

1. Cháu sẽ phải ký biên nhận.

You'll have to sign the receipt.

2. Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng.

The receipt's time-stamped 5:36 a.m.

3. Và để bảo đảm có một biên nhận, ông sẽ gửi chúng cho tôi.

And then to make sure we get an invoice, you will send them to me.

4. Vì vậy bạn cầm tờ mật mã bỏ phiếu này về nhà như là giấy biên nhận.

So you take this encrypted vote home as your receipt.

5. Ông viết một giấy biên nhận và ghi số tiền vào hồ sơ của tiểu giáo khu.

He wrote out a receipt and recorded the amount in the ward record.

6. Biên nhận qua email từ Google Payments sẽ xác nhận giao dịch mua ứng dụng của bạn.

An email receipt from Google Payments will confirm your app purchase.

7. Mã kiểm soát 4 chữ số sẽ được bao gồm để bảo đảm tính xác thực của biên nhận.

A four-digit control code will be included to guarantee the authenticity of the receipt.

8. Hekmati cho biết anh ta lấy biên nhận từ Bộ tình báo để lấy tiền , Fars tường thuật lại .

Hekmati said he was to get a receipt from the intelligence ministry for the money , Fars reported .

9. Tôi vẫn còn giữ biên nhận chiếc xe đó mà mỗi khi nhìn tới còn rưng rưng nước mắt.

I still have the receipt for that bike, and when I look at it, tears well up in my eyes.

10. Khi một giao dịch mua hoàn tất, người quản lý gia đình sẽ nhận được biên nhận qua email.

When a purchase is completed, the family manager gets an email receipt.

11. Bạn sẽ thấy tỷ giá hối đoái trong biên nhận đơn đặt hàng cho mỗi ứng dụng của mình.

You'll see the exchange rate in your order receipt for each app.

12. Trong trường hợp này, người bán đưa biên nhận cho người mua, cho thấy con vật không bị tì vết”.

In this case, the seller would have to give the buyer some kind of chit, indicating that the victim was unblemished.”

13. Trang biên nhận: $100 [Trang này là nơi người dùng thực hiện một giao dịch thương mại điện tử $100]

Receipt Page E: $100 [This page is where the user makes an ecommerce transaction of $100]

14. Khi tôi lấy miếng giấy đó từ tay chị, tôi thấy rằng đó là tờ biên nhận đóng tiền thập phân.

As I took it from her, I noticed it was a tithing receipt.

15. 3 Chữ Hy-lạp “bọn đó đã [nhận] được” [a.pe’kho] là từ ngữ thường dùng trong các giấy biên nhận mua bán.

3 The Greek word for ‘they are having in full’ [a·peʹkho] was a term that often appeared in business receipts.

16. Lưu ý: Các sản phẩm của Google thường chỉ gửi biên nhận qua email đến Tài khoản Google đã thực hiện mua hàng.

Note: Google products usually send email receipts only to the Google Account that made a purchase.

17. Không hacker nào có thể đột nhập và thay đổi lá phiếu của bạn, bỏi vì sau đó chúng sẽ không thể ghép được với giấy biên nhận của bạn.

No hacker can break in and change your vote, because then it won't match your receipt.

18. Các thuế gián tiếp hệ thống của nền kinh tế của Đài Loan bao gồm Tổng biên nhận kinh doanh Thuế [GBRT] [thuế thu gộp] và thuế giá trị gia tăng.

The Indirect tax system of the economy of Taiwan comprises Gross Business Receipts Tax [GBRT] [Gross receipts tax] and Value-added tax.

19. Thật vậy, ông Samuel đã trình tại tòa nhiều giấy biên nhận chứng minh ông đã đóng góp cho nhiều dự án cộng đồng không do các nhóm “đồng niên” bảo trợ.

In fact, Samuel had produced receipts in court proving that he had contributed to community projects that were not sponsored by age grade groups.

20. Và sau khi cuộc bầu cử hoàn thành, bạn có thể kiểm tra lá phiếu của bạn đã được kiểm hay chưa bằng cách so sánh giấy biên nhận của bạn với lá phiếu trên website.

And after the close of the election, you can check that your vote was counted by comparing your receipt to the vote on the website.

21. Hoá đơn của nhà cung cấp: Hoá đơn hoặc biên nhận từ nhà bán buôn các mặt hàng bạn đang bán lẻ giúp chúng tôi xác nhận rằng các mặt hàng này hiện đang có sẵn trong kho hàng của bạn.

Supplier invoices: Invoices or receipts from a wholesaler for items that you're retailing help us to confirm that these items are currently available in your stock.

22. Mặc dù những quỹ này thật sự không phải là tiền tặng dữ, nhưng loại này cho phép các vị lãnh đạo tiểu giáo khu hoặc chi nhánh giữ hồ sơ tiền bạc và đưa cho các em một giấy biên nhận.

Although these funds are not actually donations, this category allows ward or branch leaders to account for the money and give you a receipt.

Giấy biên nhận [Boat note] là chứng từ do tàu biển cấp, xác nhận đã nhận hàng sau khi đã bốc lên tàu. Chứng từ này thường dùng ở một số cảng biển khi tàu nhận lương thực, thực phẩm, đồ dự trữ, phụ tùng... Cần phân biệt với “Biên lai thuyền phó” [mate’s receipt] là chứng từ cấp cho người giao hàng [shipper], xác nhận số lượng và tình trạng hàng hóa đã bốc lên tàu, sau đó được đổi lấy vận đơn.

Dịch Nghĩa giay bien nhan - giấy biên nhận Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ………………..
CÔNG TY ………………………..

HỘI ĐỒNG BÁN NHÀ Ở……………………… ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN [HUYỆN]………

CÔNG TY QUẢN LÝ NHÀ…………….


Số:____/_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc—————————–


….ngày……tháng……….năm………

BIÊN NHẬN HỒ SƠ

Công ty Quản lý nhà…………. có nhận được hồ sơ đề nghị mua nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước.

của Ông [Bà]:……………………………. sinh năm: ……………………….

Chứng minh nhân dân số:………………… do: ………………..cấp ngày:……… tháng……. năm …………

Địa chỉ thường trú:……………………

Download văn bản để xem thêm chi tiết.

Video liên quan

Chủ Đề