Điểm trường đại học sư pjam tp hcm năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.

– Điểm chuẩn đại học hệ chính quy năm 2021:

– Điểm sàn xét tuyển đầu vào của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

– Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

Hotline hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc trong tuyển sinh:

– Điện thoại: [028] 3835 2020 – Máy lẻ: 141;

– Email:

– Điểm trúng tuyển Trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2020 theo phương thức xét tuyển học bạ:

* Hướng dẫn Nhập học:

– Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 [bản gốc] về Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

– Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 phải nộp đợt 1 từ Ngày 9 tháng 9 năm 2020 lúc 8 giờ sáng đến đầu tiên 5:00 chiều ngày 9 tháng 9 năm 2020. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 phải nộp đợt 2 từ 8 giờ sáng ngày 25 tháng 9 năm 2020 đến đầu tiên 5:00 chiều ngày 28 tháng 9 năm 2020.

– Sau khi thí sinh nộp xác nhận nhập học, Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học và hướng dẫn nhập học. Quá thời hạn trên, thí sinh không nộp hồ sơ xác nhận nhập học coi như đã từ chối nhập học.

Cách tính điểm trúng tuyển đối với tất cả các tổ hợp như sau: Điểm trúng tuyển sẽ = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 [+ điểm ưu tiên nếu có]

Chẳng hạn, nếu thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh tổ hợp môn Toán – Văn – Tiếng Anh với mức điểm như sau: Toán: 8 điểm, Ngữ văn 9 điểm, Tiếng Anh 7 điểm là thí sinh có lợi thế hơn. Đầu tiên là 1 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh sẽ bằng 8 + 9 + 7 + 1 = 25 điểm.


Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm sàn xét tuyển ĐH Sư phạm TP.HCM. Hồ Chí Minh năm 2018

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM có điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học cao nhất. 26,25 điểm

Chi tiết điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM. Hồ Chí Minh năm 2017

Để biết mình có đỗ Đại học Sư phạm TP.HCM hay không, bạn có thể tiến hành: Xem điểm thi trung học phổ thông

Khi điểm chuẩn của trường được công bố chính thức, thí sinh có thể tra cứu và đối chiếu với mã ngành cũng như các tổ hợp môn mình đăng ký. Đồng thời, mức điểm chuẩn của trường cũng phụ thuộc vào đối tượng cũng như khu vực chính nên bạn cũng có thể biết được đối tượng của mình và xem điểm chuẩn chính xác nhất. Tùy từng năm mà trường có điểm chuẩn khác nhau, năm 2017 điểm chuẩn chắc chắn sẽ thay đổi và đúng quy định.

Điểm chuẩn năm 2016 của Trường Đại học Sư phạm TP. được đánh giá là tương đối cao, với điểm chuẩn cao nhất là 33 điểm với tổ hợp môn A00, A01 chuyên ngành Sư phạm Toán học. Tuy nhiên, hầu hết các ngành của trường đều nhân đôi số môn theo chuyên ngành nên thí sinh hoàn toàn có thể yên tâm nếu đạt kết quả tốt trong kỳ thi THPT. Có một hệ số trong mức điểm 20-35 điểm Bạn có thể đậu tất cả các chuyên ngành của trường, nếu có điểm thấp hơn cũng đừng lo lắng vì điểm chuẩn thấp nhất của trường là ngành tâm lý giáo dục [17 điểm] Đây là mức điểm thấp nhất mà thí sinh có thể tham gia thi tuyển.

Ngoài điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM, thí sinh cũng có thể tham khảo thêm điểm chuẩn của các trường khác để có thể tra cứu điểm thi nhanh chóng và dễ dàng nhất. Điểm chuẩn trường Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, điểm chuẩn Đại học Vinh, điểm chuẩn Đại học Đà Lạt cùng với nhiều trường khác.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ trường.

Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2016 dưới đây:

Nếu bạn đang có nguyện vọng học tại Hà Nội thì điểm chuẩn của các trường dưới đây bạn sẽ quan tâm:

Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội

//thuthuat.taimienphi.vn/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-tphcm-25318n.aspx
Chúc may mắn!

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education]  là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thành lập: 27/10/1976

Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, Quận 5,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 24.4 Điểm thi TN THPT
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04 25.5 Điểm thi TN THPT
3 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15 23.4 Điểm thi TN THPT
4 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 25.75 Điểm thi TN THPT
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00 23.75 Điểm thi TN THPT
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01 25.4 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 25.2 Điểm thi TN THPT
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 25.8 Điểm thi TN THPT
9 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 24 Điểm thi TN THPT
10 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14 26 Điểm thi TN THPT
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 27.15 Điểm thi TN THPT
12 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 26.7 Điểm thi TN THPT
13 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 23.3 Điểm thi TN THPT
14 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78 27 Điểm thi TN THPT
15 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 25 Điểm thi TN THPT
16 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 27 Điểm thi TN THPT
17 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78 25.2 Điểm thi TN THPT
18 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 22.05 Điểm thi TN THPT
19 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00 22.5 Điểm thi TN THPT
20 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 23 Điểm thi TN THPT
21 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 25.8 Điểm thi TN THPT
22 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 24.9 Điểm thi TN THPT
23 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78 24.6 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 22.8 Điểm thi TN THPT
25 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78 22.92 Điểm thi TN THPT
26 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80 20.53 Điểm thi TN THPT
27 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26 Điểm thi TN THPT
28 Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 25.5 Điểm thi TN THPT
29 Hoá học 7440112 A00, B00, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
30 Văn học 7229030 D01, C00, D78 24.3 Điểm thi TN THPT
31 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 28.4 Học bạ
32 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 27.75 Học bạ
33 Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 28 Học bạ
34 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 25.7 Học bạ
35 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 27.9 Học bạ
36 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 18.18 Học bạ
37 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 26.78 Học bạ
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 27.7 Học bạ
39 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 27.55 Học bạ
40 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.28 Học bạ
41 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.52 Học bạ
42 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 27.5 Học bạ
43 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 28.57 Học bạ
44 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 28.67 Học bạ
45 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 29.75 Học bạ
46 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 27.2 Học bạ
47 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 26.67 Học bạ
48 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 26.98 Học bạ
49 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 29.07 Học bạ
50 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 26.38 Học bạ
51 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 26.57 Học bạ
52 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 25.77 Học bạ
53 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 26.58 Học bạ
54 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 24.82 Học bạ
55 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.95 Học bạ
56 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 27.5 Học bạ
57 Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 27.12 Học bạ
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08 24.4 Điểm thi TN THPT
59 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 25.48 Học bạ
60 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00 23.7 Điểm thi TN THPT
61 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 27.1 Học bạ
62 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 25.63 Học bạ
63 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 24 Học bạ
64 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 25 Điểm thi TN THPT
65 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01 19.5 Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề