Điểm xét tuyển học viện an ninh nhân dân 2023

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục
MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ:
- Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 19006933 – Email:
Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Trường: Học Viện An Ninh Nhân Dân - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 19.03 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 19.62 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.53 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 20.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 23.88 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 25.66 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 24.92 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 25.3 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 21.61 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2; Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [chiếm tỷ lệ 40%] và điểm bài thi Bộ Công an [chiếm tỷ lệ 60%] được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân [không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng] đạt 21.11đ
10 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 22.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 21.84 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 21.89 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 24.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 23.16 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 24.56 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 22.44 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 20.06 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 20.92 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 21.63 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 20.96 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 22.13 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 24.94 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 25.3 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 24.64 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 19.12 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 19.47 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.24 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
28 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 18.3 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
29 7480202 An toàn thông tin A00 21.84 Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc
30 7480202 An toàn thông tin A01 17.94 Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc
31 7480202 An toàn thông tin A00 21.85 Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc
32 7480202 An toàn thông tin A01 23.26 Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc
33 7480202 An toàn thông tin A00 18.89 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
34 7480202 An toàn thông tin A01 17.67 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
35 7480202 An toàn thông tin A00 21.22 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
36 7480202 An toàn thông tin A01 22 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
37 7720101 Y khoa B00 15.64 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
38 7720101 Y khoa B00 15.1 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Chủ Đề