Đình chỉ là gì

Ý nghĩa của từ Đình chỉ là gì:

Đình chỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Đình chỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Đình chỉ mình


5

  1


ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại trong một thời gian hay vĩnh viễn bị đình chỉ thi đình chỉ công tác


2

  0


bị đủi việc hay nghỉ một thời gian ngắn hoặc dài.

dinh chi - Ngày 26 tháng 11 năm 2016


0

  5


uparundhati [upa + rudh + ṃ + a]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đình chỉ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đình chỉ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đình chỉ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Họ đình chỉ cậu à?

2. Đơn vị này bị đình chỉ.

3. Tôi vừa hết hạn đình chỉ xong.

4. Xin đình chỉ, để giảm hao phí.”

5. Chừng nào thì bắt đầu đình chỉ?

6. Dân số hộ gia đình chỉ vài trăm

7. Đình chỉ tấn công thế giới của ta.

8. Gia đình chỉ dành cho những kẻ sợ sệt.

9. Cầu thừa tướng đình chỉ trường chiến tranh này.

10. Lệnh đình chỉ công tác của cô bị hủy bỏ

11. Em đã phạm tội tày đình chỉ tại vì anh.

12. Hotch, 2 ta đều biết vụ đình chỉ là hư cấu.

13. Tại sao lại có người muốn đình chỉ công việc đó?

14. Chúng cũng có thể đình chỉ sử dụng tơ của mình.

15. Là năm ngày đình chỉ một cách hiển nhiên đó Clay.

16. Gia đình chỉ có cha hay mẹ có thể thành công!

17. Thế vận hội bị đình chỉ hoàn toàn vào năm 1889.

18. Mặc kệ đống phân gà đình chỉ vớ vẩn dành cho tôi.

19. Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới.

20. 9 Gia đình chỉ có cha hay mẹ có thể thành công!

21. Các điều khoản đình chỉ được nêu rõ trong tài liệu này

22. Công việc rao giảng có tổ chức hầu như bị đình chỉ.

23. Buôn bán cổ phiếu bị đình chỉ để chờ thêm tin tức.

24. Còn những gia đình chỉ có cha mẹ đơn chiếc thì sao?

25. Trong Bộ Tài chính, hơn 1500 nhân viên đã bị đình chỉ.

26. Sau cuộc đảo chính năm 1952 của Batista, hiến pháp bị đình chỉ.

27. Tôi cá em là học sinh bị đình chỉ học mấy hôm nay.

28. Nó bị trường đình chỉ... vì đã phá hoại tài sản của trường.

29. Trong năm 2007, các chuyến bay dân sự đã bị đình chỉ lại.

30. Một cảnh sát chìm đang hoạt động và bị đình chỉ công tác?

31. Đình chỉ việc thực hiện các quyền được quy định của Hiến pháp.

32. Ta là công nương cao quý nhất trong triều đình, chỉ sau nữ hoàng

33. Thẩm phán cũng đình chỉ giấy phép hành nghề y của Murray ở California.

34. Bọn chống đối bất hợp pháp thì không thể đình chỉ việc giam giữ.

35. Giáo dục và vận tải công cộng hầu như bị đình chỉ toàn bộ.

36. Chúng tôi muốn đình chỉ tài khoản thực hiện các hành vi kiểu này.

37. Sau 3 tuần lễ, Rommel đình chỉ tấn công và tiếp tục bao vây.

38. Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi.

39. Rodmond không sai lầm o'er đầu đình chỉ thép gai, và mỗi lượt tham dự. "

40. Hiến pháp này đã bị đình chỉ bởi cuộc đảo chính quân sự năm 1965.

41. Khủng hoảng chính trị năm 1991 khiến IMF và WB đình chỉ giúp đỡ Madagascar.

42. Nirodha - đình chỉ; giải phóng; hạn chế; "phòng ngừa, ngăn chặn, bao bọc, kìm hãm".

43. Việc cấm Đảng Quốc gia Dân chủ Đức đã bị Tòa đình chỉ vào năm 2003.

44. Từ bây giờ cậu bị đình chỉ cho đến khi được xét hỏi theo quy định.

45. Hàng chục nghìn quy tắc bất thành văn, 60 bước để đình chỉ 1 học sinh.

46. Mặc dù vậy, tuy nhiên, các lớp học ở Metro Manila vẫn không bị đình chỉ.

47. Cậu bị đình chỉ 2 tuần không lương, chờ điều tra về hành vi của cậu.

48. Và nếu các em bị đình chỉ, thì các em sẽ không được đến vũ hội.

49. 12: Maurice Gamelin ra lệnh đình chỉ cuộc tiến quân của Pháp vào lãnh thổ Đức.

50. Một số bạn trẻ cảm thấy xấu hổ khi sống trong gia đình chỉ có mẹ.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đình chỉ trong từ Hán Việt và cách phát âm đình chỉ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đình chỉ từ Hán Việt nghĩa là gì.

停止 [âm Bắc Kinh]
停止 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

đình chỉThôi, ngừng lại, không tiến hành nữa. ◎Như:

chánh phủ đình chỉ trưng thu diêm thuế


政府停止徵收鹽稅.

Xem thêm từ Hán Việt

  • đơn giản từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất xuyết, bất chuyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • yến tịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hưởng phúc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khấu đầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đình chỉ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: đình chỉThôi, ngừng lại, không tiến hành nữa. ◎Như: chánh phủ đình chỉ trưng thu diêm thuế 政府停止徵收鹽稅.

    Video liên quan

    Chủ Đề