Dividing là gì
Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển Từ điển Anh - Việt divide [di'vaid] | danh từ|động từ|Tất cả danh từ (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) dải đất cao ngăn cách hai hệ thống sông The Continental /Great Divide Dãy núi Rocky (ở Bắc Mỹ) động từ ( to divide something into something ) (gây ra) sự chia rẽ hoặc ngắt đoạn ra nhiều phần (cái gì); tách rời ra; chia; phân ra to divide something into several parts chia cái gì ra làm nhiều phần the train divides at York con tàu cắt toa ở York to divide a novel into chapters chia một quyển tiểu thuyết thành nhiều chương ( to divide something between / among somebody ) cắt cái gì thành nhiều phần và chia cho mỗi người trong nhóm to divide up /out the money /food /reward chia tiền/lương thực/tiền thưởng we divided the work between us chúng tôi chia sẻ công việc cho nhau ( to divide something between A and B ) chi cái gì (nhất là thời giờ) và dùng các phần của nó cho các hoạt động khác nhau; phân chia he divides his energies between politics and business anh ta phân chia sức lực của mình cho chính trị và kinh doanh ( to divide A from B ) tách ra hoặc làm ranh giới giữa hai người hoặc vật; phân cách The English Channel divides England from France biển Măng Sơ phân cách nước Anh với nước Pháp làm cho không thống nhất về ý kiến; chia rẽ; ly gián this issue has divided the Government vấn đề này đã chia rẽ chính phủ the Government is divided on this issue chính phủ bị chia rẽ về vấn đề này ( to divide something by something ) (toán học) tìm ra số lần mà một số chia hết cho một số khác; chia hết 60 divided by 12 is 5 sáu mươi chia cho mười hai được năm ( to divide something into something ) có thể đem nhân lên để cho một số khác 12 divides into 60 5 times 12 chia trong số 60 được 5 lần chia làm hai phe để biểu quyết (nghị viện, quốc hội) to divide the House chia nghị viện thành hai phe biểu quyết after a long debate , the House divided sau một hồi lâu tranh luận, Nghị viện chia làm hai phe bỏ phiếu biểu quyết Chuyên ngành Anh - Việt divide [di'vaid] | Hoá học đường chia nước, phân chia Kỹ thuật đường phân thuỷ, đường phân lưu; ranh giới; chia, phân chia Sinh học đường chia Tin học chia Toán học chia, phân chia Vật lý chia, phân chia Xây dựng, Kiến trúc đường phân thuỷ, đường phân lưu; ranh giới Từ điển Anh - Anh divide | divide divide (dĭ-vīdʹ) verb divided, dividing, divides verb, transitive 1. a. To separate into parts, sections, groups, or branches. See synonyms at separate. b. To sector into units of measurement; graduate. c. To separate and group according to kind; classify. 2. a. To separate into opposing factions; disunite: "They want not to divide either the Revolution or the Church but to be an integral part of both" (Conor Cruise O'Brien). b. To cause (members of a parliament) to vote by separating into groups, as pro and con. 3. To separate from something else; cut off: divided the boys from the girls for gym class. 4. To apportion among a number. See synonyms at distribute. 5. Mathematics. a. To subject to the process of division. b. To be an exact divisor of. verb, intransitive 1. a. To become separated into parts. b. To branch out, as a river. c. To form into factions; take sides. d. To vote by dividing. 2. Mathematics. To perform the operation of division. 3. Biology. To undergo cell division. noun 1. A dividing point or line: "would clearly tip the court . . . across a dangerous constitutional divide" (Lawrence H. Tribe). 2. A ridge of land; a watershed. [Middle English dividen, from Latin dīvidere : dī-, dis-, dis- + -videre, to separate.] dividʹable adjective Đồng nghĩa - Phản nghĩa divide | divide
divide
(n)
divide
(v)
gulf,
rift, division, split, gap, boundary antonym: join antonym: unite
|