Đoạn thẳng AB có 11 điểm ở giữa hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng trên đó

Chuyên đề Điểm - đường thẳng - đoạn thẳng - tam giác - Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 106 trang )

1



CHUYÊN ĐỀ. ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐOẠN THẲNG – TAM GIÁC.
PHẦN I.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
I. ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
1.Vịtrícủađiểmvàđườngthẳng
-Điểm A thuộcđườngthẳng a ,kíhiệu A  a
-Điểm B khơngthuộcđườngthẳng a ,kíhiệu B  a
2.Bađiểmthẳnghàngkhichúngcùngthuộcmộtđườngthẳng,bađiểmkhơngthẳnghàngkhichúng
khơngcùngthuộcbấtkìđườngthẳngnào.
3.Trongbađiểmthẳnghàngcómộtđiểmvàchỉmộtđiểmnằmgiữahaiđiểmcịnlại.
4.Nếucómộtđiểmnằmgiữahaiđiểmkhácthìbađiểmđóthẳnghàng.
5.Quanhệbađiểmthẳnghàngcịnđượcmởrộngthànhnhiều (4,5, 6,....) điểmthẳnghàng.
II. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1.Cómộtđườngthẳngvàchỉcó 1 đườngthẳngđiquahaiđiểm A và B
2.Cóbacáchđặttênđườngthẳng:
-Dùngmộtchữcáiinthường:vídụ a
-Dùnghaichữcáiinthường:vídụ xy
-Dùnghaichữcáiinhoa:vídụ AB
3.Bavịtrícóhaiđườngthẳngphânbiệt:
-Hoặckhơngcóđiểmchungnào(gọilàhaiđườngthẳngsongsong)
-Hoặcchỉcómộtđiểmchung(gọilàđườngthẳngcắtnhau)
4.Muốnchứngminhhaihaynhiềuđườngthẳngtrùngnhautachỉcầnchứngtỏchúngcóhaiđiểm
chung.
5.Ba(haynhiều)đườngthẳngcùngđiquamộtđiểmgọilàba(haynhiều)đườngthẳngđồngquy.
Muốnchứngminhnhiềuđườngthẳngđồngquytacóthểxácđịnhgiaođiểmcủađườngthẳngnàođó
rồichứngminhcácđườngthẳngcịnlạiđềuđiquagiaođiểmnày.
III. TIA


1.Hìnhgồmđiểm O vàmộtphầnđườngthẳngbịchiarabởiđiểm O đượcgọilàmộttiagốc O .
2.Haitiachunggốctạothànhđườngthẳngđượcgọilàhaitiađốinhau
3.Quanhệgiữamộtđiểmnằmgiữahaiđiểmvớihaitiađốinhau,haitiatrùngnhau:
Xét 3 điểm A, O, B thẳnghàng.
-Nếu OA và OB đốinhauthìgốc O nằmgiữa A và B
-Ngượclạinếu O nằmgiữa A và B thì:




2


+Haitia OA, OB đốinhau
+Haitia AO, AB trùngnhau;haitia BO, BA trùngnhau.
IV. ĐOẠN THẲNG, ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG, CỘNG ĐỘ DÀI HAI ĐOẠN THẲNG
1.Đoạnthẳng AB làhìnhgồmđiểm A ,điểm B vàtấtcảcácđiểmnằmgiữa A và B
2.Mỗiđoạnthẳngcómộtđộdài.Độdàiđoạnthẳnglàmộtsốdương.
3. AB  CD  AB và CD cócùngđộdài
AB  CD  AB ngắnhơn CD

AB  CD  AB dàihơn CD .
4.Điểmnằmgiữahaiđiểm:
Nếuđiểm M nằmgiữađiểm A vàđiểm B thì AM  MB  AB
Ngượclại,nếu AM  MB  AB thìđiểm M nằmgiữahaiđiểm A và B .
Nếu AM  MB  AB thìđiểm M khơngnằmgiữa A và B .
Nếuđiểm M nằmgiữahaiđiểm A và B ;điểm N nằmgiữahaiđiểm M và B thì
AM  MN  NB  AB

V. VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI

1.Trêntia Ox baogiờcũngvẽđược 1 vàchỉmộtđiểm M saocho OM  a (đơnvịdài).
2.Trêntia Ox , OM  a, ON  b ,nếu 0  a  b hayOM
N
3.Trêntia Ox có 3 điểm M , N , P ; OM  a; ON  b; OP  c ;nếu 0  a  b điểm N nằmgiữahaiđiểm M và P .
VI. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
1.Trungđiểmcủađoạnthẳnglàđiểmnằmgiữahaiđầuđoạnthẳngvàcáchđềuhaiđầuđoạnthẳngđó.
2.Nếu M làtrungđiểmcủađoạnthẳng AB thì MA  MB 
3.Nếu M nằmgiữahaiđầuđoạnthẳng AB và MA 

AB

2

AB
thì M làtrungđiểmcủa AB
2

4.Mỗiđoạnthẳngcó 1 trungđiểmduynhất.
VII. TAM GIÁC
1. Định nghĩa

A

Tamgiác ABC làhìnhgồmbađoạnthẳng AB, BC , AC khibađiểm A, B, C khơng
thẳnghàng.Kíhiệulà ABC .
2. Các yếu tố trong tam giác
Tamgiác ABC có:
+Bađỉnhlà: A, B, C .




B

C


3


+Bacạnhlà: AB, BC , AC .

, 
+Bagóclà 
ABC , BAC
ACB .
3. Để vẽ một tam giác ABC có độ dài 3 cạnh cho trước, ta làm như sau:
Bước1.Vẽmộtđoạnthẳng AB cóđộdàibằngmộtcạnhchotrước;
Bước2.Vẽđỉnh C (thứba)làgiaođiểmcủahaicungtrịncótâmlầnlượtlàhaiđỉnh A và B đãvẽ
vàbánkínhlầnlượtbằngđộdàihaicạnhcịnlại.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Bài toán trồng cây thẳng hàng.
- Các cây thẳng hàng là các cây cùng nằm trên một đường thẳng.
- Giao điểm của hai hay nhiều đường thẳng là vị trí của 1 cây thỏa mãn bài tốn.
Bài tập 1.Có10cây,hãytrồngthành5hàngsaochomỗihàngcó4cây.
Hướng dẫn
Theohình11(mỗiđiểmtrênhìnhvẽlàmộtcây).

Hình

Bài tập 2.Có9cây,hãytrồngthành8hàngsaochomỗihàngcó3cây.
Hướng dẫn
Theohình12(mỗiđiểmtrênhìnhvẽlàmộtcây).

Hình



Bài tập 3. Hãyvẽsơđồtrồng10câythành5hàng,mỗihàng4cây(Giảibằng4cách)
Hướng dẫn





4



Cách1

Cách2

Cách3

Cách4

Dạng 2: Đếm số đoạn thẳng (đường thẳng) tạo thành từ các điểm cho trước
Cho biết có n điểm (n ∈ N và n ≥ 2).
Kẻ từ một điểm bất kỳ với n 1 điểm còn lại được n  1 đoạn thẳng (đường thẳng)

Làm như vậy với n điểm nên có n  n 1 đoạn thẳng (đường thẳng). Nhưng mỗi đoạn thẳng (đường
thẳng) được tính 2 lần
Do vậy số đoạn thẳng (đường thẳng) vẽ được là n  n 1 : 2 đoạn thẳng (đường thẳng)
Bài tập 1.LấynămđiểmM,N,P,Q,R,trongđókhơngcóbađiểmnàothẳnghàng.Kẻcácđường
thẳngđiquacáccặpđiểmđó.Cóbaonhiêuđườngthẳngtấtcả?Đólànhữngđườngthẳngnào?
Hướng dẫn
Cách1:Vẽhìnhrồiliệtkêcácđườngthẳngđó(Chỉdùngkhichỉcóítđiểm)
Cách2:Bằngcáchtính:
Lấymộtđiểmbấtkì(chẳnghạnđiểmM),cịnlại4điểmphânbiệttanốiđiểmMvới4điểmcịnlại
đóđược4đườngthẳng.
Với5điểmđãchotacó:4đường×5điểm.
Nhưngvớicáchlàmtrên,mỗiđườngtađãtínhhailần.chẳnghạn,khichọnđiểmMtanốiMvớiN,ta
cóđườngthẳngMN.NhưngkhichọnđiểmN,tanốiNvớiM,tacũngcóđườngthẳngNM.Haiđường
thẳngnàytrùngnhaunêntachỉtínhlàmộtđường.
Vậysốđườngthẳngvẽđượclà:

45
 10 (đườngthẳng).
2

Bài tập 2.Vẽbốnđườngthẳngđơimộtcắtnhau.Sốgiaođiểm(củahaiđườngthẳnghaynhiềuđường
thẳng)cóthểlàbaonhiêu?




5


Hướng dẫn

Khivẽbốnđườngthẳngcóthểxảyracáctrườnghợpsau:
a)Bốnđườngthẳngđóđồngquy:cómộtđiểmchung(H.a).
b)Cóbađườngthẳngđồngquy,cịnđườngthẳngthứtưcắtbađườngthẳngđó:có4điểm(H.b).
c)Khơngcóbađườngthẳngnàođồngquy(đơimộtcắtnhau):có6điểm(H.c).





a)







b)









c)

Hình 3

Bài tập 3: Trênmặtphẳngcóbốnđườngthẳng.Sốgiaođiểmcủacácđườngthẳngcóthểbằngbao
nhiêu?
Hướng dẫn
Bàitốnđịihỏiphảixétđủcáctrườnghợp:


Hình 4
a)Bốnđườngthẳngđồngquy:có 1 giaođiểm(H4a)
b)Cóđúngbađườngthẳngđồngquy:
-Cóhaiđườngthẳngsongsong: 3 giaođiểm(H4b)
-Khơngcóhaiđườngthẳngnàosongsong: 4 giaođiểm(H4c)
b)Khơngcóbađườngthẳngnàođồngquy





6




Hình 5
-Bốnđườngthẳngsongsong: 0 giaođiểm(H5a)
-Cóđúngbađườngthẳngsongsong: 3 giaođiểm(H5b)
-Cóhaicặpđườngthẳngsongsong: 4 giaođiểm(H5c)
-Cóđúngmộtcặpđườngthẳngsongsong: 5 giaođiểm(H5d,e)
-Khơngcóhaiđườngthẳngnàosongsong: 6 giaođiểm(H5g)
Bài tập 4: Cho n điểm (n  2) .Nốitừngcặphaiđiểmtrong n điểmđóthànhcácđoạnthẳng.
a)Hỏicóbaonhiêuđoạnthẳngnếutrong n điểmđókhơngcóbađiểmnàothẳnghàng?

b)Hỏicóbaonhiêuđoạnthẳngnếutrong n điểmđócóđúngbađiểmthẳnghàng?
c)Tính n biếtrằngcótấtcả1770 đoạnthẳng.
Hướng dẫn
a) Chọnmộtđiểm.Nốiđiểmđóvớitừngđiểmtrong n1 điểmcịnlại,tavẽđược n 1đoạnthẳng.
Nhưngmỗiđoạnthẳngđượctínhhailần,dođótấtcảchỉcó

n( n 1)
đoạnthẳng.
2

b)Tuytronghìnhvẽcóbađiểmthẳnghàng,nhưngsốphậnđoạnthẳngphảiđếmvẫnkhơngthayđổi,
dođóvẫncó
c)Tacó

n( n 1)
đoạnthẳng.
2

n(n1)
 1770
2

Dođó: n(n 1)  1770.2  22.3.5.59  59.60
Suyra n  60 .
Bài tập 5: Cho n điểmtrongđókhơngcóbađiểmnàothẳnghàng.Cứquahaiđiểmtavẽmộtđường
thẳng.Biếtrằngcótấtcả 105 đườngthẳng.Tính n ?
Hướng dẫn






7


Tacó

n( n 1)
 105 nên n(n 1)  210  2.3.5.7  15.14 .
2

Vậy n  15 .
Bài tập 6: Cho 20 điểm,trongđócó a điểmthẳnghàng.Cứ 2 điểm,tavẽmộtđườngthẳng.Tìm a ,
biếtvẽđượctấtcả170 đườngthẳng.
Hướng dẫn
Giảsửtrong 20 điểm,khơngcó 3 điểmnàothẳnghàng.Khiđó,sốđườngthẳngvẽđượclà:

19.20 : 2  190 .
Trong a điểm,giảsửkhơngcó 3 điểmnàothẳnghàng.Sốđườngthẳngvẽđượclà: (a 1)a : 2
Thựctế,trong a điểmnàytachỉvẽđược 1 đườngthẳng.
Vậytacó: 190  (a 1)a : 2 1  170

a7
Bài tập 7
a)ChobốnđiểmA1,A2,A3,A4 trongđókhơngcóbađiểmthẳnghàng.Cứquahaiđiểmtakẻđượcmột
đườngthẳng.Cóbaonhiêuđườngthẳng?
b)Cũnghỏinhưthếvới5điểm,10điểm?
Hướng dẫn
a)QuaA1kẻđược3đườngthẳngA1A2,A1A3,A1A4
QuaA2kẻđược2đườngthẳngA2A3,A2A4

QuaA3kẻđược1đườngthẳngA3A4
QuaA4khơngcịnkẻthêmđượcđườngthẳngnàomới.
Vậycótấtcả3+2+1=6đườngthẳng.
b)Nếucho5điểmA1,A2,A3,A4,A5trongđókhơngcó3điểmnàothẳnghàngthì(0,25)
QuaA1kẻđược4đườngthẳngA1A2,A1A3,A1A4,A1A5
QuaA2kẻđược3đườngthẳngA3A2,A2A5,A2A4
QuaA3kẻđược2đườngthẳngA4A3,A3A5
QuaA4kẻđược1đườngthẳngA4A5
QuaA5khơngcịnkẻthêmđượcđườngthẳngnàomới
Vậycótấtcả4+3+2+1=10đườngthẳng.
Lậpluậnnhưtrênsốđườngthẳngkẻđượckhicho10điểmtrongđókhơngcóbađiểmnàothẳnghàng
là:9+8+7+6+5+4+3+2+1=45đườngthẳng.
Bài tập 8.
a)Có 25 điểmtrongđókhơngcóbađiểmnàothẳnghàng.Cứquahaiđiểmtavẽđượcmộtđường
thẳng.Hỏivẽđượctấtcảbaonhiêuđườngthẳng?




8


Nếuthay 25 điểmbởi n điểm( n  N và n  2 )thìsốđườngthẳnglàbaonhiêu?
b)Cho 25 điểmtrongđócóđúng 8 điểmthẳnghàng,ngồirakhơngcóbađiểmthẳnghàng.Vẽcác
đườngthẳngđiquacáccặpđiểm.Hỏivẽđượctấtcảbaonhiêuđườngthẳng?
c)Cho m điểm( m  N )trongđókhơngcóbađiểmnàothẳnghàng.Cứquahaiđiểmtavẽđượcmột
đườngthẳng.Biếtrằngtấtcảcó 120 đườngthẳng.Tìm m .
Hướng dẫn
a)Kểtừmộtđiểmbấtkỳvớicácđiểmcịnlạivẽđược 24 đườngthẳng.
Làmnhưvậyvới 25 điểmnêncó 24.25  600 đườngthẳng

Nhưngmỗiđườngthẳngđãđượctính 2 lần
Dovậysốđườngthẳngthựcsựcólà: 600 : 2  300 đườngthẳng
Lậpluậntươngtựcó n điểmthìcó: n. n 1 : 2 (đườngthẳng)
b)Nếu 25 điểmđãchokhơngcóbađiểmnàothẳnghàngthìsốđườngthẳngvẽđược 300 đường
thẳng(câua)
Với 8 điểm,khơngcóđiểmnàothẳnghàngvẽđược: 8.7 : 2  28 đườngthẳng
Cịnnếu 8 điểmnàythẳnghàngthìchỉvẽđược 1 đườngthẳng.Dovậysốđườngthẳngbịgiảmđilà:

28  1  27 (đườngthẳng)
Sốđườngthẳngcầntìmlà: 300  27  273 đườngthẳng
c)Tacó: m  m  1 : 2  120  m  m  1  120.2



 m  m  1  240  m  m  1  16.15  m  15
Bài tập 9.
a)Cho 31 đườngthẳngtrongđóbấtkỳhaiđườngthẳngnàocũngcắtnhau,khơngcóbađườngthẳng
nàocũngđiquamộtđiểm.Tínhsốgiaođiểmcóđược.
b)Cho m đườngthẳng( m  N )trongđóbấtkỳhaiđườngthẳngnàocũngcắtnhau,khơngcóba
đườngthẳngnàocũngđiquamộtđiểm.Biếtrằngsốgiaođiểmcủacácđườngthẳngđólà 190 .Tính
m

Hướng dẫn
a)Mỗiđườngthẳngcắt 30 đườngthẳngcịnlạitạothành 30 giaođiểm.Có 31 đườngthẳngnêncó
30.31  930 giaođiểm,nhưngmỗigiaođiểmđãđượctínhhailầnnênchỉcó:
930 : 2  465 (giaođiểm)

Nếuthay 31 bởi n ( n  N và n  2 )thìsốgiaođiểmcóđượclà:

n  n 1 : 2 (giaođiểm)

b) m  m  1 : 2  190  m( m  1)  380  m ( m  1)  20.19 .
Vậy m  20




9


Bài tập 10. ChonămđiểmA, B, C, D, Ephânbiệt,trongđókhơngcóbađiểmnàothẳnghàng.Cứqua
haiđiểmtavẽđượcmộtđoạnthẳng.Hỏitấtcảcóbaonhiêuđoạnthẳng?
Hướng dẫn
Chọnmộtđiểm.Nốiđiểmđóvớitừngđiểmtrong4điểmcịnlại,tavẽđược4đoạnthẳng.Làmnhư
vậy5lần(vìcó5điểm)nêntacó5.4=20đoạnthẳng.
Nhưngmỗiđoạnthẳngđượctínhhailần,dođótấtcảchỉcó20:2=10đoạnthẳng.
Bài tập 11.ChobốnđiểmA, B, C, D phânbiệt,trongđókhơngcóbađiểmnàothẳnghàng.Cứquahai
điểmtavẽđượcmộtđoạnthẳng.Hỏicótấtcảbaonhiêuđoạnthẳng?
Hướng
Bài tập 12. Chonămđiểmphânbiệt,trongđócóbađiểmthẳnghàng.Cứquahaiđiểmtavẽđượcmột
đoạnthẳng.Hỏicótấtcảbaonhiêuđoạnthẳng?
Bài tập 13.Chobốnđiểmphânbiệt,trongđócóbađiểmthẳnghàng.Cứquahaiđiểmtavẽđượcmột
đoạnthẳng.Hỏicótấtcảbaonhiêuđoạnthẳng?
Bài tập 14:Cho20điểmphânbiệttrongđócóđúng7điểmthẳnghàng,ngồirakhơngcóbađiểm
nàothẳnghàng.Cứquahaiđiểmtavẽđượcmộtđườngthẳng.Hỏitừ20điểmđóvẽđượctấtcảbao
nhiêuđườngthẳng?
Hướng dẫn
Nếutrong20điểmkhơngcóbađiểmnàothẳnghàngthìvẽđược
Trong7điểmkhơngcóbađiểmnàothẳnghàngthìtạothành

20.( 20  1)

 190 .(Đườngthẳng).
2

7.(7  1)
 21 (Đườngthẳng).
2

Vì7điểmthẳnghàngtạothành1đườngthẳngnênsốđườngthẳnggiảm21-1=20(Đườngthẳng).
Vậycó190–20=170(Đườngthẳng).
Bài tập 15:
a)Cho15điểm.Nốicặphaiđiểmtrong15điểmđóthànhcácđoạnthẳng.Tínhsốđoạnthẳngmàmút
thuộc15điểmđãcho.
b)Vớicáchnốinhưtrên,nhưngcó60điểmthìcóđượcbaonhiêuđoạnthẳng.(Mỗiđoạnthẳngcómút
thuộc60điểmđãcho)
Hướng dẫn
a)Sốđoạnthẳng:15.14:2=105
b)Tổngqtsốđoạnthẳnglà:
n=60nênsốđoạnthẳnglà:




n(n  1)
(nlàsốđiểm)
2

60(60  1)
=1770(đoạn)
2



10


Bài tập 16: Cho1000điểmphânbiệt,trongđócóđúng3điểmthẳnghàng.Hỏicóbaonhiêuđường
thẳngtạobởihaitrong1000điểmđó?
Hướng dẫn
Sốđườngthẳngtạobởi1000điểmphânbiệtlà:

1000.999
đườngthẳng
2

Sốđườngthẳntạobởi3điểmkhơngthẳnghànglà:

3.2
 3 đườngthẳng
2

Theobàiravìcó3điểmthẳnghàngnênsốđườngthẳnggiảmđilà:
3–1=2đườngthẳng.
Vậysốđườngthẳngtạothànhlà:

1000.999
 2  499498 (đườngthẳng)
2

Bài tập 17: Cho2013điểmtrongđóchỉcó13điểmthẳnghàng.Hỏi:
a)Cóbaonhiêuđườngthẳngđiquahaitrongcácđiểmtrên?
b)Cóbaonhiêuđoạnthẳngđiquahaitrongcácđiểmtrên?

Hướng dẫn
a)
Qua2013điểmtrongđókhụngcó3điểmnàothẳnghàngtavẽđược
2013.2012:2=2025078(đườngthẳng)
Do13điểmthẳnghàngnênsốđườngthẳngbớtđilà:
13.12:2-1=77(đườngthẳng)
=>Qua2013điểmtrongđúchỉcó13điểmthẳnghàngtavẽđược
2025078-77=2025001(đườngthẳng)
b)
Vìsốđoạnthẳngtạothànhkhụngphụthuộcvàosốđiểmthẳnghàngnên
Qua2013điểmtrongđóchỉcó13điểmthẳnghàngtavẽđược
2013.2012:2=2025078(đoạnthẳng)
Bài tập 18: TrêntiaOxvẽcácđiểmM 1;M2;M3.NếutrongmặtphẳngchứatiaOxvẽthêmcácđiểm
M4;M5;M6;...;M 101;M102.TrongcácđiểmM1;M2;M3;M4;...;M 101;M102cóđúng3điểmthẳng
hàngvàcứquahaiđiểmtavẽmộtđườngthẳng.Cótấtcảbaonhiêuđườngthẳngnhưthế?Tạisao?
Hướng dẫn
GiảsửtrongcácđiểmM1;M2;M3;M4;...;M101;M102(1)khơngcóbađiểmnàothẳnghàng
Từmộtđiểmbấtkỳtrong(1)tavẽđược101đườngthẳngquacácđiểmcịnlạitrong(1)
Làmnhưthếvới102điểmtađược101.102=10302đườngthẳng
Nhưngmỗiđườngthẳngđãđượctính2lầnnêntấtcảchỉcó
10302:2=5151(đườngthẳng)




11


Vìtrong(1)cóđúngbađiểmthẳnghàngnênsốđườngthẳnggiảmđilà3–1=2
Vậysốđườngthẳngcầntìmlà:5151–2=5149(đườngthẳng).

Dạng 3: Tính số giao điểm của các đường thẳng
* Hai đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm (1 giao điểm)
* Nếu có n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, khơng có ba đường
thẳng nào đồng quy
=> Số giao điểm là:

n(n1)
2

* Chú ý: Nếu biết số giao điểm thì tìm được số đường thẳng.
Bài tập 1: Cho101đườngthẳngtrongđóbấtcứhaiđườngthẳngnàocũngcắtnhauvàkhơngcóba
đườngthẳngnàocùngđiquamộtđiểm.Tínhsốgiaođiểmcủachúng.
Hướng dẫn
-Mỗiđườngthẳngcắt100đườngthẳngcịnlạinêntạora100giaođiểm.
-Có101đườngthẳngnêncó:101.100=10100giaođiểm.
-Domỗigiaođiểmđượctínhhailầnnênsốgiaođiểmlà:
10100:2=5050giaođiểm.
Vậysốgiaođiểmlà:5050giaođiểm
Bài tập 2:Cho2006đườngthẳngtrongđóbấtkì2đườngthẳngnàocũngcắtnhau.Khơngcó3đường
thẳngnàođồngqui.Tínhsốgiaođiểmcủachúng.
Hướng dẫn
Mỗiđườngthẳngcắt2005đườngthẳngcịnlạitạonên2005giaođiểm.Màcó2006đườngthẳng
có:2005x2006giaođiểm.Nhưngmỗigiaođiểmđượctính2lần
sốgiaođiểmthựctếlà:(2005x2006):2=1003x2005=2011015giaođiểm
Bài tập 3: Cho n đườngthẳngtrongđóbấtcứhaiđườngthẳngnàocũngcắtnhau,khơngcóbađường
thẳngnàođồngquy.Biếtrằngsốgiaođiểmcủacácđườngthẳngđólà 780 .Tính n ?
Hướng dẫn
Từ

n(n 1)

 780 tatínhđược n  40
2

Dạng 4: Vẽ tam giác. Tính số tam giác tạo thành
Ba điểm A, B, C không thẳng hàng luôn tạo thành một tam giác ABC.
Với n điểm trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng, ta vẽ được
Bài tập 1:
a)Vẽtamgiác ABC biết BC  5cm, AB  3cm, AC  4cm .



n.(n  1).(n  2)
tam giác.
6


12


b)Lấyđiểm O ởtrongtamgiác ABC nóitrên.Vẽtia AO cắt BC tại H ,tia BO cắt AC tại I ,tia
CO cắt AB tại K .Tronghìnhđócóbaonhiêutamgiác.

Hướng dẫn
a)Vẽđoạnthẳng BC  5cm
Vẽcungtrịn ( B;3cm)
Vẽcungtrịn (C ; 4cm)
Lấygiaođiểm A củahaicungtrên.
Vẽđoạnthẳng AB, AC tađượctamgiác ABC .
Có 6 tamgiác“đơn”là AOK ; AOI ; BOK ; BOH ; COH và COI .


b)

Có 3 tamgiác“Ghépđơi”là AOB; BOC ; COA .
Có 6 tamgiác“Ghépba”là ABH ; BCI ; CAK ; ABI ; BCK ; CAH .
Cómộttamgiác“Ghép 6 ”làtamgiác ABC .
Vậytronghìnhcótấtcả 6  3  1  6  16 (tamgiác).
Bài tập2:TrênđoạnthẳngABlấy2006điểmkhácnhauđặttêntheothứtừtừAđếnBlàA1;A2;A3;
...;A2004.TừđiểmMkhơngnằmtrênđoạnthẳngABtanốiMvớicácđiểmA;A1;A2;A3;...;A2004;
B.Tínhsốtamgiáctạothành
Hướng dẫn
TrênđoạnthẳngABcócácđiểmA;A1;A2;A3;...;A2004;Bdođó,tổngsốđiểmtrênABlà2006điểm
suyracó2006đoạnthẳngnốitừMđếncácđiểmđó.
Mỗiđoạnthẳng(vídụMA)cóthểkếthợpvới2005đoạnthẳngcịnlạivàcácđoạnthẳngtươngứng
trênABđểtạothành2005tamgiác.
Dođó2006đoạnthẳngsẽtạothành2005 . 2006 = 4022030 tamgiác(nhưnglưuýlàMAkếthợpvới
MA1đểđược1tamgiácthìMA1cũngkếthợpvớiMAđược1tamgiácvàhaitamgiácnàychỉlà1)
Dođósốtamgiácthựccólà:4022030 : 2 = 2011015
5
Bài tập 3:ChogócxOyvàgócyOzlàhaigóckềbùthỏamãn: xOy
yOz .KhiOylàtiaphângiác
4

củagóctOz.QuaOkẻthêm50đườngthẳngphânbiệtsaochocácđườngthẳngnàyđềukhơngchứa
cáctiaOx,Oy,OzvàOt.VẽđườngtrịntâmObánkínhr.GọiAlàtậphợpcácgiaođiểmcủađường
trịnnóitrênvớicáctiagốcOcótronghìnhvẽ.Tínhsốtamgiácmàcácđỉnhcủanóđềuthuộctập
hợpA.
Hướng dẫn

Hình2


y

KhiOylàtiaphângiáccủagóctOzthì4tiaOx,Oy,Oz,Otlà
4tiaphânbiệt.

t



z

O

x


13


-Lậpluậnđểcó50.2+4=104tiagốcOphânbiệt,suyraAcó104điểm(phầntử).
-Lậpluậnđểcó

104.103
 5356 đoạnthẳngnối2trong104điểmcủaA
2

-Nốihaiđầucủamỗiđoạnthẳngđóvới1điểmthuộc102điểmcịnlại(khơngphảilàcácmútcủa
đoạnthẳngđó)được102tamgiác
-vậycó5356.102tamgiác.Nhưngnhưthếthìmỗitamgiácđượctính3lần.
Vậytacó


5356.102
 182 104 (tamgiác)
3

Bài tập 4:GiảsửtrêntiaAylầnlượtlấycácđiểm:A1,A2,A3,…..,Anđơimộtkhácnhauvàkhác
A.NốiCA1;CA2;CA3;…..;CAn.Ngườitađếmthấytrênhìnhvẽcó171tamgiáckhácnhau.Vậy
trênAycóbaonhiêuđiểmphânbiệtkhácA?
Hướng dẫn
Tínhđược:CónđiểmkhácnhautrênAxthìcó

n(n  1)
tamgiáckhácnhau
2

Tínhđượcn=19
KếtluậntrênAycó18điểmphânbiệtkhácA
Bài tập 5: Cho20điểmcùngnằmtrênmộtđườngtrịnvàkhơngtrùngnhau.Hỏivẽđượcbaonhiêu
hìnhtamgiácnhận3trong20điểmlàđỉnh?
Hướng dẫn
Chọn1trong20điểmnốivới19điểmcịnlạitacó19đoạnthẳng,có20điểmnêncó20.19=380
(đoạnthẳng)
Màmỗiđoạntính2lầnnêncó(19.20):2=190đoạnthẳng
Haimútđoạnthẳngvới18điểmcịnlạitacó1hìnhtamgiác,có190đoạnthẳngnêncó190.18tam
giác
Màmỗitamgiáctính3lầnnêncó(190.18):3=1140(tamgiác)
Bài tập 6: Cho10 điểmthuộcđườngthẳng a vàmộtđiểmnằmngồiđườngthẳngấy.Cóbaonhiêu
tamgiáccócácđỉnhlàbatrong 11 điểmtrên?
Hướng dẫn
Cóbaonhiêuđoạnthẳngnằmtrênđườngthẳng a thìcóbấynhiêutamgiác.

Đápsố: 45 tamgiác.
Bài tập 7: Chotamgiác ABC ,điểm D nằmgiữa A và C ,điểm E nằmgiữa A và B .Cácđoạn
thẳng BD và CE cắtnhauở K .Nối DE .Tínhxemcóbaonhiêutamgiáctronghìnhvẽ?
Đáp số:





14


Có 5 tamgiác“đơn”,có 4 tamgiác“đơi”,có 2 tamgiác“ba”,có 1 tamgiác“năm”,tấtcảcó 12 tam
giác.
Dạng 5: Bài tập liên quan tới trung điểm đoạn thẳng. Tính độ dài đoạn thẳng.
Nếu điểm M nằm giữa điểm A và điểm B thì AM  MB  AB . Ngược lại, nếu AM  MB  AB thì
điểm M nằm giữa hai điểm A và B .
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B ; điểm N nằm giữa hai điểm M và B thì
AM  MN  NB  AB

Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA  MB 
Nếu M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB và MA 

AB
2

AB
thì M là trung điểm của AB
2


Bài tập 1.ĐoạnthẳngAB=36cmđượcchiathànhbốnđoạnthẳngcóđộdàikhơngbằngnhaulàcác
đoạnthẳngAM,MN,NPvàPB.GọiE,F,HtheothứtựlàtrungđiểmcủacácđoạnthẳngAM,MN,
NPvàPB.BiếtđộdàicủađoạnthẳngEH=30cm.TínhđộdàicủađoạnthẳngFG.
Hướng dẫn
-Theođầubài:AB=36cm,EH=30cm.
VậyAE+HB=36–30=6(cm).
Mà AE 

AM
PB
(1); HB 

2
2

(2)(EvàHlàtrungđiểmcủaAMvàPB)



Từ(1)và(2)tacó:
AE  HB 

AM PB AM  PB


2
2
2



AM  PB
 6  AM  PB  12(cm )
2
MàAE+HB=6(cm),nên


Vậy,MP=AB–(AM+PB)=36–12→MP=24(cm).
MN
2



(3)







(4)







(5)


FN 

-Theođầubài:FlàtrungđiểmcủaMN,nên
NG 

VàGlàtrungđiểmcủaNP,nên

NP
2

Từ(3)và(4)suyra:
FN  NG 




MN NP MN  NP


2
2
2





15



Theothứtựlấycácđiểmchiavàthứtựlấytrungđiểmcácđoạnthẳng,thìNlàđiểmnằmgiữahai
điểmFvàG;NlàđiểmnằmgiữahaiđiểmMvàP.
VậyFN+NG=FGvàMN+NP=MP.
FG 

Thayvào(5)tacó:

MP 24

 12(cm )
2
2
.

VậyđộdàiđoạnthẳngFGlà12cm.
Bài tập 2.CácđiểmA,B,Cnằmtrêncùngmộtđườngthẳng.CácđiểmMvàNlầnlượtlàtrungđiểm
củacácđoạnthẳngABvàAC.Chứngtỏrằng:BC=2MN.Bàitốncómấytrườnghợp,hãychứngtỏ
từngtrườnghợpđó.
Hướng dẫn
Khivẽhìnhcóhaitrườnghợp:
-Trườnghợp1(H.a):HaiđiểmBvàCởcùngphíavớiA,tứclàhaitiaABvàACtrùngnhau.
+Trườnghợpnàycóthểchialàmhaitrườnghợpnhỏlà:AB>AC,AC>AB(haitrườnghợpchứng
minhtươngtự).
TachứngtỏABNlàtrungđiểmcủaAC,nên: AN 

AC

2




(1)

AB

2



(2)





(3)

MlàtrungđiểmcủaAB,nên: AM 
Từ(1)và(2)tacó:
AN  AM 

AC AB AC  AB


2
2
2



TaxétABAC=AB+BC=>BC=AC-AB



(4)

ABAMAN=AM+MN=>MN=AN-AM

(5)

Thay(4)và(5)vào(3),tacó:MN=BC/2hayBC=2MN


-Trườnghợp2(H.b):HaiđiểmBvàCthuộchaitiađốiABvàAC.Suyrahaitrungđiểmcũngthuộc
haitiađốinhau.
MlàtrungđiểmcủaAB,nên: AM 




AB

2



(6)



16


NlàtrungđiểmcủaAC,nên: AN 

AC

2



(7)



(8)

Từ(6)và(7)có:
AM  AN 

AB  AC

2





MàABvàAClàhaitiađốinhau,nênđiểmAnằmgiữahaiđiểmBvàC.

BC=BA+AC









(9)

M∈ABvàN∈AClàhaitiađối,nênđiểmAnằmgiữahaiđiểmMvàNvàtacó:
MN=AM+AN





Thay(9)và(10)vào(8),tacó: MN 





(10)

BC
hayBC=2MN.
2


Bài tập 3. cácđiểmA,B,Cnằmtrênmộtđoạnthẳng.BiếtrằngAB=12cm,BC=13,5cm.Độdài
đoạnthẳngACcóthểbằngbaonhiêu?Chỉrõtừngtrườnghợp.
Hướng dẫn
Xéthaitrườnghợp:
-Trườnghợp1(H.a):HaiđiểmBvàCởhaitiađốinhauABvàAC.
Vậy,điểmAnằmgiữahaiđiểmBvàC.
Tacó:BC=BA+AC.
Thaysốvàotađược:13,5=12+AC.
VậyAC=1,5(cm).


-Trườnghợp2(H.b):HaiđiểmBvàCởcùngphíavớiđiểmA.VìBC>BA(13,5cm>12cm),nên
khơngthểxảyratrườnghợpđiểmCnằmgiữahaiđiểmAvàB.
ChỉcóthểxảyrađiểmBnằmgiữahaiđiểmAvàC.
Tacó:AC=AB+BC  AC=12+13,5=25,5(cm).
VậyAC=25,5(cm).
Bài tập 4. ĐoạnthẳngABcóđộdài28cm.Đượcchiathànhbađoạnthẳngkhơngbằngnhautheothứ
tựAC,CDvàDB.EvàFlàtrungđiểmcủađoạnthẳngACvàDB.BiếtđộdàiđoạnEF=16cm.Tìm
độdàiđoạnCD.
Hướng dẫn
ĐoạnABđượcchiathànhbađoạntheothứtựAC,CD,DB.Vậy,haiđiểmCvàDnằmgiữahaiđiểm
AvàB,hayđoạnthẳngCDnằmgiữahaiđoạnthẳngACvàDB.





17



ElàtrungđiểmcủaACnên AE 

AC

2



(1)

FlàtrungđiểmcủaDBnên FB 

DB

2



(2)

Từ(1)và(2)có: AE  FB 

AC DB
AC  BD


 AE  FB 
2
2

2

TrongđóAE+FB=AB–EF.
Vậy, AE  FB 

AC  BD
 28  16  12
2

Suyra:AC+BD=24(cm).
VậyđoạnCD=AB–(AC+BD)=28–24=4(cm).
Bài tập 5. ChođoạnthẳngAB=6cm.TrêntiađốicủatiaABlấyđiểmC.BiếtElàtrungđiểmcủa
đoạnthẳngCA,FlàtrungđiểmcủađoạnthẳngCB.
a)ChứngtỏrằngđộdàiđoạnCBlớnhơnđộdàiđoạnCA.
b)TìmđộdàiđoạnEF.
Hướng dẫn
a)ĐiểmCthuộctiađốicủatiaAB,nênđiểmAnằmgiữahaiđiểmBvàC.
Vậytacó:BC=BA+AC.
ĐộlớncủacácđoạnBC,BA,BClàcácsốdương,nêntổnghaisốphảilớnhơnmộtsốhạng.
Vậy,BCphảilớnhơnAC.
CB

2



(1)

CA


2



(2)

b)FlàtrungđiểmcủađoạnCB,nên: CF 
ElàtrungđiểmcủađoạnCA,nên: CE 

MàCASuyra:CF=CE+EF
 EF=CF–CE





Thay(1)và(2)vào(3),tacó: EF 







(3)

CB CA CB  CA AB 6




  3(cm ) .
2
2
2
2
2

VậyEF=3cm.
Bài tập 6. ĐoạnthẳngABcóđộdàibằngađượcchiathànhbađoạnthẳngbởihaiđiểmchiaP,Qtheo
thứtựlàđoạnAP,PQvàQBsaochoAP=2PQ=2QB.Tìmkhoảngcáchgiữa
a)ĐiểmAvàđiểmIlàtrungđiểmcủaQB
b)ĐiểmElàtrungđiểmcủađoạnAPvàđiểmI
Hướng dẫn




18



a)ĐoạnABđượcchiathànhbađoạntheothứtựAP,PQ,QB.
VậyAB=AP+PQ+QB.
MàAP=2PQ










(1)

2QP  2QB  PQ  QB







(2)



(3)



(4)

VậyAB=2QB+BQ+QB  AB=4QB
IlàtrungđiểmcủaQB,nên: IB 

QB

2


IlàtrungđiểmcủaQB,màQnằmgiữahaiđiểmAvàB,nênIcũngnằmgiữahaiđiểmAvàB.
Vậytacó:AB=AI+IB



AB  4QB  QB 

Từ(3)tacó:
IB 

Vậy

QB AB

2
8







(5)

AB
QB AB



4
2
8 .









(6)

Thay(6)vào(5)có:
AB
AB 8 AB  AB
7 AB 7 a
 AI  AB 

 AI 

(cm)
8
8
8
8
8



AB  AI 

(alàđộdàiđoạnAB).
b)Theo(3):AB=4QB.
Theo(1):2QB=AP.
AB  2 AP  AP 

Vậytasuyra:

AB
2

EP 

MàElàtrungđiểmcủaAP,nên

AP AB

2
4 .







(7)








(8)







(9)

QB AB


8
Theo(6): 2

SuyraQB=
Theo(6):

AB
AB
,màPQ+QB,vậy:PQ=
.
4
4


QB AB
AB
.

 QB 
2
8
4

MàIlàtrungđiểmcủaQB,nên QI 
Thay QB 




AB
AB
,có QI 

4
8

QB
.
2







19


Theođầubài,đoạnABđượcchiathànhbađoạnthẳngtheothứtựAP,PQ,QBnênEI=EP+PQ+QI










Thay(7),(8),(9)vào(10)có:EI=
 EI 









(10)

AB AB AB

+
+

4
4
8

5 AB
5a
 EI 
(cm) ,(alàđộdàiđoạnAB).
8
8

Bài tập 7: TrêntiaOxvẽcácđiểmM1;M2;M3saochoOM1=12cm;OM2=19cm;OM3=26cm.Điểm
M2cólàtrungđiểmcủađoạnthẳngM 1M3haykhơng?Vìsao?
Hướng dẫn
TrêntiaOxtacóOM1M2nằmgiữaM 1vàM 3

(1)

TínhđượcM2M3=7cm
TínhđượcM1M2=7cm
SuyraM 1M2=M2M3

(2)

Từ(1);(2)=>M2làtrungđiểmcủađoạnthẳngM1M3
Bài tập 8: ChođoạnthẳngABvàtrungđiểmMcủanó.ChứngtỏrằngnếuClàđiểmthuộctiađốicủa
tiaBAthì CM 


CA  CB
2

Hướng dẫn
A

CA=MA+CM

M

C

B

CB=MB-CM
TrừđượcCA-CB=2CM(DoMA=MB) CM 

CA  CB

2

Bài 10: Trêntia Ox cho 4 điểm A, B , C , D ,biếtrằng A nằmgiữa B và C ; B nằmgiữa C và D ;

OA  5cm; OA  2cm; BC  4cm vàđộdài AC gấpđơiđộdài BD .Tínhđộdàicácđoạn BD; AC .
Hướng dẫn

O

B


D

A

Vì A nằmgiữa B và C nên BA  AC  BC  BA  AC  4 (1)
Lậpluận  B nằmgiữa A và D .
Theogt OD  OA  D nằmgiữa O và A .
Mà OD  DA  OA  2  DA  5  DA  3cm
Tacó DB  BA  DA  DB  BA  3





(2)

(1)-(2)=> AC  BD  1





(3)



Theođềra: AC  2 BD thayvào(3)
Tacó 2 BD  BD  1  BD  1






C

x


20


 AC  2 BD  AC  2cm
Bài 11: Gọi A và B làhaiđiểmtrêntia Ox saocho OA  4cm; OB  6cm .Trêntia BA lấyđiểm C
saocho BC  3cm .Sosánh AB với AC .
Hướng dẫn

O


C


A


B


x


Haiđiểm A và B trêntia Ox mà OA  OB (4  6) nênđiểm A nằmgiữa O và B
Suyra AB  OB  OA ; AB  6  4  2(cm)
Haiđiểm A và C trêntia BA  BC (2  3) nênđiểm A nằmgiữahaiđiểm B và C
Suyra AC  BC  BA  3  2  1(cm)
Vậy AB  AC (2  1) .
Bài 12: Trêntia Ox cho 4 điểm A, B, C , D .Biếtrằng A nằmgiữa B và C ; B nằmgiữa C và D ;

OA  7cm; OD  3cm; BC  8cm và AC  3 BD .
a)

Tínhđộdài AC .

b)Chứngtỏrằng:Điểm B làtrungđiểmcủađoạnthẳng AD .
Hướng dẫn
a)Tínhđộdài AC .


O




A


DxB
 

3x


C


x

Đặt BD  x(cm)  AC  3x(cm)
Vì D nằmgiữa O và A (Do OD  OA )nên: OD  DA  OA  DA  4
 DB  BA  4 hay x  BA  4



(1)

Vì A nằmgiữa B và C nên: BA  AC  BC hay 3 x  BA  8

(2)

Từ(1)và(2)tacó: (3 x  BA)  ( x  BA)  8  4

 2x  4  x  2

 AC  3.2  6(cm)
b)Chứngtỏrằng:Điểm B làtrungđiểmcủađoạnthẳng AD .
Theo(1)tacó: x  BA  4 mà x  2  BA  2
Mà BD  x  2

 BD  BA( 2)  B làtrungđiểmcủađoạnthẳng AD .
Bài 13: Trêntia Ox lấyhaiđiểm M và N ,saocho OM  3cm và ON  7cm .
a)Tínhđộdàiđoạnthẳng MN .

b)Lấyđiểm P trêntia Ox ,saocho MP  2cm .Tínhđộdàiđoạnthẳng OP .
c)Trongtrườnghợp M nằmgiữa O và P .Chứngtỏrằng P làtrungđiểmcủađoạnthẳng MN .




21


Hướng dẫn

O


M


P


N

P


x



a)Do M , N cùngthuộctia Ox mà OM  ON nên M nằmgiữahaiđiểm O và N

 OM  ON  ON

 3  MN  7  MN  7  3  4(cm)
Vậy MN  4(cm) .
b)
TH1:Nếu P nằmgiữa M và N thì M nằmgiữa O và P

 OP  OM  MP  OP  3  2  5(cm)
TH2:Nếu P nằmgiữa O và M  OM  OP  PM

 3  OP  2  OP  1(cm) .
c) M nằmgiữa O và P  OP  5(cm)  ON  7(cm) nên P nằmgiữa O và N

 OP  PN  ON  5  PN  7  PN  2(cm)
Dođó: MP  PN ,mà P nằmgiữa M và N nên P làtrungđiểmcủa MN
Bài 14: Chođườngthẳng xy .Trên xy lấy 3 điểm A, B, C saocho AB  a(cm); AC  b(cm) (b  a) .
Gọi I làtrungđiểmcủa AB .
a)Tính IC ?
b)Lấy 4 điểm M ; N ; P; Q nằmngoàiđườngthẳng xy .Chứngtỏrằngđườngthẳng xy hoặckhông
cắt,hoặccắtba,hoặccắtbốnđoạnthẳngtrongcácđoạnthẳngsau: MN , MP, MQ, NP, NQ, PQ .
Hướng dẫn
a)TH1: B, C nằmcùngphíavớinhausovớiđiểm A

x



Tínhđược IC  b  a

A





I

B


A




I

B


C


y

2

TH2: B, C nằmkhácphíasovớiđiểm A .

x




a
Tínhđược IC  b 
2

C


y

b)
*)TH1:Nếucả 4 điểmcùngthuộcmộtnửamặtphẳngbờlàđườngthẳng xy thìđườngthẳng xy
khôngcắtcácđoạnthẳng: MN , MP, MQ, NP, NQ, PQ .





22


*)TH2:Nếucó 3 điểm(giảsử: M ; N ; P )cùngthuộcmộtnửamặtphẳngbờlàđườngthẳngcịn 1
điểm Q nằmkhácphíabờlàđườngthẳng xy thìđườngthẳng xy cắt 3 đoạnthẳngsau:

MQ, NQ, PQ .
*)TH3:Nếucó 2 điểm(giảsử M ; N )cùngthuộcmộtnửamặtphẳngbờlàđườngthẳngcịn 2 điểm

( P; Q) nằmkhácphíabờlàđườngthẳng xy thìđườngthẳng xy cắt 4 đoạnthẳngsau:
MP; MQ; NP; NQ .

Bài tập 15: ChođoạnthẳngAB,điểmOthuộctiađốicủatiaAB.GọiM,Nthứtựlàtrungđiểmcủa
OA,OB.
a)ChứngtỏrằngOAb)ChứngtỏrằngđộdàiđoạnthẳngMNkhơngphụthuộcvàovịtríđiểmO.
c)LấyđiểmPnằmngồiđườngthẳngAB.ChoHlàđiểmnằmtrongtamgiácONP.Chứngtỏrằng
tiaOHcắtđoạnNPtạimộtđiểmEnằmgiữaNvàP
Hướng dẫn
P

E
H

O

M

A

N

B


a)HaitiaAOvàABlàhaitiađốinhau
SuyrađiểmAnằmgiữađiểmOvàđiểmB
VậyOAb)VìM,NlầnlượtlàtrungđiểmcủaOAvàOB
SuyraOM=(1/2).OA,ON=(1/2).OB
TheocâuavìOAM,NthuộctiaOBnênMnằmgiữaOvàN

SuyraOM+MN=ON
SuyraMN=ON–OM
MN=(1/2).OB–(1/2).OA=(1/2).(OB–OA)=(1/2)AB
ABcóđộdàikhơngđổinênMNkhơngđổi
c)ĐiểmHnằmtrongtamgiácONPsuyraHnằmtronggócO
SuyratiaOHnằmgiữahaitiaONvàOP
P,NlàcácđiểmkhơngtrùngOvàthuộccáctiaON,OP
SuyratiaOHcắtđoạnNPtạiđiểmEnămgiữaNvàP




23


Bài tập 16: Chođoạnthẳng AB,điểmOthuộctiađốicủatiaAB.GọiM,Nthứtựlàtrungđiểmcủa
OA,OB.
a)ChứngtỏrằngOAb)TrongbađiểmO,M,Nđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcịnlại?
c)ChứngtỏrằngđộdàiđoạnthẳngMNkhơngphụthuộcvàovịtrícủađiểmO(Othuộctiađốicủatia
AB).
Hướng dẫn

o

m

a

n


b

a)HaitiaAO,ABđốinhau,nênđiểmAnằmgiữahaiđiểmOvàB  OAb)TacóMvàNthứtựlàtrungđiểmcủaOA,OB  OM 

OA
OB

; ON 
2
2

VìOAHaiđiểmMvàNthuộctiaOB,màOMc)VìđiểmMnằmgiữahaiđiểmOvàN  OM  MN  ON

 MN  ON  OM
 MN 

OB  OA AB


2
2

VìABcóđộdàikhơngđổi,nênMNcóđộdàikhơngđổi,hayđộdàiđoạnthẳngMNkhơngphụthuộc
vàovịtrícủađiểmO(OthuộctiađốicủatiaAB).
Bài tập 17 :TrêntiaOxxácđịnhcácđiểmAvàBsaochoOA=a(cm),OB=b(cm)
a)TínhđộdàiđoạnthẳngAB,biếtb


1
b)XácđịnhđiểmMtrêntiaOxsaochoOM= (a+b).
2
Hướng dẫn

a)VìOB