Fill in for là gì
fillfill /fil/
[fil] o sự rót đầy, sự làm đầy, sự bổ sung; sự độn o bùn đáy, bùn khoan ở đáy giếng khoan o mảnh đá đáy, mảnh vụn lớn của đá ở đáy giếng o rót đầy, đổ đầy, bổ sung; độn § back fill : sự lắp đầy lại (sau khi đào) § crankcase fill : sự làm đầy cacte § dumped fill : sự đổ đất cho đầy § hydrautic fill : sự đắp bằng thủy lực § rock fill : sự lấp đá § waste fill : đất lấp lỗ trũng, đất lấp khe trống § fill line : ống bơm bùn § fill up : độ đầy Từ điển chuyên ngành Môi trườngFill: Man-made deposits of natural soils or rock products and waste materials. đất bồi: Vùng đất lắng nhân tạo gồm đất tự nhiên, đá và các nguyên liệu phế thải. Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): fill, refill, filling, fill Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): fill, refill, filling, fill Xem thêm: filling, fill up, make full, fill up, occupy, take, meet, satisfy, fulfill, fulfil, fill up, satiate, sate, replete |