Nhìn lại bài trước, chúng ta đã cùng nhau khám phá cách giải toán 8 nhân đơn thức với đa thức. Hôm nay, chúng ta sẽ đàm phán về nội dung Giải bài tập trang 8, 9 SGK Toán 8 Tập 1 - Nhân đa thức với đa thức. Mong rằng tài liệu giải toán lớp 8 chi tiết dưới đây sẽ là nguồn kiến thức hữu ích và làm phong phú thêm quiver tri thức của các em học sinh.
\=> Khám phá thêm bài giải toán lớp 8 tại đây: Giải Toán lớp 8
Hướng dẫn Giải bài tập trang 8, 9 SGK Toán 8 Tập 1 trong phần giải bài tập toán lớp 8. Học sinh có thể xem lại phần Giải bài tập trang 6, 7 SGK Toán 8 Tập 2 đã được giải trong bài trước hoặc xem trước hướng dẫn Giải bài tập trang 9, 10 SGK Toán 8 Tập 2 để nắm vững hơn về môn Toán lớp 8.
Giải các bài từ 7 đến 15 trang 8, 9 SGK môn Toán lớp 8 tập 1
- Giải câu 7 trang 8 SGK Toán lớp 8 tập 1
- Giải câu 8 trang 8 SGK Toán lớp 8 tập 1
- Giải câu 9 trang 8 SGK Toán lớp 8 tập 1
- Giải câu 10 trang 8 SGK Toán 8 tập 1
- Bài giải câu 11 trang 8 SGK Toán 8 tập 1
- Hướng dẫn giải câu 12 trang 8 SGK Toán 8 tập 1
- Giải bài tập câu 13 trang 8 SGK Toán 8 tập 1
- Bài giải câu 14 trang 9 SGK Toán 8 tập 1
- Hướng dẫn giải câu 15 trang 9 SGK Toán 8 tập 1
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.
Bài 7 trang 8 sgk toán 8 tập 1.
Làm tính nhân:
- [x2 – 2x+ 1][x – 1]; b] [x3 – 2x2 + x -1][5 – x].
Từ câu b], hãy suy ra kết quả phép nhân: [x3 – 2x2 + x -1][x - 5].
Bài giải:
- [x2 – 2x+ 1][x – 1]
\= x2 . x + x2.[-1] + [-2x]. x + [-2x]. [-1] + 1 . x + 1 . [-1]
\= x3 - x2 - 2x2 + 2x + x – 1
\= x3 - 3x2 + 3x – 1
- [x3 – 2x2 + x -1][5 – x]
\= x3 . 5 + x3 . [-x] + [-2 x2] . 5 + [-2x2][-x] + x . 5 + x[-x] + [-1] . 5 + [-1] . [-x]
\= 5 x3 – x4 – 10x2 + 2x3 +5x – x2 – 5 + x
\= - x4 + 7x3 – 11x2+ 6x - 5.
Suy ra kết quả của phép nhan:
[x3 – 2x2 + x -1][x - 5] = [x3 – 2x2 + x -1][-[5 - x]]
\= - [x3 – 2x2 + x -1][5 – x]
\= - [- x4 + 7x3 – 11x2+ 6x -5]
\= x4 - 7x3 + 11x2- 6x + 5
Bài 8 trang 8 sgk toán 8 tập 1.
Làm tính nhân:
- [x2y2 – xy + 2y][x – 2y]; b] [x2 – xy + y2][x + y].
Bài giải:
- [x2y2 – xy + 2y][x – 2y]
\= x2y2. X + x2y2[-2y] + [xy] . x + [-xy][-2y] + 2y . x + 2y[-2y]
\= x3y2 – 2x2y3- x2y + xy2 + 2xy – 4y2
- [x2 – xy + y2][x + y] = x2 . x + x2. y + [-xy] . x + [-xy] . y + y2 . x + y2. y
\= x3 + x2. y - x2. y - xy2 + xy2 + y3
\= x3 - y3
Bài 9 trang 8 sgk toán 8 tập 1
Điền kết quả tính được vào bảng:
Bài giải:
Trước hết, ta làm tính nhân để rút gọn biểu thức, ta được:
[x - y][x2 + xy + y2] = x . x2 + x . xy + x . y2 + [-y] . x2 + [-y] . xy + [-y] . y2
\= x3 + x2y + xy2 – yx2 – xy2 – y3 = x3 – y3
Sau đó tính giá trị của biểu thức x3 – y3
Ta có:
Khi x = -10; y = 2 thì A = [-10]3 – 23 = -1000 – 8 = 1008
Khi x = -1; y = 0 thì A = [-1]3 – 03 = -1
Khi x = 2; y = -1 thì A = 23 – [-1]3 = 8 + 1 = 9
Khi x = -0,5; y = 1,15 thì A = [-0,5]3 – 1,253 = -0,125 – 1.953125 = -2,078125
Bài 10 trang 8 sgk toán 8 tập 1
Thực hiện phép tính:
- [x2 – 2x + 3] [\[\frac{1}{2}\]x – 5]
- [x2 – 2xy + y2][x – y].
Bài giải:
- [x2 – 2x + 3] [\[\frac{1}{2}\]x – 5]
\= \[\frac{1}{2}\]x3 - 5x2 - x2 +10x + \[\frac{3}{2}\]x – 15
\= \[\frac{1}{2}\]x3 – 6x2 + \[\frac{23}{2}\]x -15
- [x2 – 2xy + y2][x – y]
\= x3 - x2 y - 2x2 y + 2xy2 +xy2- y3
\= x3 - 3x2 y + 3xy2 - y3
Giaibaitap.me