Giải bất phương trình x^2+5x+6 > 0
Tập nghiệm của bất phương trình: $-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;$là: Giải bất phương trình \( - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\) Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? Bất phương trình:\(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} > 8 - 2x\) có nghiệm là:
x2 – 5x + 6 = 0 ⇔ x2 – 2x – 3x + 6 = 0 (Tách để xuất hiện nhân tử chung) ⇔ (x2 – 2x) – (3x – 6) = 0 ⇔ x(x – 2) – 3(x – 2) = 0 ⇔(x – 3)(x – 2) = 0 ⇔ x – 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 + x – 3 = 0 ⇔ x = 3. + x – 2 = 0 ⇔ x = 2. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 3}. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Giải phương trình: (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 Xem đáp án » 13/03/2020 12,568
Giải phương trình: 2x3 + 6x2 = x2 + 3x Xem đáp án » 13/03/2020 12,084
Giải phương trình: 3x – 15 = 2x(x – 5) Xem đáp án » 13/03/2020 11,998
Giải phương trình: 4x2 + 4x + 1 = x2. Xem đáp án » 13/03/2020 9,829
Giải phương trình: x2 – x = -2x + 2 Xem đáp án » 13/03/2020 6,587
Giải phương trình: (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10). Xem đáp án » 13/03/2020 5,956
Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x - 6 \le 0\) là:
A. \(\left[ { - {\rm{ 6}};{\rm{1}}} \right]\). B. \(\left[ {{\rm{2}};{\rm{3}}} \right]\). C. \(\left( { - \infty ;{\rm{6}}} \right] \cup \left[ {{\rm{1}}; + \infty } \right)\). D. \(\left( { - \infty ;{\rm{2}}} \right] \cup \left[ {{\rm{3}}; + \infty } \right)\).
Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 > 0\) là:
A. \(\left( { - 1;6} \right)\) B. \(\left\{ { - 1;6} \right\}\) C. \(\left[ { - 1;6} \right]\) D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\) 19 18
7 5
0 3 b)<=> (x-2)(x+2)(x-3)>=0=> -2<=x<=2hoặcx>=3c)(1 - 2x)/(2x2 + x - 3) ≤ 0x> 1hoặc -3/2 3 3 12 5 Lớp 10 được học xét khoảng. thì phải làm thế này nha bạn 7 2
4 6
0 2
1 4 phần tính nghiệm bạn tính ra nháp nha. 3 0
2 0
2 0
2 0
2 0
2 0
0 5 Câu 5 f 0 5 6 2 Hồng Lai Ngu như con lợn ý. Đăng hết lên vậy ai mà làm được. Những bài tương tự thì tự đi mà làm chứ 2 6 Ai mượn bạn giải đâu, ko có bạn tui ko làm được chắc Trả lời nhanh trong 10 phút và nhận thưởng Xem chính sách Bạn muốn biết điều gì? GỬI CÂU HỎITrước Sau |