- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Vui học
Câu 1
Viết [theo mẫu]:
Phương pháp giải:
Hoàn thiện cách viết, đọc hoặc phân tích số.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết [theo mẫu]:
a]\[9875 = 9000 + 800 + 70 + 5\]
\[\begin{array}{l}4302 = \ldots \\5086 = \ldots \\6730 = \ldots \end{array}\]
b]\[2000 + 300 + 40 + 7 = 2347\]
\[\begin{array}{l}6000 + 300 + 20 + 5 = \ldots \\8000 + 900 + 60 + 6 = \ldots \\4000 + 300 + 50 + 8 = \ldots \end{array}\]
Phương pháp giải:
- Phân tích số có bốn chữ số đã cho thành tổng của các hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị.
- Từ tổng các hàng cho trước, viết thành số có bốn chữ số.
Lời giải chi tiết:
a]\[4302 = 4000 + 300 + 2\]
\[5086 = 5000 + 80 + 6\]
\[6730 = 6000 + 700 + 30\]
b]\[6000 + 300 + 20 + 5 = 6325\]
\[8000 + 900 + 60 + 6 = 8966\]
\[4000 + 300 + 50 + 8 = 4358\]
Câu 3
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a] Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ...
b] Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ...
c] Số 3400 đọc là ...
d] Số 10 000 đọc là ... hay ...
Phương pháp giải:
Xác định giá trị các chữ số trong mỗi hàng rồi viết thành số.
Đọc số lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a] Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456.
b] Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c] Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d] Số 10 000 đọc là mười nghìnhay một vạn.
Câu 4
Viết số thích hợp vào ô trống ở mỗi vạch của tia số:
Phương pháp giải:
- Mỗi một vạch của tia số a ứng với một đơn vị; mỗi vạch của tia số b ứng với 10 đơn vị.
- Đếm xuôi từ các số đã cho đến số còn thiếu rồi điền vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Vui học
Quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số cách nhau 1 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết: