Giải tiếng anh lớp 4 unit 19

Nằm trong bộ đề Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2021 - 2022, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 19 What animal do you want to see? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn tiếp thu dễ dàng hơn bài giảng của thầy cô trên lớp.

* Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 What animal do you want to see? đầy đủ nhất

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 unit 19 What animal do you want to see?

  • I. Vocabulary - Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 What animal do you want to see?
  • II. Grammar - Ngữ pháp Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 What animal do you want to see?
    • 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào
    • 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào
    • 3. Hỏi và đáp lý do về sở thích một loài vật nào đó
  • III. Bài tập từ vựng - ngữ pháp unit 19 lớp 4 What animal do you want to see? có đáp án

I. Vocabulary - Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 What animal do you want to see?

Từ mớiPhiên âm/ Phân loạiĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. animal[n] [‘æniməl]

loài vật, động vật

Ex: They like the animal. Họ thích động vật.

2. bear[n] [bea]

gấu

Ex: The bear is climbing the tree. Con gấu đang trèo lên cây.

3. beautiful[adj] [‘bju:təful]

đẹp, dễ thương

Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.

4. crocodile[n] [‘krɔkədail]

con cá sấu

Ex: That is a crocodile. Đó là cá sấu.

5. dangerous[adj] [‘deindʤrəs]

nguy hiểm

Ex: I don’t like tigers because they are dangerous.

Tôi không thích những con hổ bởi vì chúng rất nguy hiểm.

6. elephant[n] [‘elifənt]

con voi

Ex: My friend likes the elephant. Bạn của tôi thích voi.

7. enormous[adj] [i'no:mas]

to lớn

Ex: Elephants are enormous. Những con voi thì to lớn.

8. fast[adj] [fast]

nhanh

Ex: Rabbits run very fast. Những con thỏ chạy rất nhanh.

9. friendly[adj] [’frendli]

thân thiện, thân thiết

Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện.

10. funny[adj] [‘fʌni]

buồn cười, vui nhộn

Ex: I like monkeys because they’re funny. Tôi thích khỉ vì chúng vui nhộn.

11. kangaroo[n] [kæɳgə'ru:]

con chuột túi

Ex: Trang likes kangaroos because they are fast.

Trang thích những con kangaroo vì chúng thì nhanh.

12. monkey[n] [mʌnki]

con khỉ

Ex: There are some monkeys on the tree. Có một vài con khỉ trên cây.

13. scary[adj] [‘skeəri]

làm sợ hãi, rùng rợn

Ex: I don’t like crocodiles because they are scary.

Tôi không thích những con cả sấu bởi vì chúng làm sợ hãi.

14. tiger[n] [‘taigə]

con hổ, con cọp

Ex: My brother doesn’t like the tigers. Anh trai của tôi không thích hổ.

15. want[v] [wont]

muốn

Ex: She wants some water. Cô ấy muốn một ít nước.

16. wonderful[adj] [‘wʌndəful]

tuyệt vời

Ex: You’re a wonderful teacher. Cô là cô giáo tuyệt vời.

17. zebra[n] [‘zi:brə]

ngựa vàn

Ex: They’re zebras. Chúng là những con ngựa vằn.

18. zoo[n] [zu:]

sở thú

Ex: Mr Linh takes us to the zoo. Ông Linh dẫn chúng tôi đi sở thú.

19. giraffe[n] [dʤi'rɑ:f]

hươu cao cổ

Ex: This is a giraffe. Đây là hươu cao cổ.

20. stand[v] [staend]

đứng

Ex: Stand up, please! Làm ơn, đứng lên!

21. move[v] [mu:v]

di chuyển, nhấc, làm lay động

Ex: He can’t move his arm. Anh ấy không thể nhấc cánh tay lên.

22. around[adv] [ə'raund]

xung quanh, vòng quanh

Ex: I travel around. Tôi du lịch vòng quanh.

23. swing[v] [swig]

nhún nhẩy

Ex: Monkeys are swinging on the tree.

Những chú khỉ đang nhún nhảy trên cây.

24. Climb[V] [klaim]

leo trèo

Ex: The cat is climbing the wall. Con mèo đang treo lên tường.

25. circus[n] ['sə:kəs]

rạp xiếc

Ex: There are lots of animals in the circus. Có nhiều dộng vật trong rạp xiếc.

26. in front of[pre]

ở trước

Ex: My house is in front of the school. Nhà của tôi ở trước trường.

27. behind[pre] [bi'haind]

đằng sau

Ex: The ball is behind the wall. Quả bóng đằng sau bức tường.

II. Grammar - Ngữ pháp Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 What animal do you want to see?

1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào

Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

What animal do you want to see?

Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see + động vật [ở dạng số nhiều].

Tôi muốn xem...

Còn chủ ngữ trong câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia.

Hỏi:

What animal does she want to see?

Cô ấy muốn xem động vật nào?

She wants to see + động vật [ở dạng số nhiều].

Cô ấy muốn xem...

Ex: What animal do you want to see?

Bạn muốn xem động vật nào?

I want to see tigers. Tôi muốn xem những con hổ.

What animal does he want to see?

Cậu ấy muốn xem động vật nào?

He wants to see elephants. Cậu ấy muốn xem những con voi.

2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào

Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

What animal do you like?

Bạn thích động vật nào?

Đáp:

a] Thích động vật nào đó:

I lik e+ động vật [dạng số nhiều]. Tôi thích…

I don’t like + động vật [dạng số nhiều]. Tôi không thích…

câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:

What animal does she like?

Thích động vật nào đó:

She likes + động vật [ở dạng số nhiều].

Cô ấy thích...

b] Còn không thích động vật nào đó:

She doesn’t like + động vật [ở dạng số nhiều].

Cô ấy không thích…

Hỏi ai đó thích con vật nào đó không [câu hỏi có/ không], nếu chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chuyển ra đầu câu, cuối câu thêm dấu chấm hỏi [?].

Hỏi:

Do you like + động vật [ở dạng số nhiều]?

Bạn thích… không?

Đáp: a] Thích động vật nào đó:

Yes, I do. Vâng, tôi thích.

b] Còn không thích động vật nào đó:

No, I don’t. Không, tôi không thích.

3. Hỏi và đáp lý do về sở thích một loài vật nào đó

Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

Why do you like + động vật [ở dạng số nhiều]?

Tại sao bạn thích...?

Còn chủ ngữ trong câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:

Why does he/ she like + động vật [ở dạng số nhiều]?

Đáp: Because + they/ she/ he+ are/ is+ ...

Ex: [1] Why do you like monkeys? Tại sao bạn thích khỉ?

Because they're funny. Bởi vì chúng vui nhộn.

Because they can swing. Bởi vì chúng có thể nhún nhảy.

[2] Why does Khang like bears? Tại sao Khang thích gấu?

Because they're beautiful. Bởi vì chúng đẹp.

Because they can climb. Bởi vì chúng có thể leo trèo.

III. Bài tập từ vựng - ngữ pháp unit 19 lớp 4 What animal do you want to see? có đáp án

1. Complete the word.

1. l i _ n

2. z _ b r a

3. t _ g e r

4. m _ n k e y

5. b e a _

6. c r _ c _ d i l e

7. e _ e p h _ n t

8. g _ r a f f e

2. Rearrange the words.

1. like/ panda/ Do/ you/ ?

__________________________

2. to/ crocodiles/ I / see/ want/ ./

__________________________

3. zebras/ Why/ like/ you/ do/ ?

__________________________

4. does/ What/ Hung/ to/ animal/ see/ want/ ?

__________________________

5. funny/ are/ Because/ they/ ./

__________________________

ĐÁP ÁN

1. Complete the word.

1. l i o n

2. z e b r a

3. t i g e r

4. m o n k e y

5. b e a r

6. c r o c o d i l e

7. e l e p h a n t

8. g i r a f f e

2. Rearrange the words.

1. like/ panda/ Do/ you/ ?

___Do you like panda?______

2. to/ crocodiles/ I / see/ want/ ./

___I want to see crocodiles._____

3. zebras/ Why/ like/ you/ do/ ?

____Why do you like zebras?____

4. does/ What/ Hung/ to/ animal/ see/ want/ ?

_____What animal does Hung want to see?_____

5. funny/ are/ Because/ they/ ./

__Because they are funny._____

Tham khảo thêm bộ bài tập tiếng Anh 4 unit 19 What do you want to see? có đáp án khác nhau:

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 19 What animal do you want to see?

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: What animal do you want to see?

Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit khác nhau như:

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 18 chương trình mới: What's your phone number?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 19: What animal do you want to see?

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 20: What are you going to do this summer?

Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chương trình mới: What animal do you want to see? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề