Groundbreaking la gi

Luẩn quẩn một câu hỏi groundbreaking là gì mà bạn chưa biết được đáp án chính xác của câu hỏi, nhưng không sao, câu hỏi này sẽ được thiepnhanai.com giải đáp cho bạn biết đáp án chính xác nhất của câu hỏi groundbreaking là gì ngay trong bài viết này. Những kết quả được tổng hợp dưới đây chính là đáp án mà bạn đang thắc mắc, tìm hiểu ngay thôi.

Show

2.Nghĩa của từ Ground breaking – Từ điển Anh – Việt – Tratu.vn

3.Từ groundbreaking nghĩa là gì, định nghĩa & ý nghĩa của từ …

4.Ground breaking là gì, Nghĩa của từ Ground breaking | Từ điển Anh

5.GROUNDBREAKING Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

6.TOP 9 groundbreaking là gì HAY và MỚI NHẤT

7.Từ điển Anh Việt “groundbreaking” – là gì?

8.Groundbreaking Nghĩa Là Gì?

9.’groundbreaking|groundbreakings’ là gì?, Từ điển Tiếng Anh

Có thể nói rằng những kết quả được tổng hợp bên trên của chúng tôi đã giúp bạn trả lời được chính xác câu hỏi groundbreaking là gì phải không nào, bạn hãy chia sẻ thông tin này trực tiếp đến bạn bè và những người thân mà bạn yêu quý, để họ biết thêm được một kiến thức bổ ích trong cuộc sống. Cuối cùng xin chúc bạn một ngày tươi đẹp và may mắn đến với bạn mọi lúc mọi nơi.

Top Hỏi Đáp -
  • TOP 8 ground floor là gì HAY NHẤT

  • TOP 10 gross income là gì HAY NHẤT

  • TOP 10 grin là gì HAY NHẤT

  • TOP 10 greeting là gì HAY NHẤT

  • TOP 10 greenwood là gì HAY NHẤT

  • TOP 8 greenwich là trường gì HAY NHẤT

  • TOP 10 greenfield là gì HAY NHẤT

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi groundbreaking là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi groundbreaking là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

2.Nghĩa của từ Ground breaking – Từ điển Anh – Việt

3.Từ groundbreaking nghĩa là gì, định nghĩa & ý nghĩa của từ …

4.GROUNDBREAKING Tiếng việt là gì – trong Tiếng việt Dịch

5.Ground breaking là gì, Nghĩa của từ Ground breaking | Từ điển Anh

6.Từ điển Anh Việt “groundbreaking” – là gì?

7.”groundbreaking” có nghĩa là gì? – Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ)

8.GROUNDBREAKING – Terjemahan bahasa Indonesia – kamus bab.la

9.Top 19 groundbreaking nghĩa là gì hay nhất 2022 – PhoHen

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi groundbreaking là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Câu Hỏi -
  • TOP 9 ground floor là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 gross income là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 grin là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 10 greeting là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 greenwood là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 8 greenwich là trường gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 greenfield là gì HAY và MỚI NHẤT

Groundbreaking la gi
Groundbreaking la gi
Groundbreaking la gi

Tìm

groundbreaking

Xem thêm: groundbreaking ceremony, innovative, innovational


Groundbreaking la gi

Groundbreaking la gi

Groundbreaking la gi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

groundbreaking

Từ điển WordNet

    n.

  • the ceremonial breaking of the ground to formally begin a construction project; groundbreaking ceremony

    adj.

  • being or producing something like nothing done or experienced or created before; innovative, innovational

    stylistically innovative works

    innovative members of the artistic community

    a mind so innovational, so original


Groundbreaking shall be avoided at the flying direction of Two Black Star.

Động thổ sẽ được tránh ở hướng bay của Hai ngôi sao đen.

Lễ khởi công đường tránh Đức Phổ trên PTQ( TV).

Một số là những khám phá lịch sử và đột phá trong khoa học.

Ambient Lighting Powder is a groundbreaking collection of finishing powders that capture,

diffuse, and soften the way light reflects on your skin.

Ambient chiếu sáng Powder

lan tỏa, và làm mềm ánh sáng cách phản ánh trên da.

In addition, this groundbreaking ceremony was attracted the attendance

and follow-up of more than 600 people in Minh Quan and Bao Hung Communes.

Bên cạnh đó, buổi lễ khởi công thu hút sự tham dự

và theo dõi của hơn 600 người dân hai Xã Minh Quân và Bảo Hưng.

Since the early days of the Digital Revolution in the 1950s,

a wide range of groundbreaking technology has been created.

Kể từ những ngày đầu của cuộc cách mạng kỹ thuật số năm 1950,

Groundbreaking ceremonies are held for the first permanent

building on the school's projected 49 acres: the Medical Education Center.

Lễ khởi công được tổ chức cho tòa nhà

vĩnh viễn đầu tiên trên các mẫu dự án 49 của trường: Trung tâm Giáo dục Y tế.

The discovery of how gold atoms can lose their structure in this way is not just spectacular,

Việc phát hiện ra cách các nguyên tử vàng có thể mất đi cấu trúc của chúng theo cách này không chỉ là ngoạn mục,

Looking at the numbers and reflecting on our hands-on experience in the field,

Nhìn vào những con số và phản ánh trên của chúng tôi kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực này, các GH4 là một

On 1 November 1921 Foch

was in Kansas City to take part in the groundbreaking ceremony for the Liberty Memorial that was being constructed there.

Vào ngày 1 tháng 11 năm

1921, Pershing đã ở thành phố Kansas để tham gia lễ khởi công cho Đài tưởng niệm Tự do

đang được xây dựng ở đó.

On 1 November 1921,

Diaz was in Kansas City to attend the groundbreaking ceremony for the Liberty Memorial, which was being constructed there.

Vào ngày 1 tháng 11

năm 1921, Pershing đã ở thành phố Kansas để tham gia lễ khởi công cho Đài tưởng niệm Tự do

đang được xây dựng ở đó.

The Royal Swedish Academy of Sciences awards

Albert Einstein with the Nobel Prize in Science for his groundbreaking contributions to theoretical physics.

Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao giải

cho Albert Einstein với giải Nobel khoa học cho các đóng góp về vật lý lí thuyết mang tính đột phá của ông.

On November 1,

1921 Diaz was in Kansas City to attend the groundbreaking ceremony for the Liberty Memorial that was being constructed there.

Vào ngày 1 tháng

11 năm 1921, Pershing đã ở thành phố Kansas để tham gia lễ khởi công cho Đài tưởng niệm Tự do

đang được xây dựng ở đó.

On Friday,

another phase of the project will be launched in Poland with a groundbreaking ceremony at Redzikowo, near the Baltic Sea.

Ngày mai, một

giai đoạn khác của dự án lá chắn tên lửa sẽ được thực hiện tại Ba Lan với lễ khởi công diễn ra tại Redzikowo, gần biển Baltic.

December 2018 will not reach 2020,

which is the date of delivery of the ropeway for the groundbreaking ceremony.

Tháng 12 2018 sẽ không đến được 2020,

đó là ngày giao hàng trên đường đua với lễ khởi công.

Story A scientist has gone missing,

Game kể về một nhà khoa học đã mất tích, sau khi tuyên bố họ

In American engineer Russell Ohl made the groundbreaking discovery of the P-N junction.

Kỹ sư người Mỹ Russell

Ohl đã thực hiện khám phá đột

phá

về P- N.

A scientist has gone missing, after claiming they made a groundbreaking discovery!

Một nhà khoa học đã mất tích, sau khi tuyên bố họ đã thực hiện một khám phá đột

phá!

The Wall Street Journal also published several groundbreaking reports on the scandal, based partly on the same leaked documents.

Wall Street Journal cũng công bố một số thông tin chấn động về vụ bê bối, một phần dựa trên các tài liệu tương tự bị rò rỉ.

an important step towards that future.

Nghiên cứu chấn động này có thể sẽ là một

bước đi quan trọng cho tương lai.

Sickness and death are unfortunately universal, and groundbreaking discoveries in one country can save lives in the rest.

Bệnh tật và cái chết không may là phổ biến, và những khám phá đột phá ở một đất nước có thể

cứu mạng sống trong phần còn lại.

No matter how groundbreaking her victory, the videos will also always be out there.

Bất kể chiến thắng của cô chấn động thế nào, những đoạn phim sẽ vẫn luôn còn đó.

The groundbreaking result, reported in the Journal of Physical Society of Japan,

sets the stage for Japan to claim naming rights for the element.

Kết quả công bố trên tạp chí Journal of Physical Society of Japan

cho thấy đã đến lúc để nước Nhật đặt tên cho nguyên tố mới.

On the other hand, the legacy of Duchamp's groundbreaking readymade Fountain,

which marks its centennial next year, seems obvious.

Mặt khác, di sản của thổ Duchamp của readymade Fountain,

đánh dấu nó centennial vào năm tới, dường như rõ ràng.

great efforts of the government and investors in the process of project implementation.

trọng đánh dấu những nỗ lực của chính phủ và các nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án.

Some photos related to groundbreaking ceremony- kick off ceremony organized by CCEVENTS Co., Ltd:.

Một số hình ảnh liên quan đến lễ động thổ- khởi công do công ty

TNHH CCEVENTS tổ chức:.

Groundbreaking for the construction of Dodger Stadium was on September 17, 1959.

Sân vận động Dodger được khởi công xây dựng là vào ngày

17 tháng 9 năm 1959.

In their September summit,

the leaders of the two Koreas agreed to hold a groundbreaking ceremony for the project before the end of this year.

Tại cuộc gặp vào

tháng 9, lãnh đạo 2 miền Triều Tiên đã nhất trí tổ chức lễ động thổ dự án này trước cuối năm nay.

Angry, funny, groundbreaking- Tommy Orange's first novel is a wondrous and shattering portrait of an America few of

us have ever seen.

Giận dữ, hài hước, xúc động,

cuốn tiểu thuyết đầu tay của Tommy Orange mang đến chân dung một nước Mỹ

mà ít ai được thấy.