Have objection to la gì

Have objection to la gì
Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Have objection to la gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

objection

Từ điển Collocation

objection noun

ADJ. serious, strenuous, strong | valid | main, major, principal | fundamental | common

VERB + OBJECTION lodge, make, raise, state | have I'd like to open a window, unless anyone has any objections. | meet, overcome | withdraw

PREP. over the ~s of She was appointed over the objections of certain members of the board. | ~ against a common objection against nuclear power | ~ to The committee has raised serious objections to the plans.


Từ điển WordNet

    n.

  • the act of expressing earnest opposition or protest; expostulation, remonstrance, remonstration
  • the speech act of objecting
  • the act of protesting; a public (often organized) manifestation of dissent; protest, dissent
  • (law) a procedure whereby a party to a suit says that a particular line of questioning or a particular witness or a piece of evidence or other matter is improper and should not be continued and asks the court to rule on its impropriety or illegality


English Synonym and Antonym Dictionary

objections
syn.: challenge complaint criticism disapproval dissent protest

A. Khi động từ được đặt ngay sau giới từ, ta phải dùng hình thức danh động từ.

What can you do besides typing ?

(Cậu có thể làm được gì ngoài việc đánh máy ?)

I have no objection to hearing your story again.

(Tôi không phản đối việc nghe lại câu chuyện của cậu.) Touch your loes without bending your knees !

(Hãy chạm đầu ngón chân mà không phải khuỵu gối.) He is good at diving (Anh ta giỏi bơi lặn)

She is fond of climbing (Cô ấy giỏi leo núi.)

I'm not keen of gambling (Tôi không giỏi đánh bài.) I'm too afraid of losing (Tôi rất sợ thua thiệt.)

I’m against saying anything/I’m for saying nothing (Tôi không thích nói/Tôi không muốn nói gì cả.)

I’m tired of arguing (Tôi chán cãi cọ rồi.)

I’m fed of waiting (Tôi ngán chờ đợi rồi.)

This is a tool for opening tins (Đây là một dụng cụ mở đồ hộp.;

Do you feel like going out. ?

(Cậu có cảm thấy thích đi ra ngoài không ?)

After swimming I felt cold (Sau khi bơi tôi cảm thấy lạnh.)

She disapproves of jogging (Cô ấy không chịu chạy bộ)

What about leaving it here and collecting it Later ?

(Để nó lại đây và lấy sau được chứ ?)

He is thinking of emigrating (Hắn đang nghĩ đến việc di cư)

I'm sorry for keeping you waiting (Tôi rất tiếc là đã để cậu đợi.)

They escaped by sliding down a rope

(Họ tẩu thoát bằng cách trượt xuống một sợi dây.)

We had difficulty in finding a parking place (Chúng tôi thấy khó tìm một chỗ để đậu xe.)

You should be ashamed of yourself for behaving so badly (Mày nên tự xấu hổ về cách cư xử tồi của mày ấy.)

In spite of starting late he arrived in time (Mặc dù khởi hành trễ anh ta vẫn đến đúng giờ.)

Aren’t you interested in making money ?

(Cậu có quan tâm đến việc kiếm tiền không ?) There's no point in waiting,

(Không có điểm đợi nào cả)

B. Một số cụm động từ dùng với danh động từ. Các cụm động từ phổ biến nhất là : be for/against, care for, give up, leave off, look forwaid to, put off, see about, talte to (Đối với go on, xem 363.)

I don’t care for standing in queues (Tôi không muốn đứng sắp hàng.)

Eventually the dogs left off barking (Mấy con chó đã thôi sủa hẳn rồi.)

I can looking forward to meeting her (Tôi đang mong muốn gặp cô ấy.)

He put off making a decision till he had more information (Anh ta hoãn quyết định lại cho đến khi nào anh ta có thêm thông tin).

He took to ringing us up in the middle of the night (Anh ta đã bắt đầu quen gọi điện cho chúng tôi vào lúc nửa đêm).