Hệ số là gì cho ví dụ
Trong toán học, hệ số là một nhân tử (số nhân) trong một vài số hạng của một biểu thức. Nó thường là một số, nhưng không phải là biến số.[1][2][3] Ví dụ, trong biểu thức 7 x 2 3 x y + 1.5 + y {\displaystyle 7x^{2}-3xy+1.5+y} Show Nội dung chính Show
hai số hạng đầu tiên có hệ số là 7 và -3. Số hạng thứ ba 1.5 là một hằng số. Số hạng cuối cùng không có một hệ số được liệt kê rõ ràng, nhưng hệ số của số hạng này được coi là 1, vì số hạng cũng không thay đổi khi nhân với thừa số đó. Hệ số thường là các số, mặc dù chúng cũng có thể là các tham số a, b và c như trong ví dụ này a x 2 + b x + c {\displaystyle ax^{2}+bx+c} khi ta hiểu rằng a, b và c không phải là các biến số. Đại số tuyến tínhSửa đổiTrong đại số tuyến tính, một hệ phương trình tuyến tính được liên hệ với một ma trận hệ số, được sử dụng trong quy tắc Cramer để tìm nghiệm của hệ phương trình. Phần tử chính (đôi khi gọi là hệ số chính) của một hàng trong một ma trận là phần tử khác 0 đầu tiên trong hàng đó. Lấy ví dụ ma trận được mô tả sau đây: ( 1 2 0 6 0 2 9 4 0 0 0 4 0 0 0 0 ) , {\displaystyle {\begin{pmatrix}1&2&0&6\\0&2&9&4\\0&0&0&4\\0&0&0&0\end{pmatrix}},} phần tử chính của cột đầu tiên là 1; của cột thứ hai là 2; của cột thứ ba là 4; và cột cuối cùng (toàn là 0) không có phần tử chính. Mặc dù các hệ số thường được coi là hằng số trong đại số sơ cấp, chúng cũng có thể được coi là các biến nếu xét trong ngữ cảnh rộng hơn. Ví dụ, các tọa độ ( x 1 , x 2 , , x n ) {\displaystyle (x_{1},x_{2},\dotsc ,x_{n})} của một vectơ v {\displaystyle v} trong một không gian vectơ với cơ sở hữu hạn { e 1 , e 2 , , e n } {\displaystyle \lbrace e_{1},e_{2},\dotsc ,e_{n}\rbrace } , là các hệ số của các vectơ cơ sở trong biểu thức sau: v = x 1 e 1 + x 2 e 2 + + x n e n . {\displaystyle v=x_{1}e_{1}+x_{2}e_{2}+\dotsb +x_{n}e_{n}.} Không ít lần trong cuộc sống chúng ta đã bắt gặp từ “hệ số” trong các bài toán, bài học hay qua các kênh truyền thông, thông tin trên mạng, trên TV,... Hệ số được sử dụng trong đa lĩnh vực và ở mỗi lĩnh vực, nó có thể thể hiện những nối dụng, con số và ý nghĩa khác nhau nên cũng không ít lần gây khó khăn cho người đọc. Vì vậy, hôm nay hãy cùng với studytienganh cùng tìm hiểu và giải quyết về Hệ số trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt. 1. Hệ số trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt:- Trong Tiếng anh, hệ số là Coefficient, có cách đọc theo Anh-Anh là : /ˌkəʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/, còn cách đọc Anh -Mỹ là: /ˌkoʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/. - Theo định nghĩa Tiếng Anh, Coefficient: In mathematics, it is a multiplicative factor in some term of a polynomial, a series, or any expression. It appears in front of and multiplies another value. Coefficient is usually a number, but may be any expression (including variables such as a, b and c).When variables appear in the coefficients, they are often called parameters, and must be clearly distinguished from those representing other variables in an expression. - Theo định nghĩa Tiếng Việt: Hệ số( dùng phổ biến nhất là trong toán học), nó là một nhân tử trong một số hạng của một đa thức, một chuỗi hoặc bất kỳ biểu thức nào. Hệ số xuất hiện trước và nhân một giá trị khác .Nó thường là một số nhưng có thể cũng là một biểu thức( có các biến như a,b,c). Và khi các biến số xuất hiện trong hệ số, chúng được gọi là tham số và phải được phân biệt rõ ràng với những biến đại diện cho các biến khác trong biểu thức. Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh. - Dưới đây là một vài ví dụ về Hệ số hay Coefficient trong Tiếng Anh :
Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh 2. Một số hệ số khác thường hay gặp:- Như đã nói, bên cạnh lĩnh vực Toán học, thuật ngữ hệ số còn được sử dụng rộng rãi ở các lĩnh vực khác. Để tránh việc không hiểu hay không biết đến những hệ số này trong các cuộc hội thoại, trò chuyện, hãy đến với bảng thống kê dưới này nhé: Từ vựng Ý nghĩa Coefficient of alienation Hệ số tương quan hỗn tạp Coefficient of association Hệ số liên đới Coefficient of compressibility Hệ số nén Coefficient of determination Hệ số xác định Coefficient of diffusion Hệ số khuếch tán Coefficient of divergence Hệ số phân kỳ Coefficient of efficiency Hệ số hiệu dụng, hiệu suất Coefficient of excess Hệ số nhọn Coefficient of lift Hệ số nâng Coefficient of multiple correlation Hệ số tương quan bội Coefficient of partial correlation Hệ số tương quan riêng Coefficient of recombination Hệ số tái hợp Coefficient of regression Hệ số hồi quy Coefficient of restitution Hệ số phục hồi Coefficient of rotation Hệ số quay Coefficient of variation Hệ số biến động Absorption coefficient Hệ số thu hút Autocorrelation coefficient Hệ số tự tương quan Binomial coefficient Hộ số nhị thức Canonical correlation coefficient hệ số tương quan chính tắc Confidence coefficient Hệ số tin cậy Differential coefficient Hệ số vi phân Damping coefficient Hệ số tắt dần Elastic coefficient Hệ số đàn hồi Direction coefficient Hệ số chỉ phương Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh Từ vựng về hệ số là một trong những chủ đề gây khó khăn cho người đọc bởi tính chuyên ngành của nó. Với sự tổng hợp kiến thức trên đây, studytienganh mong rằng sẽ giúp bạn đọc trả lời cho câu hỏi:” Hệ số trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt” và luôn sẵn sàng tiếp nhận mọi thông tin liên quan đến hệ số trong Tiếng Anh một cách chọn vẹn. Và cũng đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình nhế. |