Hóa trị của nito trong các hợp chất của nó năm 2024

Tài liệu công thức Hóa học lớp 8, 9 năm 2021 mới nhất gồm định nghĩa, các công thức và bài tập ví dụ có lời giải chi tiết. Hi vọng Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh nắm vững công thức từ đó từ đó biết cách làm các bài tập môn Hóa học lớp 8, 9.

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất năm 2021

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử [hay nhóm nguyên tử] nguyên tố này với nguyên tử [hay nhóm nguyên tử] nguyên tố khác.

Đây là kiến thức cơ bản và nền tảng nhất, là cơ sở để các em học tốt kiến thức hóa học ở các lớp trên.

Dưới đây là bảng hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố xuất hiện thường xuyên trong chương trình hóa học lớp 8.

I/ Bảng nguyên tố hóa học và hóa trị của đơn chất

Số proton

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Nguyên tử khối

Hóa trị

1

Hiđro

H

1

I

2

Heli

He

4

3

Liti

Li

7

I

4

Beri

Be

9

II

5

Bo

B

11

III

6

Cacbon

C

12

IV,II

7

Nitơ

N

14

III,II,IV,…

8

Oxi

O

16

II

9

Flo

F

19

I

10

Neon

Ne

20

11

Natri

Na

23

I

12

Magie

Mg

24

II

13

Nhôm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15

Photpho

P

31

III,V

16

Lưu huỳnh

S

32

II,IV,VI

17

Clo

Cl

35,5

I,…

18

Agon

Ar

39,9

19

Kali

K

39

I

20

Canxi

Ca

40

II

.

.

.

24

Crom

Cr

52

II,III,…

25

Mangan

Mn

55

II,IV,VII,…

26

Sắt

Fe

56

II,III

29

Đồng

Cu

64

I,II

30

Kẽm

Zn

65

II

35

Brom

Br

80

I…

47

Bạc

Ag

108

I

56

Bari

Ba

137

II

80

Thủy ngân

Hg

201

I,II

82

Chì

Pb

207

II,IV

Lưu ý:

- Một số đơn chất phi kim có công thức phân tử như sau:

Khí oxi

Khí hiđro

Khí nitơ

Khí flo

Khí clo

Brom

Iot

O2

H2

N2

F2

Cl2

Br2

I2

- Dãy hoạt động hóa học kim loại:

Khi Nào Cần May Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Áo Phi Âu

K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au

II: Hóa trị của nhóm nguyên tố

Tên nhóm

Hóa trị

Hiđroxit [OH],

Nitrat [NO3],

Hiđro cacbonat [HCO3],

Đihiđro photphat [H2PO4]

I

Sunfit [SO3],

Sunfat [SO4],

Cacbonat [CO3],

Hiđro photphat [HPO4]

II

Photphat [PO­4­]

III

III. Cách học thuộc hóa trị các nguyên tố đơn giản nhất

Một trong những cách học thuộc nhanh hóa trị các nguyên tố đó là học thuộc qua lời bài thơ. Dưới đây là một trong các bài ca hóa trị, các em tham khảo nhé!

Hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là

Hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là

  1. 0, -3, -2, -3, +5.
  1. 0, 3, 2, 3, 5.
  1. 2, 3, 0, 4, 5.
  1. 3, 3, 3, 4, 4.

Đáp án D

N2 có cấu tạo N≡N → trong N2 có 3 cặp electron chung tạo liên kết → nguyên tố nito có hóa trị là 3 → loại A, B, C

Chủ Đề