Hoạt động công nghiệp chính ở châu phi là gì

Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là:

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may.

D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Các câu hỏi tương tự

Câu 15: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào

A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản.

C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 16: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:

   A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.

   B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.

   C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.

   D. Giới động vật rất nghèo nàn

  Câu 17: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:

   A. Săn bắn và trồng trọt.

   B. Săn bắt và chăn nuôi.

   C. Chăn nuôi và trồng trọt.

   D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 18: Thu nhập bình quân đầu người ở khu vực nào cao nhất:

A. Nam Phi                                                             

B. Bắc Phi

C. Trung Phi

D. Trung Phi và Nam phi

Câu 19:  Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ

   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 20: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

   A. Sang xâm chiếm thuộc địa

   B. Bị đưa sang làm nô lệ        

   C. Sang buôn bán

   D. Đi thăm quan du lịch

Câu 21 : Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu?

   A. Cận nhiệt đới.

   B. Ôn đới.

   C. Hoang mạc.

   D. Hàn đới.

Câu 22: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có:

   A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

   B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

   C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

   D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

Câu 23: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:

   A. Rất đều.

   B. Đều.

   C. Không đều.

   D. Bình thường.

Câu 24: Từ khi dịch bệnh COVITD-19 bùng phát ở châu Phi, vấn đề diễn ra trầm trọng hơn ở đây là?

   A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng cao

   B. Khủng hoảng lương thực

   C. Tệ nạn xã hội ngày càng khó kiểm soát

   D. Nội chiến giữa các bộ tộc

Câu 25: Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao:

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

   D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 26: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

   A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

   B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

   C. Ven vịnh Mê-hi-cô

   D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 27: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

   A. Quy mô diện tích lớn.

   B. Sản lượng nông sản cao.

   C. Chất lượng nông sản tốt.

   D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 28: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

   A. Nông nghiệp.

   B. Công nghiệp.

   C. Dịch vụ.

   D. Thương mại.

Câu 29:  Kênh đào Xuy-ê  là điểm nút giao thông hàng hải quốc tế nối liền

   A. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương

   B. Địa Trung Hải với biển Đỏ

   C. Địa Trung Hải với biển Đen

   D. Tại Tây Dương với biển Đỏ

Câu 30: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

   A. Alaxca và Bắc Canada.

   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

   C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

   D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 19: Người Anh - điêng phân bố chủ yếu ở đâu trên châu Mĩ?

A.Rải rác trên hầu khắp châu lục.

B.Trung Mĩ.

C.Bắc Mĩ.

D.Ven Đại Tây Dương.

Câu 20: Hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước Trung và Nam Mĩ là

A.khai thác lâm sản, chế biến thực phẩm.

B.công nghiệp chế biến và du lịch.

C.sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản.

D.khai thác và chế biến gỗ.

Câu 21: Khu vực Trung và Nam Mĩ không gồm 

A.Eo đất Trung Mĩ.

B.Mê-hi-cô.

C.toàn bộ lục địa Nam Mĩ.

D.các quần đảo trong biển Ca-ri-bê.

Câu 22: Đâu không phải là vai trò của rừng A-ma-dôn?

A.Là lá phổi của thế giới.

B.Vùng dự trữ sinh học quý giá.

C.Tiềm năng phát triển nông nghiệp.

D.Huỷ hoại môi trường.

Câu 23: Nơi tập trung đông dân nhất ở Bắc Mĩ là 

A.đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.

B.vùng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.

C.ven vịnh Mê-hi-cô.

D.bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa.

Câu 24: Ở Trung và Nam Mĩ, rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở 

A.quần đảo Ăng - ti.

B.phía đông eo đất Trung Mĩ.

C.đồng bằng A-ma-dôn.

D.sơn nguyên Pa-ta-gô-ni.

Câu 25: Trung và Nam Mĩ có nền văn hóa Mĩ La tinh độc đáo, do sự kết hợp từ ba dòng văn hóa nào?

A.Anh - điêng, Á, Âu.

B.Phi, Anh - điêng, Ô-xtrây-li-a.

C.Âu, Phi, Anh - điêng.

D.Anh-điêng, Âu, Ô-xtrây-li-a.

Câu 26: Tại Bắc Mĩ, "Vành đai Mặt Trời" xuất hiện ở đâu?

A.Phía nam và duyên hải Thái Bình Dương.

B.Phía nam Hồ Lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương.

C.Các thành phố ở ven vịnh Mê-hi-cô.

D.Phía tây và ven Đại Tây Dương.

Câu 27: Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển được nền nông nghiệp hàng hóa với quy mô lớn do

A.diện tích đất nông nghiệp lớn và trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.

B.người dân có trình độ chuyên môn rất cao.

C.tỉ lệ lao động trong nông nghiệp rất lớn.

D.tập trung nhiều nhà khoa học giỏi nhất trên thế giới.

Câu 28: Đồng bằng lớn nhất Bắc Mĩ

A.  Đồng bằng A-ma-dôn

B.  Đồng bằng Pam-a

C.  Đồng bằng trung tâm [Mi-xi-xi-pi]

D.  Đồng bằng La-pla-ta

Câu 29: Các đô thị trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ thường tập trung:

A.              Ven biển Đại Tây Dương, Thái Bình Dương

B.              Phía Bắc Ca-na-da

C.              Hệ thống Coo-đi-e

D.              Bán đảo A-la-xca

Câu 30: Khu vực Trung và nam Mĩ bao gồm:

A.              Các đảo trong biển Ca-ri-be

B.              Eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, Nam Mĩ

C.              Lục Địa Nam Mĩ

D.              Tận cùng của hệ thống Coo-đi-e

Câu 31: Đồng bằng rộng lớn, thấp và bằng phẳng nhất Nam Mĩ.

A.                                                                                                                                 Đồng bằng Pam-pa

B.                                                                                                                                  Đồng bằng A-ma-don

C.                                                                                                                                  Đồng bằng Ô-ri-nô-cô

D.                                                                                                                                   Đồng bằng La-plata

Video liên quan

Chủ Đề