Học tiếng anh lớp 3 unit 1 lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2 – Thaki English
HỌC TIẾNG ANH CHẤT LƯỢNG – Unit 1. Hello – Lesson 2 – Thaki English 🌷 THAKI Training Co., Ltd – Thaki English Center trân trọng giới thiệu khóa học “Học Tiếng Anh Cấp 3” đến quý phụ huynh và quý thầy cô. Các bạn trai. Đây là chương trình được thiết kế dành cho tất cả trẻ em từ 6-8 tuổi [Lớp 1-3] muốn nâng cao vốn từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng nghe nói tiếng Anh của mình. 🌷 Bài học Tiếng Anh trên lớp dựa trên bộ sách Tiếng Anh 3 cuốn của Nhà xuất bản Giáo dục. Chương trình xoay quanh 4 chủ đề giao tiếp gần gũi với học sinh, bao gồm: tôi và bạn bè, trường học [me and my school], gia đình [me and my family] và thế giới xung quanh [me and my family]. Tôi và thế giới xung quanh]. Mỗi môn học được chia thành 5 đơn vị bài học [Unit], mỗi đơn vị bài học được chia thành 3 bài học với nhiều bài tập và hình ảnh minh họa khác nhau giúp học sinh ghi nhớ kiến ​​thức sâu hơn và vận dụng tốt hơn. KHÓA HỌC HIỆU QUẢ – KHÓA HỌC TUYỆT VỜI Điểm đặc biệt giúp khóa học này đồng hành cùng hàng nghìn bạn trẻ đạt điểm cao tại trường [kết quả kiểm tra trên gần 100.000 học viên trực tuyến trên kênh youtube] là nhờ áp dụng phương pháp dạy phát âm chuẩn để phát triển Kỹ năng Nghe – Nói và giúp ghi nhớ sâu hơn các từ vựng và cấu trúc câu đã học. ♥ ️ Bấm nút SUBSCRIBE để được cập nhật ngay những Video mới nhất! ĐĂNG KÝ NGAY: 🌼 CÁC BÀI HỌC KHÁC: ☘ Khóa Tiếng Anh Toàn Phần Lớp 3: ☘ Unit 1. Hello – Bài 1 ☘ Unit 1. Hello – Bài 2 / groups / thakienglishtieuhoc Zalo Message: Fanpage: ĐĂNG KÝ KÊNH: Các phím tìm từ: học tiếng anh lớp 3 , học tiếng anh lớp 3 tập 1, tiếng anh lớp 3 unit 1, tiếng anh lớp 3 tập 1, thaki english, thaki, lớp 3, học tiếng anh, học tiếng anh với quế lớp 3, học tiếng anh lớp 3 online, dạy tiếng anh lớp 3, Tiếng anh lớp 3, học tiếng anh lớp 3, học tiếng anh lớp 3 unit 1, tiếng anh 3, học tiếng anh lớp 3 thaki, học tiếng anh lop 3, học tiếng anh lop 3 tại nhà, học sgk tiếng anh lớp 3, tiếng anh lop 3, tiếng anh lớp 3, tiếng anh lop 3 #thaki #thakienglish.

Học tiếng Anh lớp 3 – Unit 1. Hello – Lesson 2 – Thaki English “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=MbTWRDwLMb0

Tags: #Học #tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #Thaki #English

Từ khóa: học anh văn,học tiếng anh lớp 3,học tiếng anh lớp 3 tập 1,tiếng anh lớp 3 unit 1,tiếng anh lớp 3 tập 1,thaki english,thaki,lớp 3,học tiếng anh,học tiếng anh cùng cô quế lớp 3,học tiếng anh lớp 3 online,dạy tiếng anh lớp 3,tiếng anh lớp 3,học tiếng anh lớp 3 unit,học tiếng anh lớp 3 unit 1,tiếng anh 3,học tiếng anh lớp 3 thaki english,hoc tieng anh lop 3 sgk,hoc tieng anh lop 3 sach giao khoa,học tiếng anh lớp 3 sgk,tieng anh lop 3,english lớp 3,english lop 3

Luật Hùng Phát là công ty tư vấn đăng ký kinh doanh chuyên nghiệp, với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ thành lập công tydịch vụ kế toán. Chúng tôi đã và đang xử lý hàng trăm hồ sơ nhanh, hồ sơ khó mà các công ty khác không làm được.

Chi tiết hướng dẫn giải Lesson 2 trong unit 1: Hello của sách tiếng Anh lớp 3 chuẩn và hay nhất dành cho giáo viên, phụ huynh và học sinh muốn ôn luyện thêm và hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất. Tổng cộng có 6 phần ở trang 8 – 9.



Xem thêm:

LESSON 2 – Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 1: Hello

1. Nhìn, nghe và đọc lại – Look, listen and repeat. 

//edutrip.edu.vn/wp-content/uploads/2022/05/Look-listen-and-repeat.-Tieng-Anh-lop-3-Unit-1-Lesson-2-trang-8-9-Tap-1-hay-nhat.mp3
Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
a]   Hi, Nam. How are you?

I’m fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

a]  Chào, Nam. Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn.

b]   Bye, Nam.

Bye, Mai.

b] Tạm biệt, Nam.

Tạm biệt, Mai.

2. Chỉ và nói –  Point and say.

//edutrip.edu.vn/wp-content/uploads/2022/05/Point-and-say-Tieng-Anh-lop-3-Unit-1-Lesson-2-trang-8-9-Tap-1-hay-nhat.mp3
Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
How are you, Nam?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

How are you, Phong?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

Bạn khỏe không, Nam?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

3. Chúng ta cùng nói – Let’s talk. 

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
How are you, Phong?

Fine, thank you. And you?

Fine, thank you.

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

4. Nghe và điền số- Listen and number. 

//edutrip.edu.vn/wp-content/uploads/2022/05/Listen-and-number-Tieng-Anh-lop-3-Unit-1-Lesson-2-trang-8-9-Tap-1-hay-nhat.mp3
Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

1. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền.

Cả lớp: Kính chào cô Hiền ạ. Rất vui được gặp cô ạ.

2. Nam: How are you, Miss Hien?

Miss Hien: I’m fine, thanks. And you?

2. Nam: Cô khỏe không ạ, cô Hiền?

Cô Hiền: Cô ổn, cảm ơn em. Còn em thì sao?

Nam: Em ổn, cảm ơn cô ạ.

3. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: Goodbye, Miss Hien.

3. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé.

Cả lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.

4. Nam: Bye, Mai.

Mai: Bye, Nam.

4. Nam: Tạm biệt, Mai.

Mai: Tạm biệt, Nam.

5. Đọc và hoàn thành câu – Read and complete.

[1] Goodbye [2] Bye [3] Fine [4] thank you
Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
1. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: [1] Goodbye, Miss Hien.

1. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé.

Lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.

2. Mai: Bye, Nam.

Nam: [2] Bye, Mai.

2. Mai: Tạm biệt, Nam.

Nam: Tạm biệt, Mai.

3. Nam: How are you, Quan?

Quan: [3] Fine, thanks. And you?

Nam: Fine, [4] thank you.

3. Nam: Anh khỏe không?

Quân: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn anh thì sao?

Nam: Tôi khỏe. Cảm ơn anh nhé.

6. Chúng ta cùng viết – Let’s write.

Tiếng Anh Dịch Tiếng Việt
How are you?

Fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Trên đây là kiến thức chi tiết về Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1 Unit 1: Hello – LESSON 2 hay nhất hy vọng bài viết này giúp giáo viên, phụ huynh và các em học sinh sử dụng đây như một tài liệu tham khảo để hỗ trợ việc học trên lớp một cách hiệu quả nhất.

Video liên quan

Chủ Đề