Hôm nay ngày bao nhiêu lịch âm năm 2024

Khai. (Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. - Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Kim. - Hải trung kim, Vàng trong biển.

Hôm nay ngày bao nhiêu lịch âm năm 2024
Lịch âm dương hôm nay 1/3/2024 - Lịch vạn niên 1/3 - Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo ngày 1/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 1/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long Quý Dậu (17h-19h): Minh ĐườngGiờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình Ất Hợi (21h-23h): Chu TướcCác ngày kỵ Phạm phải ngày: Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mảNgũ hành Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim.

Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem ngày tốt xấu theo trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).Bành Tổ Bách Kị Nhật - Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất. - Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương.Tuổi xung khắc Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng. Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi. Chẳng thời mất của nó khi. Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.

Nhị Thập Bát Tú Sao QUỶSao: Quỷ. Ngũ hành: Kim. Động vật: Dương (Dê).

QUỶ KIM DƯƠNG

: Vương Phách: XẤU.

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Chôn cất, cắt áo. - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.

Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAIXuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) Thiên Quý: Tốt mọi việc. Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây. Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho. Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc. Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc. Thiên Ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Ngục: Xấu mọi việc. - Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà. - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch. - Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa. - Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam. (Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Ngày xuất hành theo Khổng MinhKim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵNgày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.

Ngày Tý

TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 21 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, Ất Sửu, Đinh Mão, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Quý Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 21 tháng 1 năm 2024 là Trực Khai tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Ngày 9 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: 9/2/2024. Âm lịch: 30/12/2023. Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo.

Ngày 8 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 08/02/2024. Âm lịch: 29/12/2023 tức ngày Nhâm Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão. Tiết khí: Lập xuân (từ 15h27 ngày 04/02/2024 đến 11h12 ngày 19/02/2024).

Ngày 10 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 10/02/2024. Âm lịch: 01/01/2024 tức ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h).

Ngày 6 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Ba, ngày 06/02/2024. Âm lịch: 26/12/2023 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão. Tiết khí: 27/12/2023 tức ngày Canh Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.