Hung up nghĩa là gì

Idiom[s]: hung up [on sb or sth]

Theme: OBSESSION

obsessed with someone or something; devoted to someone or something .[Slang.]• John is really hung up on Mary.• She's hung up, too. See how she smiles at him.

1. verb To abstract a buzz call. The appellation is generally acclimated to beggarly to end the alarm in the average of the conversation, but it can additionally beggarly to abstract the alarm aback it is finished. Don't you cartel adhere up on me, I'm not done arising my complaint! I can't apprehend you anymore, it charge be a bad signal. I'm activity to adhere up now, so alarm me aback if you can apprehend this.2. noun A buzz alarm broken by someone, about the caller. Usually hyphenated. The phone's been campanology all day, but it's aloof been a agglomeration of hang-ups. I anticipate someone's pranking us.3. noun An impediment of some kind, usually an affecting or cerebral insecurity, that prevents a being from authoritative advance in a situation. Usually hyphenated. Jeff's claimed block is that he consistently acquainted like his parents accurate his brother added than they accurate him.Learn more: hang, up
obsessed with addition or something; adherent to addition or something. John is absolutely afraid up on Mary. She's afraid up, too. See how she smiles at him.Learn more: hung, up
Learn added hang up. Learn more: hung, up
Learn more:

Dictionary

Nếu hôm nay bạn học tiếng Anh và đang thắc mắc hung up nghĩa là gì thì đừng bỏ qua bài viết này. Chúng tôi không chỉ cung cấp nghĩa của cụm từ hung up mà còn có cấu trúc cụm từ hung up trong câu tiếng Anh và những ví dụ chi tiết về cách dùng giúp bạn dễ hiểu hơn.Bạn đang xem: Hung up là gì

 

1. Hung Up nghĩa là gì?

Hung up phát âm là /hʌŋ ʌp/

Loại từ: tính từ

Hung up được định nghĩa bằng tiếng anh như sau:

feeling unreasonably anxious, esp. about yourself

Nghĩa là cảm thấy lo lắng thái quá, đặc biệt về chính bản thân bạn

Hung up là lo lắng thái quá về chính bản thân mình

Hoặc từ này còn có ý nghĩa khác là bị mắc kẹt, bị treo, thường dùng trong lĩnh vực kinh tế.

Bạn đang xem: Hung up là gì

Trong trường hợp, hung up là động từ chia ở thì quá khứ của hang up thì có nghĩa là treo, ngắt.

Xem thêm: Jual Asteria Murah - Jual Jam Alexandre Christie Asteria Terbaru

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Hung Up

Hung up có thể đứng độc lập như một tính từ hoặc có thể kết hợp với các từ khác tạo thành các cấu trúc:

to be extremely interested in or worried by a particular subject and spend an unreasonably large amount of time thinking about it

Nghĩa là cực kỳ quan tâm hoặc lo lắng về một chủ đề cụ thể và dành một lượng lớn thời gian không hợp lý để suy nghĩ về nó

get hung up on somebody/something

obsessed or too focused on that one thing/person

Nghĩa là quá ám ảnh hoặc tập trung vào một người, một thứ gì đó. Ý nghĩa cũng tương tự với be hung up on

Hung up cũng có nghĩa là quá tập trung vào một người, một thứ gì đó

Trong trường hợp dùng như một động từ bất quy tắc của hang up, bạn sẽ dùng hung up khi nói về những chuyện xảy ra trong quá khứ.

3. Ví dụ Anh Việt minh hoạ cách dùng cụm từ hung up

Cụ thể cách dùng của cụm từ hung up trong từng lĩnh vực, ngữ cảnh sẽ được nêu rõ trong các ví dụ dưới đây:

Hung up có rất nhiều từ mang nghĩa tương đồng

4. Một số cụm từ liên quan 

Liên quan đến cụm từ hung up với ý nghĩa lo lắng thái quá có một số từ đồng nghĩa liên quan sau:

Agitated: kích động, lo lắng quáFretfully: băn khoăn, không vui, không thoải máiFuss: ồn ào, phấn khíchGrim: lo lắng, không có hy vọngRattled: lo lắng và sợ hãiAflutter: hào hứng và hồi hộpAngsty: buồn thảm, lo lắng về các vấn đề cá nhânFrightened: sợ hãi, lo lắng thái quáWorrier: lo lắng thái quáwound up: rất lo lắng, sợ hãi hoặc tức giậnstrung out: kích thích mạnh về tâm lýa bundle of nerves: quá sợ hãi và lo lắngget in a sweat: lo lắnghot and bothered: lo lắng và tức giậnbe under the gun: lo lắng

Trên đây là tất cả những thông tin về hung up là gì, các cấu trúc của cụm từ hung up trong câu và ví dụ cụ thể, các từ liên quan đến cụm từ hung up bạn có thể sử dụng thay thế trong ngữ cảnh thích hợp. Hãy lưu lại những thông tin này để sử dụng từ hung up đúng ngữ cảnh trong khi sử dụng tiếng Anh bạn nhé. Chúc bạn sẽ nhanh chóng cải thiện được khả năng tiếng Anh của mình.

Nếu hôm nay bạn học tiếng Anh và đang thắc mắc hung up nghĩa là gì thì đừng bỏ qua bài viết này. Chúng tôi không chỉ cung cấp nghĩa của cụm từ hung up mà còn có cấu trúc cụm từ hung up trong câu tiếng Anh và những ví dụ chi tiết về cách dùng giúp bạn dễ hiểu hơn.

Bạn đang xem: Hung up là gì

 

1. Hung Up nghĩa là gì?

Hung up phát âm là /hʌŋ ʌp/

Loại từ: tính từ

Hung up được định nghĩa bằng tiếng anh như sau:

feeling unreasonably anxious, esp. about yourself

Nghĩa là cảm thấy lo lắng thái quá, đặc biệt về chính bản thân bạn

Hung up là lo lắng thái quá về chính bản thân mình

Hoặc từ này còn có ý nghĩa khác là bị mắc kẹt, bị treo, thường dùng trong lĩnh vực kinh tế.

Trong trường hợp, hung up là động từ chia ở thì quá khứ của hang up thì có nghĩa là treo, ngắt.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Hung Up

Hung up có thể đứng độc lập như một tính từ hoặc có thể kết hợp với các từ khác tạo thành các cấu trúc:

to be extremely interested in or worried by a particular subject and spend an unreasonably large amount of time thinking about it

Nghĩa là cực kỳ quan tâm hoặc lo lắng về một chủ đề cụ thể và dành một lượng lớn thời gian không hợp lý để suy nghĩ về nó

get hung up on somebody/something

obsessed or too focused on that one thing/person

Nghĩa là quá ám ảnh hoặc tập trung vào một người, một thứ gì đó. Ý nghĩa cũng tương tự với be hung up on

Hung up cũng có nghĩa là quá tập trung vào một người, một thứ gì đó

Trong trường hợp dùng như một động từ bất quy tắc của hang up, bạn sẽ dùng hung up khi nói về những chuyện xảy ra trong quá khứ.

3. Ví dụ Anh Việt minh hoạ cách dùng cụm từ hung up

Cụ thể cách dùng của cụm từ hung up trong từng lĩnh vực, ngữ cảnh sẽ được nêu rõ trong các ví dụ dưới đây:

Don’t be so hung up about your weight – you look beautifulĐừng quá lo lắng về cân nặng của bạn - bạn trông đẹp mà Why is he so hung up on getting everything right?Vì sao anh lại quá ám ảnh về việc khiến cho mọi thứ đều ổn? Looking back, he feels he should never have hung up his backpack.

Xem thêm: Thanh Lý Các Sản Phẩm Cho Gia Đình Trên Zaodich, Ho Chi Minh City Forum

Nhìn lại, anh cảm thấy mình không bao giờ nên quá bận tâm về cái ba lô của mình It was a time when many people weren't so hung up about health.Đó là thời điểm mà nhiều người không quá bận tâm về sức khỏe. He said he'd call again, and hung up on me.Cô ấy nói cô ấy sẽ gọi lại và đang lo lắng cho tôi She hung up the phone and started to cryCô ấy cúp điện thoại và bắt đầu khóc. Because I think he is getting too hung up on me, you know?Bởi vì tôi nghĩ rằng anh ấy đang quá lo lắng cho tôi, bạn hiểu không?

Hung up có rất nhiều từ mang nghĩa tương đồng

Some prisoners climbed onto the roof and hung up a posterMột số tù nhân trèo lên mái nhà và treo tấm áp phích lên Are you really that hung up on his?Bạn thực sự quan tâm đến anh ấy? The bad weather has hung up the work of excavationThời tiết xấu đã gác lại công việc khai quật. The new project was hung up for lack of fundsDự án mới bị treo vì thiếu vốn You're not still hung up on that boy?Bạn không tiếp tục quan tâm chàng trai đó chứ? I tried to talk to his, but he hung up on meTôi đã cố gắng nói chuyện với anh ấy, nhưng anh ta dập máy của tôi The boy was so angry that he hung up on her girlfriend.Chàng trai tức giận đến mức anh ta đã dập máy của cô bạn gái The project was hung up because of lack of capitalDự án bị treo vì thiếu vốn He hung up his wet clothes in order to dry them out.Anh ấy treo quần áo ướt của mình lên để làm khô chúng Why are so many women so hung up about food?Tại sao có nhiều phụ nữ lại bị ám ảnh với đồ ăn?

4. Một số cụm từ liên quan 

Liên quan đến cụm từ hung up với ý nghĩa lo lắng thái quá có một số từ đồng nghĩa liên quan sau:

Agitated: kích động, lo lắng quáFretfully: băn khoăn, không vui, không thoải máiFuss: ồn ào, phấn khíchGrim: lo lắng, không có hy vọngRattled: lo lắng và sợ hãiAflutter: hào hứng và hồi hộpAngsty: buồn thảm, lo lắng về các vấn đề cá nhânFrightened: sợ hãi, lo lắng thái quáWorrier: lo lắng thái quáwound up: rất lo lắng, sợ hãi hoặc tức giậnstrung out: kích thích mạnh về tâm lýa bundle of nerves: quá sợ hãi và lo lắngget in a sweat: lo lắnghot and bothered: lo lắng và tức giậnbe under the gun: lo lắng

Trên đây là tất cả những thông tin về hung up là gì, các cấu trúc của cụm từ hung up trong câu và ví dụ cụ thể, các từ liên quan đến cụm từ hung up bạn có thể sử dụng thay thế trong ngữ cảnh thích hợp. Hãy lưu lại những thông tin này để sử dụng từ hung up đúng ngữ cảnh trong khi sử dụng tiếng Anh bạn nhé. Chúc bạn sẽ nhanh chóng cải thiện được khả năng tiếng Anh của mình.

Video liên quan

Chủ Đề