Hướng dẫn xoá thanh latest ở đầu của theme colormag năm 2024
Kế hoạch đánh số (System Numbering Plan)CM2X -> CM20: Numbering Plan / Single Digit -> Y=0 Numbering Plan Group 0 Access Code (số bắt đầu của máy nhánh)0: Numbering Group 0Diễn giải5804Số máy nhánh có chiều dài 4 chữ số (vd: 5001)4803Số máy nhánh có chiều dài 3 chữ số (vd: 401)3802Số máy nhánh có chiều dài 2 chữ số (vd: 21)2801Số máy nhánh có chiều dài 1 chữ số (vd: 2)Thay đổi số máy nhánhThay đổi số máy nhánh analog: CM1X -> CM10 station number, trunk number -> YY=00 TDM Terminial, Trunk Register » Nhấp chuột vào số máy nhánh hiện tại và xóa -> chọn Apply » Điền số máy nhánh mới (số máy nhánh Analog bắt đầu bằng chữ số) » Chọn Apply *** Note: số máy nhánh Digital bắt đầu bằng chữ số (vd: 5103) Thay đổi số máy nhánh digital: CM1X -> CM10 station number, trunk number -> YY=00 TDM Terminial, Trunk Register » Nhấp chuột vào số máy nhánh hiện tại và xóa -> Chọn Apply » Điền số máy nhánh mới » Chọn Apply *** Note: số máy nhánh Digital bắt đầu bằng chữ cái F rồi số máy nhánh (vd: F5000) Thay đổi số máy nhánh IP: CM1X -> CM10 station number, trunk number -> YY=01 IP Terminal Registration » Nhấp chuột vào số máy nhánh hiện tại và xóa -> Chọn Apply » Điền số máy nhánh mới » Chọn Apply *** Note: số máy nhánh Digital bắt đầu bằng chữ cái F rồi số máy nhánh (vd: F1100) Thay đổi mật khẩu máy nhánh IP: CM2X -> CM2B Authorization code per station -> YY=00-04, 12 Authorization code » Station No: Nhập số máy nhánh IP -> Chọn Read » 00: Authorization Code/Pass: Nhập mật khẩu » Chọn Apply Thay đổi và đặt tên máy nhánhCM7X -> CM77: Name Assignment -> Y = 1, D, E Station Name • Station No: Nhập số máy nhánh -> chọn Read • 1: Name Display: Nhập tên máy nhánh. • Chọn Apply Chuyển cuộc gọi đến một máy nhánh khácCMEX -> CME6: Call Fowarding Set • Station No: Nhập số máy nhánh -> chọn Read »» 00: Call Forwarding-All Calls : Luôn luôn chuyển máy »» 01: Call Forwarding Busy Line: Chuyển máy khi bận »» 02: Call Forwarding No Answer: Chuyển máy khi không trả lời »» 03: Call Fowarding Busy Line/No Answer: Chuyển máy khi bận/không trả lời • Chọn Apply Giới hạn phân quyền cuộc gọi cho máy nhánhCM1X -> CM12: Station Class – 1 -> Station Data • Station No: Nhập số nội bộ • Chọn Read • 01: Trunk Restriction Class: chọn lớp giới hạn cuộc gọi »» Day: 1(Def): Unrestricted (RCA) »» Night: 1(Def): Unrestricted (RCA) • Chọn Apply Trunk Restriction ClassDiễn giảiChú thích1 – 1Unrestricted (RCA)Gọi tất cả2 – 2Non-Restricted 1 (RCB)Gọi tất cả, cấm quốc tế3 – 3Non-Restricted 2 (RCC)Gọi nội hạt, cấm di động, cấm quốc tế8 – 8Full-Restricted (RCH)Gọi nội bộTạo nhóm rước máy (Pickup Group)• Chọn biểu tượng Standard • Services -> Call Pickup Group • Chọn New Group • Nhập số máy nhánh cho group • Chọn Apply để lưu nhóm • Muốn tạo thêm nhóm mới chọn Clear và tiếp tục nhập các số máy nhánh rồi chọn Apply. • Sau khi tạo xong nhóm chọn Back để trở lại. Tạo nhóm máy nhánh đổ chuông (Station Hunting Group)• Chọn biểu tượng Standard • Services -> Station Hunting Group • Chọn New Group • Nhập số máy nhánh cho group • Chọn Apply để lưu nhóm • Muốn tạo thêm nhóm mới chọn Clear và tiếp tục nhập các số máy nhánh rồi chọn Apply. • Sau khi tạo xong nhóm chọn Back để trở lại. Kiểm tra trạng thái hệ thống và báo cáo. (System Check and Report)• Chọn biểu tượng Standard • Chọn Mainternance -> System Check and Report • Chọn Read -> sẽ xuất hiện file html báo cáo về thông tin hệ thống • File .html sẽ nằm trong thư mục ổ đĩa C, khi cài phần mềm NEC SV9300 PCPro C:\Program Files (x86)\SV9300 PCPro\reports\SystemConfig_PVPQ.html Lưu và backup cấu hình• Sau khi cấu hình xong, vào biểu tượng (ROM) để lưu cấu hình. • Backup file cấu hình vào System -> System Data Save/Load/Verify Kiểm tra trạng thái của đường trung kế E1• Chọn biếu tượng Standard • Mainternance -> Port status/Lam Status • Blade LED status -> chọn Next • Unit no: 04 • Slot 14 hoặc 15 • Chọn Read • Đèn D1 (Lamp Indications) sáng màu xanh, kết nối tín hiệu E1 tốt Mời các bạn đón xem Phần Bonus |